Đề kiểm tra Toán 8 Cánh diều bài 2: Các phép tính với đa thức nhiều biến

Đề thi, đề kiểm tra toán 8 Cánh diều bài 2: Các phép tính với đa thức nhiều biến. Bộ đề gồm nhiều câu hỏi tự luận và trắc nghiệm để học sinh ôn tập củng cố kiến thức. Có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Kéo xuống để tham khảo

B. Bài tập và hướng dẫn giải

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

Câu 1: Thu gọn đa thức $3y(x^{2} - xy) - 7x^{2} (y + xy)$ ta được

  • A. $4x^{2}y + 3xy^{2} – 7x^{3}y$
  • B. $4x^{2}y – 3xy^{2} – 7x^{3}y$
  • C. $– 4x^{2}y – 3xy^{2} – 7x^{3}y$
  • D. $– 4x^{2}y – 3xy^{2} + 7x^{3}y$

Câu 2: Thu gọn đa thức $(-3x^{2}y - 2xy^{2} + 16) + ( - 2x^{2}y + 5xy^{2} - 10)$ ta được

  • A. $5x^{2}y - 3xy^{2} - 6$
  • B. $5x^{2}y + 3xy^{2} + 6$
  • C. $-5x^{2}y + 3xy^{2} - 6$
  • D. $-5x^{2}y + 3xy^{2} + 6$

Câu 3: Đa thức $(1,6x^{2} + 1,7y^{2} + 2xy) - (0,5x^{2} - 0,3y^{2} - 2xy)$ có bậc là

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 4: Thu gọn đa thức $(-x^{2}y - 2xy^{2} + 16) + (x^{2}y + 5xy^{2} - 10)$ ta được

  • A. $3xy^{2} + 6$
  • B. $- 3xy^{2} + 6$
  • C. $- 3xy^{2} - 6$
  • D. $3xy^{2} - 6$

Câu 5: Tích $4a^{3}b.(3ab – b + \frac{1}{4})$ có kết quả bằng

  • A. $12a^{3}b^{2} + 4a^{3}b^{2} + 4a^{3}b  $    
  • B. $12a^{4}b^{2} – 4a^{3}b^{2} + a^{3}b$
  • C. $12a^{4}b^{2} – 4a^{3}b^{2} + a^{3}b$
  • D. $12a^{4}b^{2} – 4a^{3}b + a^{3}b   $ 

Câu 6: Kết quả của phép tính $-4x^{2}(6x^{3} + 5x^{2} – 3x + 1)$ bằng

  • A. $24x^{5} + 20x^{4} + 12x^{3} – 4x^{2}   $
  • B. $-24x^{5} – 20x^{4} + 12x^{3} + 1$
  • C. $-24x^{5} – 20x^{4} + 12x^{3} – 4x^{2}    $
  • D. $-24x^{5} – 20x^{4} – 12x^{3} + 4x^{2}$

Câu 7: Tích $( x- y)(x + y)$ có kết quả bằng

  • A. $x^{2} – 2xy + y^{2}    $
  • B. $x^{2} + y^{2}    $
  • C. $x^{2} – y^{2}$
  • D. $ x^{2} + 2xy + y^{2}$

Câu 8: Tích $(2x – 3)(2x + 3)$ có kết quả bằng

  • A. $4x^{2} + 12x+ 9    $
  • B. $4x^{2} – 9   $
  • C. $2x^{2} – 3   $
  • D. $4x^{2} + 9$

Câu 9: Cho $A(x) = x^{4} + 2x^{3} + 2x^{2} – x – 2$ và $B(x) = 3x^{4} – x^{3} + x^{2} – 2x + 1$. Tính $A(x) + B(x)$

  • A. $4x^{4} + x^{3} + 3x^{2} – 3x – 1$
  • B. $4x^{4} + 2x^{3} + 3x^{2} – 3x + 1$
  • C. $-2x^{4} + 3x^{3} + 3x^{2} – 3x $
  • D. $x^{4} + 3x^{2} – 3x – 1$

Câu 10: Cho $A(x) = x^{4} + 2x^{3} + 2x^{2} – x – 2$ và $B(x) = 3x^{4} – x^{3} + x^{2} – 2x + 1$. Tính A(x) – B(x)

  • A. $– 2x^{4} + 3x^{3} + x^{2} + x – 4$
  • B. $– 2x^{4} + 3x^{3} + x^{2} + x – 3$
  • C. $2x^{4} + 3x^{3} + x^{2} + x + 3$
  • D. $2x^{4} + 3x^{3} + x^{2} + x – 4$

