Đề thi cuối kì 1 toán 8 CD: Đề tham khảo số 2
Đề tham khảo số 2 cuối kì 1 Toán 8 Cánh diều gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
TOÁN 8 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Kết qua của phép tính là
A. B.
C. D.
Câu 2. Viết biểu thức dưới dạng lập phương của một tổng
A. (x + 4)3 B. (x – 4)3
C. (x – 8)3 D. (x + 8)3
Câu 3. Phân tích đa thức thành nhân tử ta được
A. B.
C. D.
Câu 4. Chọn đáp án đúng
A. B.
C. D.
Câu 5. Cho hàm số . Tính
A. B.
C. D.
Câu 6. Chân đường cao của hình chóp tam giác đều là :
A. Trọng tâm tam giác B. Trực tâm tam giác
C. Giao của ba đường phân giác D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 7. Cho hình vẽ. Tính x
A. B.
C. D.
Câu 8. Hãy chọn câu đúng. Tứ giác là hình bình hành nếu.
A. B.
C. //
,
D.
B. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1. (2,5 điểm). Cho biểu thức: và
;
a) Tính giá trị của khi
b) Rút gọn B
c) Tính giá trị nguyên của để
có giá trị nguyên.
Câu 2. (1 điểm).
a) Phân tích đa thức thành nhân tử:
b) Tìm , biết:
Câu 3. (1 điểm).
a) Cho hàm số . Tính
b) Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm và song song với đường thẳng
.
Câu 4. (2 điểm). Cho hình chóp tứ giác đều có thể tích bằng
, chiều cao của hình chóp là
, chiều cao của tam giác mặt bên kẻ từ đỉnh của hình chóp tam giác đều
. Tính diện tích mặt bên của hình chóp.
Câu 5. (1 điểm). Cho hình vuông ,
là trung điểm
. Gọi
là giao điểm của
và
.
a) CMR: Tứ giác là hình bình hành
b) Kẻ tia song song với
cắt
tại
. CMR: Tứ giác
là hình thoi
c) Tứ giác có phải hình thang không? Có phải hình thang cân không? Vì sao?
Câu 6. (0,5 điểm). Chứng minh rằng nếu và
thì
(Với và
)
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
|
BÀI LÀM:
………………………………………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 8 – CÁNH DIỀU
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
C | A | A | B | D | D | D | D |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (2 điểm) | a) Thay
Vật giá trị của |
0,25 0,25 |
b)
Vậy |
0,25
0,25
0,5 | |
c) Để => Lập bảng giá trị ta tính được:
Vậy |
0,25
0,25 | |
Câu 2 (1 điểm) | a)
|
0,25
0,25 |
b)
Ta có
Vậy |
0,25
0,25 | |
Câu 3. (1,5 điểm) | a) Thay Thay | 0,25 0,25 |
b) Ta có Đồ thị song song với hàm số
Đồ thị hàm số qua điểm
Đồ thị có dạng |
0,25
0,25
0,25
0,25 | |
Câu 4. (1 điểm) |
| |
Thể tích của hình chóp là V = Diện tích hình vuông Diện tích mặt bên của hình chóp là |
0,25
0,25
0,5 | |
Câu 5 (2 điểm) |
0,25 | |
a) Xét => Xét tứ giác |
0,25 0,25 | |
b) Xét => Xét tứ giác Do đó tứ giác Mà Do đó |
0,25
0,25
0,25 | |
c) Xét tứ giác => Đặt Ta có : Xét Ta thấy Nên tứ giác |
0,25
0,25 | |
Câu 6. (0,5 điểm) | Ta có : Hay Mặt khác ta có :
=>
|
0,25
0,25 |
Thêm kiến thức môn học
Đề thi cuối kì 1 Toán 8 Cánh diều Đề tham khảo số 2, đề thi cuối kì 1 Toán 8 CD, đề thi Toán 8 cuối kì 1 Cánh diều Đề tham khảo số 2
Bình luận