Đề số 1: Đề kiểm tra toán 8 Cánh diều bài 3 Hằng đẳng thức đáng nhớ

 I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

Câu 1: Chọn câu sai.

  • A. $(x – 2y)^{2} = x^{2} – 4y^{2}$       
  • B. $(x – 2y)(x + 2y) = x^{2} – 4y^{2}$  
  • C. $(x + 2y)^{2} = x^{2} + 4xy + 4y^{2}     $   
  • D. $(x – 2y)^{2} = x^{2} – 4xy + 4y^{2}$  

Câu 2: Viết biểu thức $x^{3} + 12x^{2} + 48x + 64$ dưới dạng lập phương của một tổng

  • A. $(x – 4)^{3}$   
  • B. $(x + 4)^{3}$ 
  • C. $(x – 8)^{3} $  
  • D. $(x + 8)^{3}$

Câu 3: Viết biểu thức $8x^{3} + 36x^{2} + 54x + 27$ dưới dạng lập phương của một tổng

  • A. $(4x + 3)^{3}$
  • B. $(2x + 9)^{3}$
  • C. $(2x + 3)^{3}$
  • D. $(4x + 9)^{3}$

Câu 4: Viết biểu thức $x^{3} – 6x^{2} + 12x – 8$ dưới dạng lập phương của một hiệu

  • A. $(x – 4)^{3}  $
  • B. $(x + 2)^{3} $ 
  • C. $(x - 8)^{3}$
  • D. $(x + 4)^{3} $ 

Câu 5: Viết biểu thức $8x^{3} – 12x^{2}y + 6xy^{2} – y^{3}$ dưới dạng lập phương của một hiệu

  • A. $(x – 2y)^{3} $
  • B. $(2x – y)^{3} $
  • C. $(4x – y)^{3} $
  • D. $(2x + y)^{3}$

Câu 6: Tìm x biết $x^{3} + 3x^{2} + 3x + 1 = 0$

  • A. x = 0
  • B. x = -2
  • C. x = 1    
  • D. x = -1  

Câu 7: Khai triển biểu thức sau $x^{3} + 64$ ta được kết quả là

  • A. $(x - 4) (x^{2} + 4x + 16)$
  • B. $(x - 4) (x^{2} + 4x -16)$
  • C. $(x + 4) (x^{2} + 4x + 16)$
  • D. $(x + 4) (x^{2} - 4x + 16)$

Câu 8: Giá trị của biểu thức $E = (x + 1)(x^{2} – x + 1) – (x – 1)(x^{2} + x + 1)$ là

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 1

Câu 9: Tính giá trị của biểu thức $B = (x + 3)^{2} + (x – 3)(x + 3) – 2(x + 2)(x – 4)$ với $x = -\frac{1}{2}$

  • A. 15
  • B. 11
  • C. 16
  • D. 22

Câu 10: Tính giá trị của biểu thức $C = (3x + 1)(9x^{2} – 3x + 1) – (x + 1)(x^{2} – x + 1)$ tại $x = \frac{1}{2}$

  • A. $\frac{21}{4}$
  • B. $\frac{21}{7}$
  • C. $\frac{23}{5}$
  • D. $\frac{23}{7}  $


ĐÁP ÁN

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

A

B

C

C

B

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

D

C

A

B

A


Bình luận

Giải bài tập những môn khác