Giải SBT Toán 8 Cánh diều bài 3 Hằng đẳng thức đáng nhớ

Giải chi tiết sách bài tập Toán 8 Cánh diều bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ. Tech12h sẽ hướng dẫn giải tất cả câu hỏi và bài tập với cách giải nhanh và dễ hiểu nhất. Hi vọng, thông qua đó học sinh được củng cố kiến thức và nắm bài học tốt hơn.

B. Bài tập và hướng dẫn giải

Bài tập 15 trang 14 SBT toán 8 tập 1 cánh diều:

Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu:

a) 9x2 +12x + 4;

b) 121y2 ‒ 110y + 25;

c) 36x2 ‒ 96xy + 64y2.

Bài tập 16 trang 15 SBT toán 8 tập 1 cánh diều:

Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu:

a) 8x3 + 12x2 + 6x + 1;

b) 8x3 ‒ 36x2y + 54xy2 ‒ 27y3.

Bài tập 17 trang 15 SBT toán 8 tập 1 cánh diều:

Rút gọn rồi tính giá trị của mỗi biểu thức:

a) A = (5x + 4)(5x ‒ 4) ‒ (5x + 1)2 + 123 tại x = ‒1;

b) B = (2x + 1)(4x2 ‒ 2x + 1) ‒ 2x(4x2 ‒ 5) ‒ 11 tại x = $ \frac{1}{4}$;

c) C = (4x + y)3 ‒ (4x ‒ y)3 ‒ 2y(y2 +48x2) ‒ 22x + 24y tại x = -$ \frac{1}{22}$; y = -$ \frac{1}{4}$.

Bài tập 18 trang 15 SBT toán 8 tập 1 cánh diều:

Tính nhanh:

a) 2022;

b) 299.301;

c) 953 + 15.952 + 3.95.25 + 53;

d) 9(102 + 10 + 1) + 100(982 + 392 + 22).

Bài tập 19 trang 15 SBT toán 8 tập 1 cánh diều:

Không tính giá trị của biểu thức, hãy so sánh:

a) M = 2021.2023 và N = 20222;

b) P = 3(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1) + 2 và Q = (22)8.

Bài tập 20 trang 15 SBT toán 8 tập 1 cánh diều:

Tìm giá trị nhỏ nhất của mỗi biểu thức sau:

a) A = 4x2 ‒ 4x + 23;

b) B = 25x2 + y2 + 10x ‒ 4y + 2.

Bài tập 21 trang 15 SBT toán 8 tập 1 cánh diều:

Tìm giá trị lớn nhất của mỗi biểu thức sau:

a) C = ‒(5x ‒ 4)2 + 2023;

b) D = ‒36x2 + 12xy ‒ y2 + 7.

Nội dung quan tâm khác

Từ khóa tìm kiếm: Giải sách bài tập Toán 8 cánh diều, Giải SBT Toán 8 CD, Giải sách bài tập Toán 8 Cánh diều bài 3 Hằng đẳng thức đáng nhớ

Bình luận

Giải bài tập những môn khác