I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
Câu 1: Chọn câu sai.
- A. $(x – 2y)^{2} = x^{2} – 4y^{2}$
- B. $(x – 2y)(x + 2y) = x^{2} – 4y^{2}$
- C. $(x + 2y)^{2} = x^{2} + 4xy + 4y^{2} $
- D. $(x – 2y)^{2} = x^{2} – 4xy + 4y^{2}$
Câu 2: Viết biểu thức $x^{3} + 12x^{2} + 48x + 64$ dưới dạng lập phương của một tổng
- A. $(x – 4)^{3}$
- B. $(x + 4)^{3}$
- C. $(x – 8)^{3} $
- D. $(x + 8)^{3}$
Câu 3: Viết biểu thức $8x^{3} + 36x^{2} + 54x + 27$ dưới dạng lập phương của một tổng
- A. $(4x + 3)^{3}$
- B. $(2x + 9)^{3}$
- C. $(2x + 3)^{3}$
- D. $(4x + 9)^{3}$
Câu 4: Viết biểu thức $x^{3} – 6x^{2} + 12x – 8$ dưới dạng lập phương của một hiệu
- A. $(x – 4)^{3} $
- B. $(x + 2)^{3} $
- C. $(x - 8)^{3}$
- D. $(x + 4)^{3} $
Câu 5: Viết biểu thức $8x^{3} – 12x^{2}y + 6xy^{2} – y^{3}$ dưới dạng lập phương của một hiệu
- A. $(x – 2y)^{3} $
- B. $(2x – y)^{3} $
- C. $(4x – y)^{3} $
- D. $(2x + y)^{3}$
Câu 6: Tìm x biết $x^{3} + 3x^{2} + 3x + 1 = 0$
- A. x = 0
- B. x = -2
- C. x = 1
- D. x = -1
Câu 7: Khai triển biểu thức sau $x^{3} + 64$ ta được kết quả là
- A. $(x - 4) (x^{2} + 4x + 16)$
- B. $(x - 4) (x^{2} + 4x -16)$
- C. $(x + 4) (x^{2} + 4x + 16)$
- D. $(x + 4) (x^{2} - 4x + 16)$
Câu 8: Giá trị của biểu thức $E = (x + 1)(x^{2} – x + 1) – (x – 1)(x^{2} + x + 1)$ là
Câu 9: Tính giá trị của biểu thức $B = (x + 3)^{2} + (x – 3)(x + 3) – 2(x + 2)(x – 4)$ với $x = -\frac{1}{2}$
Câu 10: Tính giá trị của biểu thức $C = (3x + 1)(9x^{2} – 3x + 1) – (x + 1)(x^{2} – x + 1)$ tại $x = \frac{1}{2}$
- A. $\frac{21}{4}$
- B. $\frac{21}{7}$
- C. $\frac{23}{5}$
- D. $\frac{23}{7} $
Bình luận