Đề thi cuối kì 2 toán 8 CD: Đề tham khảo số 1
Đề tham khảo số 1 cuối kì 2 Toán 8 Cánh diều gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
TOÁN 8 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Một cơ quan quản lí đã thống kê được số lượt khách đến tham quan di tích X trong năm qua như sau:
Quý | Quý 1 | Quý 2 | Quý 3 | Quý 4 |
Số lượt khách | 137 | 100 | 145 | 150 |
Số lượt khách đến tham quan di tích X trong năm qua là
A. 150 B. 100 C. 266 D. 532
Câu 2. Gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc, xác suất mặt xuất hiện là số chẵn là:
A. B. C. 0 D.1
Câu 3. Khi gieo một con xúc xắc, bạn Yến nhận thấy trong 10 lần gieo thì mặt 6 chấm xuất hiện 4 lần. Xác xuất thực nghiệm cho biến cố “ Mặt xuất hiện 6 chấm ” là
A. 6 B.10 C. D.
Câu 4. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn
A. B.
C. D.
Câu 5. Nghiệm của phương trình là
A. B. C. D.
Câu 6. Trên một khúc sông, một chiếc thuyền chạy với vận tốc tối đa đang di chuyển xuôi dòng, một người đứng trên bờ đo được vận tốc của chiếc thuyền là 35 km/h. Biết vận tốc dòng nước là 5 km/h. Hỏi nếu thuyền đó chạy ngược dòng với vận tốc tối đa thì người đứng trên bờ đo được vận tốc của thuyền lúc đó là bao nhiêu?
A. 30 km/h B. 35 km/h C. 40 km/h D. 70 km/h
Câu 7. Cho hình vẽ, trong đó DE // BC, AD = 12, DB = 18, CE = 30. Độ dài AC bằng:
A. 20 B. C. 50 D. 45
Câu 8. ΔABC và ΔDEF có . Cần thêm yếu tố nào để hai tam giác này đồng dạng
A. B. C. D. Cả A, B, C sai
Câu 9. Cho Hình 12. Biết AB // DE. Chọn hệ thức sai trong các câu sau
A. AB.EC = AC.DC B. AB.DE = BC.DC
C. AC.DE = BC.EC D. AB.AC = DE.DC
Câu 10. Trong các cặp hình sau, hình nào là hình đồng dạng phối cảnh
A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D
PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1. (2 điểm).
1. Rút gọn biểu thức
2. Giải phương trình
a) b) c)
Bài 2. (1 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50 km/h và sau đó từ B quay về A với vận tốc 40 km/h. Tổng thời gian đi và về là 4 giờ 30 phút. Tính chiều dài quãng đường AB.
Bài 3. (3 điểm). Cho có ba góc nhọn (AB <AC). Vẽ hai đường cao BE và CF.
a) Chứng minh: DAEB ∽ DAFC. Từ đó suy ra: AE.AC = AF.AB.
b) Chứng minh: DAEF ∽ DABC.
c) Đường thẳng EF và CB cắt nhau tại M. Chứng minh rằng: MB.MC = ME.MF.
Bài 4. (2 điểm).
1. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp có 12 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 12. Tính xác suất của biến cố “Số xuất hiện trên thẻ rút ra là số chẵn, lớn hơn 4”.
2. Biết a +b + c = 0. Chứng minh : ab + bc + ca ≤ 0 với mọi số thực a, b, c
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
|
BÀI LÀM:
………………………………………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 8 – CÁNH DIỀU
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 |
D | A | D | C | B | A | C | B | D | A |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (8,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Bài 1 (2 điểm) | 1.
|
0,5
0,5 |
2. a)
Vậy nghiệm của phương trình là |
0,25 0,25 | |
b)
Vậy nghiệm của phương trình là |
0,25 0,25 | |
c)
Vậy nghiệm của phương trình là |
0,25 0,25 | |
Bài 2 (1 điểm) | Đổi 4 giờ 30 phút = giờ Theo đề bài, ta có phương trình: Vậy quãng đường AB là 100km. | 0,25
0,25 0,25 0,25 |
Bài 3 (3 điểm) |
0,25 | |
a) Chứng minh: ABE ∽ ACF: Xét ABE và ACF có: (BE và CF là hai đường cao) => ABE ∽ ACF (g-g) => => AE.AC = AF.AB (đpcm). |
0,25
0,25 0,25 | |
b) Chứng minh: AEF ∽ ABC. Xét AEF và ABC có: (cmt) => AEF ∽ ABC (c.g.c). |
0,25 0,5 0,25 | |
c) Chứng minh: MB.MC = ME.MF Ta có: (do ) Mà (đối đỉnh) Xét và có: (do )
(đpcm) |
0,25
0,25
0,25 0,25 | |
Bài 4 (2 điểm) | 1. Tập hợp gồm các kết quả có thể xảy ra đối với số xuất hiện trên thẻ rút ra là: B = {1, 2, 3, …, 11, 12}. Số phần tử của B là 12. Có tám kết quả thuận lợi cho biến cố “Số xuất hiện trên thẻ rút ra là số chẵn, lớn hơn 4” là: 6, 8, 10, 12 Vì thế, xác suất của biến cố trên là: |
0,5
0,5 |
2. a + b + c = 0 => (a + b + c)2 = 0 => a2 +b2 + c2 +2(ab + bc + ac) = 0 => ab + bc + ac = (a2+b2+c2)≤ 0 với mọi số thực a, b, c |
0,25 0,25 |
Thêm kiến thức môn học
Đề thi cuối kì 2 Toán 8 Cánh diều Đề tham khảo số 1, đề thi cuối kì 2 Toán 8 CD, đề thi Toán 8 cuối kì 2 Cánh diều Đề tham khảo số 1
Bình luận