Trắc nghiệm Toán 8 cánh diều bài 1 Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến- sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Tích $(2x – 3)(2x + 3)$ có kết quả bằng:
A. $5x^{3}y^{3}$
- B. $-5x^{3}y^{3}$
- C. $-x^{3}y^{3}$
- D. $x^{3}y^{3}$
Câu 2: Rút gọn biểu thức $(2x−1)(3x+2)(3−x)$ ta được
A. $-6x^{3}+19x^{2}-x-6$
- B. $-6x^{3}+19x^{2}+x-6$
- C. $-6x^{3}+19x^{2}-x+6$
- D. $-6x^{3}+19x^{2}+x+6$
Câu 3: Cho biểu thức $B = (2x – 3)(x + 7) – 2x(x + 5) – x.$ Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. $B = 21 – x $
B. $B < -1$
C. $B > 0$
- D. $10 < B < 20$
Câu 4: Tính $(-2xy)^{3}y.\frac{1}{4}x^{2}$
A. $-2x^{4}y^{5}$
B. $\frac{1}{2}x^{5}y^{4}$
C. $2x^{5}y^{4}$
D. $-2x^{5}y^{4}$
Câu 5: Rút gọn biểu thức $A=(x−2)^{2}−(x−3)^{2}+(x+4)^{2} $ thu được kết quả là
A. $x^{2} + 10x+11$
B. $9x^{2}-1$
C. $3x^{2}-0$
- D. $x^{2}-2$
Câu 6: Tích $(2x – 3)(2x + 3)$ có kết quả bằng
A. $4x^{2}+12x+9$
B. $4x^{2}-9$
C. $2^{2}-3$
- D. $4x^{2}+9$
Câu 7: Thực hiện các phép tính, sau đó tính giá trị biểu thức: $A=(x3−x2y+xy2−y3)(x+y)$
với $x=2,y=-\frac{1}{2}$ ta được kết quả là
A. $\frac{25}{16}$
B. $\frac{255}{16}$
C. $1$
- D. $8$
Câu 8: Cho biểu thức $D = x(x – y) + y(x + y) – (x + y)(x – y) – 2y^{2}$. Chọn khẳng định đúng.
A. Biểu thức D có giá trị là một số dương
B. Biểu thức D có giá trị là một số âm
C. Biểu thức D có giá trị phụ thuộc vào y, x
D. Biểu thức D có giá trị là 0
Câu 9: Giá trị của biểu thức $M = x(x3 + x2 – 3x – 2) - (x2 – 2)(x2 + x – 1)$ là
A. $2$
B. $1$
C. $-1$
D. $-2$
Câu 10: Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định bên dưới.
Với mọi, giá trị biểu thức luôn chia hết cho
A. $2$
B. $4$
C. $6$
- D. $8$
Câu 11: Xác định hệ số a, b, c biết rằng với mọi giá trị của x thì
$(ax + 4)(x^{2} + bx – 1) = 9x^{3} + 58x^{2} + 15x + c$
A. $a = 9, b = -4, c = 6$
B. $a = 9, b = 6, c = -4$
- C. $a = 9, b = 6, c = 4$
- D. $a = -9, b = -6, c = -4$
Câu 12: Chọn câu ĐÚNG.
A. $(x^{2} – 1)(x^{2} + 2x) = x^{4} – x^{3} – 2x$
- B. $(x^{2} – 1)(x^{2} + 2x) = x^{4} – x^{2} – 2x$
C. $(x^{2} – 1)(x^{2} + 2x) = x^{4} + 2x^{3} – x^{2} – 2x$
- D. $(x^{2} – 1)(x^{2} + 2x) = x^{4} + 2x^{3} – 2x$
Câu 13: Cho $2x(3x – 1) – 3x(2x – 3) = 11$. Kết quả x bằng:
A. $- \frac{11}{7}$
B. $\frac{7}{11}$
C. $1$
D. $\frac{11}{7}$
Câu 14: Chọn câu SAI
A. Giá trị của biểu thức $ax(ax + y)$ tại $x = 1; y = 0$ là $a^{2}$
B. Giá trị của biểu thức $ay^{2}(ax + y)$ tại $x = 0; y = 1$ là $(1 + a)^{2}$.
C. Giá trị của biểu thức $-xy(x - y)$ tại $x = -5; y = -5$ là 0.
- D. Giá trị của biểu thức $xy(-x - y)$ tại $x = 5; y = -5$ là 0.
