Đề thi cuối kì 2 toán 8 CD: Đề tham khảo số 5
Đề tham khảo số 5 cuối kì 2 Toán 8 Cánh diều gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
TOÁN 8 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. : Xếp loại thi đua bốn tổ lao động của một sản xuất được thống kê ở Bảng 2 (đơn vị: người). Bằng cách phân tích và xử lí dữ liệu thống, hãy cho biết:
Đội sản xuất đó có bao nhiêu người?
A. 38 người. B. 43 người. C. 40 người. D. 45 người.
Câu 2. Gieo cùng lúc hai đồng tiền, xác suất để cả hai cùng xuất hiện mặt ngửa là:
A. B. C. D.
Câu 3. Gieo một con xúc xắc thấy có 8 lần xuất hiện mặt 1 chấm, 4 lần xuất hiện mặt 2 chấm.
Dựa vào kết quả trên hãy tính số lần xuất hiện mặt 2 chấm khi gieo 24 lần một con xúc xắc
A. 12 B. 24 C. 4 D. 2
Câu 4. Nghiệm của phương trình là:
A. x = −1 B. x =1 C. x = 2 D. x = 3
Câu 5. Cho biết . Giá trị của là
A. 0 B. 2 C. 3. D. 10.
Câu 6. Một đội máy kéo dự định mỗi ngày cày được 40 ha. Khi thực hiện đội mỗi ngày cày được 52 ha . Vì vậy đội không những đã hoàn thành xong trước kế hoạch 2 ngày mà còn cày thêm được 4 ha nữa. Gọi thời gian dự định hoàn thành công việc là x (ngày) ( x > 2 ) thì phương trình để tìm x là
A. B.
C. D.
Câu 7. Viết tỉ số cặp đoạn thẳng có độ dài như sau: AB = 12cm, CD = 10 cm
A. B. C. D.
Câu 8. Cho hình sau.
Độ lớn cạnh AC bằng
A. AC = 1,7 B. AC = 4 C. AC = 3,4 D. AC = 3,7
Câu 9. Hình thang vuông ABCD (AB // CD) có đường chéo BD vuông góc với cạnh BC tại B và có độ dài BD = m = 7,25cm. Hãy tính độ dài các cạnh của hình thang, biết rằng BC = n = 10,75cm
A. 11,29cm B. 12,97cm C. 18cm D. 4,05cm
Câu 10. Cặp hình H và H’ được gọi là
A. Hình đồng dạng phối cảnh. B. Hình giống nhau.
C. Hình sao chép. D. Hình to hình bé.
PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1. (2 điểm).
1. Rút gọn biểu thức sau:
với
2. Giải phương trình:
a) 2x - 3 = 5 b) (x + 2)(3x - 15) = 0 c)
Bài 2. (1 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Một đội máy kéo dự định mỗi ngày cày được 40 ha. Khi thực hiện, mỗi ngày cày được 52 ha. Vì vậy, đội không những đã cày xong trước thời hạn 2 ngày mà còn cày thêm được 4 ha nữa. Tính diện tích ruộng mà đội phải cày theo kế hoạch đã định?
Bài 3. (3 điểm). Cho ABC vuông tại A, đường cao AH (H BC). Biết BH = 4cm ; CH = 9cm. Gọi I, K lần lượt là hình chiếu của H lên AB và AC. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác AIHK là hình chữ nhật.
b) Tam giác AKI đồng dạng với tam giác ABC.
c) Tính diện tích ABC
Bài 4. (2 điểm).
1. Tung một đồng xu hai lần liên tiếp. Xác xuất của biến cố “Kết quả của hai lần tung là khác nhau” là?
2. Cho hai số dương a, b có a + b = 1. Tìm giá tri nhỏ nhất của biểu thức
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
|
BÀI LÀM:
………………………………………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 8 – CÁNH DIỀU
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 |
C | A | A | B | D | B | B | C | B | A |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (8,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Bài 1 (2 điểm) | 1.
| 0,25
0,5 0,25 |
2. a) 2x - 3 = 5 2x = 5 + 3 2x = 8 x = 4 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = { 4} |
0,25
0,25 | |
b) Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {- 2; 3} |
0,25 0,25 | |
c)
Vậy nghiệm của phương trình là |
0,25 0,25 | |
Bài 2 (1 điểm) | + Gọi x là diện tích ruộng đội cày theo kế hoạch (ha; x > 40) + Số ngày đội dự định cày là: (ha) . Số ngày đội đã cày là: (ha) + Đội cày xong trước thời hạn 2 ngày nên ta có ptrình: – = 2 (0,5điểm) + Giải phương trình được: x = 360 (Thỏa mãn điều kiện) Vậy diện tích ruộng đội cày theo kế hoạch là 360 ha | 0,25
0,25
0,25
0,25 |
Bài 3 (3 điểm) |
0,25 | |
a) Tứ giác AIHK có Suy ra tứ giác AIHK là hình chữ nhật (Dấu hiệu nhận biết). | 0,5 0,25 | |
b) Ta có và Suy ra (1) Có tứ giác AIHK là hình chữ nhật nên (2) Từ (1)(2) suy ra (2) Suy ra đồng dạng với (g.g) | 0,25
0,25 0,25 0,25 | |
c) đồng dạng với (g.g) nên hay => HA = 6 (cm)
|
0,5 0,25 0,25 | |
Bài 4 (2 điểm) | 1. Các kết quả có thể xảy ra trong trò chơi tung một đồng xu hai lần liên tiếp là tập hợp: Ω = {SS; SN; NS; NN}. Do đó n(Ω) = 4. Gọi A là biến cố “Kết quả của hai lần tung là khác nhau”. Các kết quả thuận lợi cho biến cố A là: SN; NS. Tức là A = {SN; NS}. Vì thế, n(A) = 2. Vậy xác suất của biến cố A là: |
0,25
0,25
0,25 0,25 |
2. Ta có:
Dấu “ =” xảy ra khi a = b Vì a, b dương nên suy ra :
- Áp dụng bất đẳng thức: Vì a,b > 0 ta có
Mà : a + b = 1 nên
- Lại có: - Từ (1) và (2) suy ra: A ≥ 1 - Vậy giá trị nhỏ nhất của A = 1 khi a = b = 0,5 |
0,25
0,25 |
Thêm kiến thức môn học
Đề thi cuối kì 2 Toán 8 Cánh diều Đề tham khảo số 5, đề thi cuối kì 2 Toán 8 CD, đề thi Toán 8 cuối kì 2 Cánh diều Đề tham khảo số 5
Bình luận