Đáp án Toán 8 cánh diều bài 3 Hằng đẳng thức đáng nhớ

Đáp án Đáp án Toán 8 cánh diều bài 3 Hằng đẳng thức đáng nhớ. Bài giải được trình bày ngắn gọn, chính xác giúp các em học Toán 8 Cánh diều dễ dàng. Từ đó, hiểu bài và vận dụng vào các bài tập khác. Đáp án chuẩn chỉnh, rõ ý, dễ tiếp thu. Kéo xuống dưới để xem chi tiết


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

BÀI 3: HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (4 tiết)

I. Hằng đẳng thức

HĐ 1. Xét hai biểu thức: P = 2(x+y) và Q = 2x+2y. Tính giá trị của mỗi biểu thức P và Q rồi so sánh hai giá trị đó trong mỗi trường hợp sau:

a. Tại x = 1; y = - 1.

b. Tại x = 2; y = - 3

Đáp án chuẩn:

a) P = Q

b) P = Q

Luyện tập 1. Chứng minh rằng: x(xy2 + y) – y(x2y + x) = 0

Đáp án chuẩn:

x(xy2 + y) – y(x2y + x) = x2y2 + xy – x2y2 – xy = 0 (đpcm)

II. Hằng đẳng thức đáng nhớ

1. Bình phương của một tổng, hiệu

HĐ 2. Với a,b là 2 số thức bất kì, thực hiện phép tính: 

a. (a+b)(a+b) 

b. (a-b)(a-b)

Ảnh có chứa biểu đồ, ảnh chụp màn hình, hàng, văn bản

Mô tả được tạo tự động

Đáp án chuẩn:

  1. (a + b)(a + b) = a2 + 2ab + b2
  2. (a – b)(a – b) = a2 – 2ab + b2

Luyện tập 2. Tính

a)

b) (2x + y)2 

c) (3 – x)2 

d) (x – 4y)2 

Đáp án chuẩn:

a)  

b) 4x2 + 4xy + y2

c) 9 – 6x + x2;

d) x2 – 8xy + 16y2

Luyện tập 3. Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu:

a) y2 + y +  

b) y2 + 49 – 14y 

Đáp án chuẩn:

a) (y + )2

b) (y – 7)2

Luyện tập 4.  Tính nhanh 492

Đáp án chuẩn:

2. Hiệu của hai bình phương

HĐ 3. Với a, b là 2 số thực bất kì. Thực hiện phép tính: (a-b)(a+b)

Đáp án chuẩn:

a2 – b2

Luyện tập 5.  Viết biểu thức sau dưới dạng tích:

a) 9x2 – 16 

b) 25 – 16y2 

Đáp án chuẩn:

a) (3x + 4)(3x – 4)

b) (5 + 4y)(5 – 4y)

Luyện tập 6. Tính

a) (a – 3b)(a + 3b) 

b) (2x + 5)(2x – 5) 

c) (4y – 1)(4y + 1) 

Đáp án chuẩn:

a) a2 – (3b)2 = a2 – 9b2

b) (2x)2 – 52 = 4x2 – 25

c) (4y)2 – 1 = 16y2 – 1

Luyện tập 7. Tính nhanh 48.52

Đáp án chuẩn:

2496

3. Lập phương của một tổng, một hiệu

HĐ 4. Với a,b là 2 số thực bất kì, thực  hiện phép tính:

a) (a + b)(a + b)2

b) (a – b)(a2 – 2ab + b2)

Đáp án chuẩn:

a)  a3 + 3a2b + 3ab2 + b3.

b) a3 – 3a2b + 3ab2 – b3.

Luyện tập 8. Tính

a) (3 + x)2

b) (a + 2b)3 

c) (2x – y)3 

Đáp án chuẩn:

a)  27 + 27x + 9x2 + x3;

b)  a3 + 6a2b + 12ab2 + 8b3;

c)  

Luyện tập 9. Viết biểu thức sau dưới dạng lập phương của một hiệu: 8x3 – 36x2y + 54xy2 – 27y3

Đáp án chuẩn:

(2x – 3y)3

Luyện tập 10. Tính nhanh  1013 – 3 . 1012 + 3 . 101 – 1

Đáp án chuẩn:

1 000 000

4. Tổng và hiệu của hai lập phương

HĐ 5. Với a,b là hai số thực bất kì, thực hiện phép tính: 

a) (a + b)(a2 – ab + b2

b) (a – b)(a2 + ab + b2

Đáp án chuẩn:

 a) a3 + b3

b) a3 – b3

Luyện tập 11. Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng tích:

a) 27x3 + 1 

b) 64 – 8y3 

Đáp án chuẩn:

a)  (3x + 1)[(3x)2 – 3x . 1 + 12]

b) (4 + 2y)(4 – 2y)

III) Bài tập

Bài 1: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu

a) 4x2 + 28x + 49 

b) 4a2 + 20ab + 25b2

c) 16y2 – 8y + 1 

d) 9x− 6xy + y2 

Đáp án chuẩn:

a) (2x + 7)2

b) (2a+5b) 2

c) (4y – 1)2

d) (3x−y)2

Bài 2: Viết các biểu thức sau đây dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu

a) a3 +12a2 + 48a + 64 

b) 27x+ 54x2y + 36xy+ 8y3

c) x3 – 9x2 + 27x – 27 

d) 8a3 − 12a2b + 6ab2 − b3

Đáp án chuẩn:

  1. (a + 4)3
  2.  (3x+2y)3
  3. (x – 3)3
  4. (2a−b)3

Bài 3 : Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng tích

a) 25x2 – 16 

b) 8x3 + 1 

c) 8x3 – 125 

d) 27x3 – y3 

e) 16a2 – 9b2 

g) 125x3 + 27y3 

Đáp án chuẩn:

a) (5x + 4)(5x – 4)

b) (2x + 1)(4x2 – 2x + 1)

c) (2x – 5)(4x2 + 10x + 25)

d) (3x – y)(9x2 + 3xy + y2)

e) (4a + 3b)(4a – 3b)

g) (5x + 3y)(25x2 – 15xy + 9y2)

Bài 4: Tính giá trị của mỗi biểu thức

a) A = x2 + 6x + 10 tại x = -103 

b) B = x3 + 6x2 + 12x + 12 tại x = 8

Đáp án chuẩn:

a) A = 10 001 

b) B = 1004 

Bài 5: Chứng minh giá trị của mỗi biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x:

a) C = (3x – 1)2 + (3x + 1)2 – 2(3x – 1)(3x + 1)

b) D = (x + 2)3 – (x – 2)3 – 12(x2 + 1)

c) E = (x + 3)(x2 – 3x + 9) – (x – 2)(x2 + 2x + 4)

d) G = (2x – 1)(4x2 + 2x + 1) – 8(x + 2)(x2 – 2x + 4)

Đáp án chuẩn:

a) C = 4 không phụ thuộc vào biến x.

b) D = 4 không phụ thuộc vào biến x.

c) E = 35 không phụ thuộc vào biến x.

d) G = – 65 không phụ thuộc vào biến x.

Bài 6: Tính nhanh (0,76)3 + (0,24)3 + 3 . 0,76 . 0,24

Đáp án chuẩn:

1


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Bình luận

Giải bài tập những môn khác