5 phút giải Toán 8 tập 1 cánh diều trang 5

5 phút giải Toán 8 tập 1 cánh diều trang 5. Giúp học sinh nhanh chóng, mất ít thời gian để giải bài. Tiêu chi bài giải: nhanh, ngắn, súc tích, đủ ý. Nhằm tạo ra bài giải tốt nhất. 5 phút giải bài, bằng ngày dài học tập.


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

BÀI 1: ĐƠN THỨC VÀ ĐA THỨC NHIỀU BIẾN (4 tiết)

PHẦN I. HỆ THỐNG BÀI TẬP, BÀI GIẢI CUỐI SGK

1. HỆ THỐNG BÀI TẬP CUỐI SGK

Bài 1: 

a. Trong những biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?

b. Trong những biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức ?

2 – x + y;  ; −5x2yz+ xy2z + x + 1 ; + 2y −3z

Bài 2: Thu gọn mỗi đơn thức sau:

a) x2yxy3                                            b) 0,5x2yzxy3 

Bài 3: Các đơn thức trong mỗi trường hợp sau có đồng dạng hay không? Vì sao?

a) x3y5; −x3y5                   b) x2y và x2y

Bài 4: Thực hiện phép tính

a) 9x3y6 + 4x3y6 + 7x3y6                       b) 9x5y6 – 14x5y6 + 5x5y6 

Bài 5: Thu gọn mỗi đa thức sau:

a) A = 13x2y + 4 + 8xy – 6x2y – 9       

b) B = 4,4x2y – 40,6xy2 + 3,6xy2 – 1,4x2y – 26

Bài 6: Tính giá trị của đa thức: P = x3y – 14y3 – 6xy2 + y + 2 tại x = –1; y = 2 

Bài 7: a. Viết đa thức S biểu thị tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là x (cm), 2y (cm), 3z (cm).

b. Tính giá trị của S tại x = 6; y = 2; z = 3

2. 5 PHÚT GIẢI BÀI CUỐI SGK

Đáp án bài 1: 

a)  xy2z3;−x4yxz2 là đơn thức.

b) 2 – x + y; −5x2yz+ xy2z + x +1 là đa thức.

Đáp án bài 2: a)  x3y4; b) 0,5x3y4z

Đáp án bài 3: a) Đồng dạng; b) Không đồng dạng

Đáp án bài 4: a) 20x3y6; b) 0

Đáp án bài 5: a) A = 7x2y + 8xy – 5; b) B = 3x2y – 37xy2 – 26

Đáp án bài 6: P = – 86

Đáp án bài 7: a. S = 6xz + 12yz + 4xy (); b. S= 228 ()

PHẦN II. HỆ THỐNG BÀI TẬP, BÀI GIẢI GIỮA SGK

1. HỆ THỐNG BÀI TẬP GIỮA SGK

Hoạt động 1: a) Viết biểu thức biểu thị:

- Diện tích của hình vuông có độ dài cạnh là x (cm);

- Diện tích của hình chữ nhật có độ dài hai cạnh lần lượt là 2x (cm), 3y (cm);

- Thể tích của hình hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là x (cm), 2y (cm), 3z (cm).

b) Cho biết mỗi biểu thức trên gồm những số, biến và phép tính nào.

Luyện tập 1. Trong những biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?

5y;  y + 3z;

Hoạt động 2. Xét đơn thức 2x3y4. Trong đơn thức này, các biến x, y được viết bao nhiêu lần dưới dạng một lũy thừa với số mũ nguyên dương?

Luyện tập 2. Thu gọn mỗi đơn thức sau: y3y2z; xy2x3z.

Hoạt động 3. Cho hai đơn thức: 2x3y4  và − 3x3y4 

a) Nêu hệ số của mỗi đơn thức trên.

b) So sánh phần biến của hai đơn thức trên.

Luyện tập 3. Các đơn thức trong mỗi trường hợp sau có đồng dạng hay không? Vì sao?

a) x2y4; −3x2y4 và             b) − x2y2zvà −2x2y2z3 

Hoạt động 4. 

a) Tính tổng: 5x+ 8x3                         b) Tính hiệu:10y7 − 15y7 

Luyện tập 4. Thực hiện phép tính:

a) 4x4y+ 2x4y6                                     b) 3x3y5 – 5x3y5 

Hoạt động 5. Cho biểu thức x2 + 2xy + y

a) Biểu thức trên có bao nhiêu biến?

b) Mỗi số hạng xuất hiện trong biểu thức có dạng như thế nào?

Luyện tập 5. Trong những biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức?

y + 3z + y2z;

Hoạt động 6. Cho đa thức: P= x3 + 2x2y + x2y + 3xy2 + y3. Thực hiện phép cộng các đơn thức đồng dạng sao cho trong đa thức P không còn hai đơn thức nào đồng dạng.

Luyện tập 6. Thu gọn đa thức: R = x3 – 2x2y – x2y + 3xy2 – y3

Hoạt động 7. Cho đa thức: P = x2 – y, Đa thức P được xác định bằng biểu thức nào? Tính giá trị của P tại x= 1; y= 1.

Luyện tập 7. giá trị của đa thức: Q = tại x = 2, y = 1. 

2. 5 PHÚT GIẢI BÀI GIỮA SGK

Đáp án HĐ1:

a) S = x2 (cm); S = 6xy (cm2); S = 6xyz (cm3)

b) - Biểu thức x2 gồm phần số là 1, phần biến là xvà phép tính là phép nâng lên lũy thừa.   

- Biểu thức 6xy gồm phần số là 6, phần biến là xy và phép tính là phép nhân.

- Biểu thức 6xyz gồm phần số là 6, phần biến là xyz và phép tính là phép nhân. 

Đáp án LT1: 5y; x3y2x2

Đáp án HĐ2: Biến x được viết một lần, số mũ nguyên dương là 3; Biến y được viết một lần,số mũ nguyên dương là 4.

Đáp án LT2: y5z;  x4y2z

Đáp án HĐ3

a) 2x3y4 có hệ số là 2; − 3x3y4 có hệ số là −3.

b) Hệ số khác 0 và có cùng phần biến.

Đáp án LT3: a) Đồng dạng; b) Không đồng dạng

Đáp án HĐ4: a) 13x3; b) −5y7

Đáp án LT4: a) 6x4y6; b) – 2x3y5

Đáp án HĐ5: a) Hai biến x, y; b) Đơn thức 

Đáp án LT5: y + 3z + y2z

Đáp án HĐ6: P = x3 + 3x2y + 3xy2 + y3.

Đáp án LT6: R = x3 – 3x2y + 3xy2 – y3.

Đáp án HĐ7: P = 0

Đáp án LT7: Q = 1


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

giải 5 phút Toán 8 tập 1 cánh diều, giải Toán 8 tập 1 cánh diều trang 5, giải Toán 8 tập 1 CD trang 5

Bình luận

Giải bài tập những môn khác