5 phút giải Toán 8 tập 1 cánh diều trang 18

5 phút giải Toán 8 tập 1 cánh diều trang 18. Giúp học sinh nhanh chóng, mất ít thời gian để giải bài. Tiêu chi bài giải: nhanh, ngắn, súc tích, đủ ý. Nhằm tạo ra bài giải tốt nhất. 5 phút giải bài, bằng ngày dài học tập.


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

BÀI 3: HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (4 tiết)

PHẦN I. HỆ THỐNG BÀI TẬP, BÀI GIẢI CUỐI SGK

1. HỆ THỐNG BÀI TẬP CUỐI SGK

Bài 1: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu

a) 4x2 + 28x + 49                                  b) 4a2 + 20ab + 25b2

c) 16y2 – 8y + 1                                    d) 9x− 6xy + y2 

Bài 2: Viết các biểu thức sau đây dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu

a) a3 +12a2 + 48a + 64                          b) 27x3 + 54x2y + 36xy+ 8y

c) x3 – 9x2 + 27x – 27                           d) 8a3 − 12a2b + 6ab2 − b3

Bài 3: Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng tích

a) 25x2 – 16                      b) 8x3 + 1                                   c) 8x3 – 125 

d) 27x3 – y3                      e) 16a2 – 9b2                     g) 125x3 + 27y3 

Bài 4: Tính giá trị của mỗi biểu thức

a) A = x2 + 6x + 10 tại x = -103           b) B = x3 + 6x2 + 12x + 12 tại x = 8

Bài 5: Chứng minh giá trị của mỗi biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x:

a) C = (3x – 1)2 + (3x + 1)2 – 2(3x – 1)(3x + 1)

b) D = (x + 2)3 – (x – 2)3 – 12(x2 + 1)

c) E = (x + 3)(x2 – 3x + 9) – (x – 2)(x2 + 2x + 4)

d) G = (2x – 1)(4x2 + 2x + 1) – 8(x + 2)(x2 – 2x + 4)

Bài 6: Tính nhanh (0,76)3 + (0,24)3 + 3 . 0,76 . 0,24

2. 5 PHÚT GIẢI BÀI CUỐI SGK

Đáp án bài 1: a) (2x + 7)2; b) (2a+5b) 2; c) (4y – 1)2; d) (3x−y)2

Đáp án bài 2: a) (a + 4)3; b) (3x+2y)3; c) (x – 3)3; d) (2a−b)3

Đáp án bài 3: 

a) (5x + 4)(5x – 4)                                b) (2x + 1)(4x2 – 2x + 1)

c)  (2x – 5)(4x2 + 10x + 25)                  d)  (3x – y)(9x2 + 3xy + y2)

e)  (4a + 3b)(4a – 3b)                            g)  (5x + 3y)(25x2 – 15xy + 9y2)

Đáp án bài 4: a) A = 10 001; b) B = 1004

Đáp án bài 5: 

a) C = 4 không phụ thuộc vào biến x.

b) D = 4 không phụ thuộc vào biến x.

c) E = 35 không phụ thuộc vào biến x.

d) G = – 65 không phụ thuộc vào biến x.

Đáp án bài 6: 1

PHẦN II. HỆ THỐNG BÀI TẬP, BÀI GIẢI GIỮA SGK

1. HỆ THỐNG BÀI TẬP GIỮA SGK

Hoạt động 1. Xét hai biểu thức: P = 2(x+y) và Q = 2x+2y. Tính giá trị của mỗi biểu thức P và Q rồi so sánh hai giá trị đó trong mỗi trường hợp sau:

a. Tại x = 1; y = - 1.                              b. Tại x = 2; y = - 3

Luyện tập 1. Chứng minh rằng: x(xy2 + y) – y(x2y + x) = 0

Hoạt động 2. Với a,b là 2 số thức bất kì, thực hiện phép tính: 

a. (a+b)(a+b)                                         b. (a-b)(a-b)

Ảnh có chứa biểu đồ, ảnh chụp màn hình, hàng, văn bản

Mô tả được tạo tự động

Luyện tập 2. Tính

a)                                            b) (2x + y)2 

c) (3 – x)2                                              d) (x – 4y)2 

Luyện tập 3. Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu:

a) y2 + y +                                b) y2 + 49 – 14y 

Luyện tập 4.  Tính nhanh 492

Hoạt động 3. Với a, b là 2 số thực bất kì. Thực hiện phép tính: (a-b)(a+b)

Luyện tập 5.  Viết biểu thức sau dưới dạng tích:

a) 9x2 – 16                                            b) 25 – 16y2 

Luyện tập 6. Tính

a) (a – 3b)(a + 3b)            b) (2x + 5)(2x – 5)           c) (4y – 1)(4y + 1) 

Luyện tập 7. Tính nhanh 48.52

Hoạt động 4. Với a,b là 2 số thực bất kì, thực  hiện phép tính:

a) (a + b)(a + b)2                                   b) (a – b)(a2 – 2ab + b2)

Luyện tập 8. Tính

a) (3 + x)2                         b) (a + 2b)3                       c) (2x – y)3 

Luyện tập 9. Viết biểu thức sau dưới dạng lập phương của một hiệu: 8x3 – 36x2y + 54xy2 – 27y3

Luyện tập 10. Tính nhanh  1013 – 3 . 1012 + 3 . 101 – 1

Hoạt động 5. Với a,b là hai số thực bất kì, thực hiện phép tính: 

a) (a + b)(a2 – ab + b2)                          b) (a – b)(a2 + ab + b2

Luyện tập 11. Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng tích:

a) 27x3 + 1                                            b) 64 – 8y3 

2. 5 PHÚT GIẢI BÀI GIỮA SGK

Đáp án HĐ1: a) P = Q; b) P = Q

Đáp án LT1: x(xy2 + y) – y(x2y + x) = x2y2 + xy – x2y2 – xy = 0 (đpcm)

Đáp án HĐ2: (a + b)(a + b) = a2 + 2ab + b2; (a – b)(a – b) = a2 – 2ab + b2

Đáp án LT2

a)                                        b) 4x2 + 4xy + y2

c) 9 – 6x + x2;                                       d)  x2 – 8xy + 16y2

Đáp án LT3: a) (y + )2; b) (y – 7)2

Đáp án LT4:

Đáp án HĐ3: a2 – b2

Đáp án LT5: a) (3x + 4)(3x – 4); b) (5 + 4y)(5 – 4y)

Đáp án LT6: a) a2 – 9b2; b) 4x2 – 25; c) 16y2 – 1 

Đáp án LT7: 2496

Đáp án HĐ4: a) a3 + 3a2b + 3ab2 + b3; b) a3 – 3a2b + 3ab2 – b3.

Đáp án LT8

a)  27 + 27x + 9x2 + x3;

b)  a3 + 6a2b + 12ab2 + 8b3;

c)  

Đáp án LT9: (2x – 3y)3

Đáp án LT10: 1 000 000

Đáp án HĐ5: a) a3 + b3; b) a3 – b3

Đáp án LT11: a) (3x + 1)[(3x)2 – 3x . 1 + 12]; b) (4 + 2y)(4 – 2y)


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

giải 5 phút Toán 8 tập 1 cánh diều, giải Toán 8 tập 1 cánh diều trang 18, giải Toán 8 tập 1 CD trang 18

Bình luận

Giải bài tập những môn khác