Câu 15: Tìm x, biết: $(12x – 5)(4x – 1) + (3x – 7)(1 – 16x) = 81$
A. $-1$
B. $1$
C. $\frac{79}{83}$
- D. $\frac{83}{79}$
Câu 16: Tính tổng các hệ số của lũy thừa bậc ba, lũy thừa bậc hai và lũy thừa bậc nhất trong kết quả của phép nhân $(x^{2} + x + 1)(x^{3} – 2x + 1)$
A. $1$
B. $-2$
C. $-3$
- D. $3$
Câu 17: Cho biểu thức $M = x^{2}(3x – 2) + x(-3x^{2} + 1)$. Hãy chọn câu đúng
A. Giá trị của biểu thức M tại x = 0 là 1
B. Giá trị của biểu thức M tại x = 1 là 1
C. Giá trị của biểu thức M tại x = -2 là -6
D. Giá trị của biểu thức M tại x = 3 là -15
Câu 18: Cho biểu thức $C = x(y + z) – y(z + x) – z(x – y)$. Chọn khẳng định đúng.
A. Biểu thức C không phụ thuộc vào x; y; z
B. Biểu thức C phụ thuộc vào cả x; y; z
C. Biểu thức C chỉ phụ thuộc vào y
- D. Biểu thức C chỉ phụ thuộc vào z
Câu 19: Cho biểu thức $D = x(x – y) + y(x + y) – (x + y)(x – y) – 2y^{2}$. Chọn khẳng định đúng.
A. Biểu thức D có giá trị là một số dương
B. Biểu thức D có giá trị là một số âm
C. Biểu thức D có giá trị phụ thuộc vào y, x
D. Biểu thức D có giá trị là 0
Câu 20: Rút gọn biểu thức $N = 2x^{n}(3x^{n+2} – 1) – 3x^{n+2}(2x^{n} – 1)$ ta được
A. $N = 2x^{n} + 3x^{n+2}$
B. $N = -2x^{n} - 3x^{n+2}$
C. $N = -2x^{n} + 3x^{n+2}$
- D. $N = -2x^{n} + x^{n+2}$
Câu 21: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải đơn thức?
A. $2$
B. $x^{3}y^{2}$
C. $5x+9$
D. $x$
Câu 22: Sau khi thu gọn đơn thức $(3x^{2}y).(xy^{2}) $ta được đơn thức.
A. $-3x^{3}y^{3}$
B. $3x^{3}y^{3}$
C. $3x^{3}y^{2}$
- D. $-3x^{3}y^{3}$
Câu 23: Thương của phép chia $(-12x^{4}y + 4x^{3} – 8x^{2}y^{2}) : (-4x^{2}) bằng
A. $-3x^{2}y + x – 2y^{2}$
B. $3x^{4}y + x^{3} – 2x^{2}y^{2}$
C. $-12x^{2}y + 4x – 2y^{2}$
D. $3x^{2}y – x + 2y^{2}$
Câu 24: Cho $(3x – 4y).(…) = 27x^{3} – 64y^{3}.$Điền vào chỗ trống (…) đa thức thích hợp
A. $ 6x^{2} + 12xy + 8y^{2} $
B. $ 9x^{2} + 12xy + 16y^{2} $
C. $ 9x^{2} - 12xy + 16y^{2} $
- D. $ 3x^{2} + 12xy + 4y^{2} $
Câu 25 : Thương của phép chia
$(9x^{4}y^{3} – 18x^{5}y^{4} – 81x^{6}y^{5}) : (-9x^{3}y{3})$ là đa thức có bậc là:
A. 5
B. 9
C. 3
- D. 1
Câu 26: Biểu thức
$D = (9x^{2}y^{2} – 6x^{2}y^{3}) : (-3xy)^{2} + (6x^{2}y + 2x^{4}) : (2x^{2})$
sau khi rút gọn là đa thức có bậc là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 27: Cho $(27x^{3} + 27x^{2} + 9x + 1) : (3x + 1)^{2} = (…)$
Điền vào chỗ trống đa thức thích hợp
A. $(3x + 1)^{5} $
B. $3x + 1$
C. $3x - 1$
- D. $(3x + 1)^{3}$
Câu 28: Kết quả của phép chia $(2x^{3} – x^{2} +10x) : x$ là
A. $x^{2} – x + 10$
B. $2x^{2} – x + 10$
C. $2x^{2} – x - 10$
- D. $x^{2} + x + 10$
Câu 29: Cho $(2x+ y^{2}).(…) = 8x^{3} + y^{6}.$ Điền vào chỗ trống (…) đa thức thích hợp
A. $2x^{2} – 2xy + y^{4} $
B. $2x^{2} – 2xy + y^{2} $
C. $4x^{2} – 2xy + y^{4} $
- D. $4x^{2} + 2xy + y^{4} $
Câu 30: Thực hiện phép tính $(-2x^{5} + 6x^{2} - 4x^{3}):2x^{2}$
A. $ – x^{3} + 2x – 3 $
B. $ x^{3} - 2x – 3 $
C. $ – x^{3} - 2x + 3 $
- D. $ – x^{2} + 2x – 3 $
Bình luận