ĐỀ 2

Câu 1: Tích $4a^{3}b.(3ab – b + \frac{1}{4})$ có kết quả bằng

  • A. $12a^{3}b^{2} + 4a^{3}b^{2} + 4a^{3}b      $
  • B. $12a^{4}b^{2} – 4a^{3}b^{2} + a^{3}b$
  • C. $12a^{4}b^{2} – 4a^{3}b^{2} + a^{3}b$
  • D. $12a^{4}b^{2} – 4a^{3}b + a^{3}b   $ 

Câu 2: Kết quả của phép tính $-4x^{2}(6x^{3} + 5x^{2} – 3x + 1)$ bằng

  • A. $24x^{5} + 20x^{4} + 12x^{3} – 4x^{2} $  
  • B. $-24x^{5} – 20x^{4} + 12x^{3} + 1$
  • C. $-24x^{5} – 20x^{4} + 12x^{3} – 4x^{2}   $ 
  • D. $-24x^{5} – 20x^{4} – 12x^{3} + 4x^{2}$

Câu 3: Tích $( x- y)(x + y)$ có kết quả bằng

  • A. $x^{2} – 2xy + y^{2}  $  
  • B. $x^{2} + y^{2}$    
  • C. $x^{2} – y^{2}$
  • D. $x^{2} + 2xy + y^{2}$

Câu 4: Tích $(2x – 3)(2x + 3)$ có kết quả bằng

  • A. $4x^{2} + 12x+ 9  $  
  • B. $4x^{2} – 9   $
  • C. $2x^{2} – 3   $
  • D. $4x^{2} + 9$

Câu 5: Giá trị của biểu thức $P = -2x^{2}y (xy + y^{2})$ tại x = -1; y = 2 là

  • A. -6
  • B. 6
  • C. 8
  • D. -8

Câu 6: Thương của phép chia $(-12x^{4}y + 4x^{3} – 8x^{2}y^{2}) : (-4x^{2})$ bằng

  • A. $3x^{4}y + x^{3} – 2x^{2}y^{2}$
  • B. $-12x^{2}y + 4x – 2y^{2}  $   
  • C. $3x^{2}y – x + 2y^{2}$
  • D. $-3x^{2}y + x – 2y^{2}$       

Câu 7: Tìm x biết $(2x^{4} – 3x^{3} + x^{2}) : (−\frac{1}{2}x^{2}) + 4(x – 1)^{2} = 0$

  • A. x = 1  
  • B. x = 2
  • C. x = 0
  • D. x = -1

Câu 8: Kết quả của phép chia $(6xy^{2} + 4x^{2}y – 2x^{3}) : 2x$ là

  • A. $3y^{2} + 2xy$
  • B. $3y^{2} – 2xy – x^{2}  $
  • C. $3y^{2} + 2xy + x^{2}$
  • D. $3y^{2} + 2xy – x^{2} $   

Câu 9: Cho $A(x) = x^{4} + 2x^{3} + 2x^{2} – x – 2$ và $B(x) = 3x^{4} – x^{3} + x^{2} – 2x + 1$. Tính A(x) + B(x)

  • A. $4x^{4} + x^{3} + 3x^{2} – 3x – 1$
  • B. $4x^{4} + 2x^{3} + 3x^{2} – 3x + 1$
  • C. $-2x^{4} + 3x^{3} + 3x^{2} – 3x $
  • D. $x^{4} + 3x^{2} – 3x – 1$

Câu 10: Cho $A(x) = x^{4} + 2x^{3} + 2x^{2} – x – 2$ và $B(x) = 3x^{4} – x^{3} + x^{2} – 2x + 1$. Tính A(x) – B(x)

  • A. $– 2x^{4} + 3x^{3} + x^{2} + x – 4$
  • B. $– 2x^{4} + 3x^{3} + x^{2} + x – 3$
  • C. $2x^{4} + 3x^{3} + x^{2} + x + 3$
  • D. $2x^{4} + 3x^{3} + x^{2} + x – 4$

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN 

ĐỀ 3

Câu 1: (4 điểm) Cho $A(x) = 2x^{4} + x^{3} – x^{2} + x – 3$;

$B(x) = 3x^{4} + x^{3} + 2x^{2} + x + 2$. Tìm đa thức C(x) biết C(x) – B(x) = A(x)

Câu 2: (6 điểm) Cho tam giác có chu vi bằng $7xy + 2x^{2}y – 3xy^{2}$. Tính cạnh còn lại của tam giác biết hai cạnh của tam giác lần lượt bằng $3xy – 4x^{2}y + xy^{2}$ và $xy – 2x^{2}y$

ĐỀ 4

Câu 1: (4 điểm) Cho $A(x) = x^{4} + 2x^{3} + 2x^{2} – x – 3$ và $B(x) = – 3x^{4} + x^{3} + x^{2} – 2x + 1$. Tính $A(x) + B(x); A(x) – B(x)$

Câu 2: (6 điểm) Tìm x biết $3(2x – 1)(3x – 1) – (2x – 3)(9x – 1) = 0$

II. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 5

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1: Đa thức $(1,6x^{2} + 1,7y^{2} + 2xy) - (0,5x^{2} - 0,3y^{2} - 2xy)$ có bậc là

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 2: Thu gọn đa thức $(-x^{2}y - 2xy^{2} + 16) + (x^{2}y + 5xy^{2} - 10)$ ta được

  • A. $3xy^{2} + 6$
  • B. $- 3xy^{2} + 6$
  • C. $- 3xy^{2} - 6$
  • D. $3xy^{2} - 6$

Câu 3: Tích $4a^{3}b.(3ab – b + \frac{1}{4})$ có kết quả bằng

  • A. $12a^{3}b^{2} + 4a^{3}b^{2} + 4a^{3}b     $ 
  • B. $12a^{4}b^{2} – 4a^{3}b^{2} + a^{3}b$
  • C. $12a^{4}b^{2} – 4a^{3}b^{2} + a^{3}b$
  • D. $12a^{4}b^{2} – 4a^{3}b + a^{3}b    $

Câu 4: Thực hiện phép tính $(-2x^{5} + 6x^{2} - 4x^{3}):x^{2}$

  • A. $– 2x^{3}– 4x + 5$
  • B. $– 2x^{3} + 6x – 4  $ 
  • C. $ – 2x^{3}– 4x + 6   $
  • D. $– x^{2} + 2x – 3$

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: (3 điểm) Tính giá trị biểu thức $x^{2}(x – 3y) – y(y – 4x^{2})$ với x = 1; y = 4

Câu 2: (3 điểm) Tính chiều dài của hình chữ nhật có diện tích bằng $5xy^{2} + 15x^{2}y^{2} + 10x^{2}y$ và chiều rộng bằng 5xy. 

ĐỀ 6

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1: Đa thức nào dưới đây là kết quả của phép tính $4x^{3}yz-4xy^{2} z^{2} - yz(xyz + x^{3})?$

  • A. $5x^{3}yz – 5xy^{2}z^{2}$
  • B. $3x^{3}yz + 5xy^{2}z^{2}$
  • C. $3x^{3}yz – 5xy^{2}z^{2}$
  • D. $5x^{3}yz + 5xy^{2}z^{2}$

Câu 2: Đa thức nào dưới đây là kết quả của phép tính $y^{2} - x(x^{2}y + 3xyz) + 3x^{3}y + 3x^{2}yz - 2y^{2}?$

  • A.  $y^{2} + 2x^{3}y$
  • B. $- y^{2} - 2x^{3}y$
  • C. $y^{2} + 2x^{3}y$
  • D. $- y^{2} + 2x^{3}y$

Câu 3: Tìm đa thức B sao cho tổng B với đa thức $3xy^{2} + 3xz^{2} - 3xyz - 8y^{2} z^{2} + 10$ là đa thức 0

  • A. $B = 3xy^{2} - 3xz^{2} + 3xyz + 8y^{2} z^{2} - 10$
  • B. $B = 3xy^{2} - 3xz^{2} - 3xyz + 8y^{2} z^{2} - 10$
  • C. $B = - 3xy^{2} - 3xz^{2} - 3xyz + 8y^{2} z^{2} - 10$
  • D. $B = - 3xy^{2} - 3xz^{2} + 3xyz + 8y^{2} z^{2} - 10$

Câu 4: Tìm đa thức B sao cho tổng B với đa thức $2x^{4} - 3x^{2}y + y^{4} + 6xz-z^{2}$ là đa thức 0

  • A. $B = - 2x^{4} + 3x^{2}y - y^{4} - 6xz + z^{2}$
  • B. $B = - 2x^{4} + 3x^{2}y - y^{4} + 6xz + z^{2}$
  • C. $B = 2x^{4} + 3x^{2}y - y^{4} - 6xz + z^{2}$
  • D. $B = 2x^{4} + 3x^{2}y + y^{4} - 6xz + z^{2}$

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: (3 điểm): Tính giá trị biểu thức $4x^{2}y – (3xy – 5x^{2}y) + (4xy – 7x^{2}y)$ với $x = \frac{1}{3}$ và $y =\frac{-3}{2}$

Câu 2: (3 điểm): Tính diện tích đáy của hình hộp chữ nhật có thể tích bằng $16x^{3}y^{2} – 4x^{2}y^{2} + 12xy^{2} – 20y$ và chiều cao bằng 4y

Nội dung quan tâm khác

Từ khóa tìm kiếm: Đề kiểm tra Toán 8 Cánh diều bài 2: Các phép tính với đa thức nhiều biến, đề kiểm tra 15 phút Toán 8 Cánh diều, đề thi Toán 8 Cánh diều bài 2

Bình luận

Giải bài tập những môn khác