Đề số 5: Đề kiểm tra toán 8 Cánh diều bài 2 Các phép tính với đa thức nhiều biến
II. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
ĐỀ 5
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Đa thức $(1,6x^{2} + 1,7y^{2} + 2xy) - (0,5x^{2} - 0,3y^{2} - 2xy)$ có bậc là
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
Câu 2: Thu gọn đa thức $(-x^{2}y - 2xy^{2} + 16) + (x^{2}y + 5xy^{2} - 10)$ ta được
- A. $3xy^{2} + 6$
- B. $- 3xy^{2} + 6$
- C. $- 3xy^{2} - 6$
- D. $3xy^{2} - 6$
Câu 3: Tích $4a^{3}b.(3ab – b + \frac{1}{4})$ có kết quả bằng
- A. $12a^{3}b^{2} + 4a^{3}b^{2} + 4a^{3}b $
- B. $12a^{4}b^{2} – 4a^{3}b^{2} + a^{3}b$
- C. $12a^{4}b^{2} – 4a^{3}b^{2} + a^{3}b$
- D. $12a^{4}b^{2} – 4a^{3}b + a^{3}b $
Câu 4: Thực hiện phép tính $(-2x^{5} + 6x^{2} - 4x^{3}):x^{2}$
- A. $– 2x^{3}– 4x + 5$
- B. $– 2x^{3} + 6x – 4 $
- C. $ – 2x^{3}– 4x + 6 $
- D. $– x^{2} + 2x – 3$
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: (3 điểm) Tính giá trị biểu thức $x^{2}(x – 3y) – y(y – 4x^{2})$ với x = 1; y = 4
Câu 2: (3 điểm) Tính chiều dài của hình chữ nhật có diện tích bằng $5xy^{2} + 15x^{2}y^{2} + 10x^{2}y$ và chiều rộng bằng 5xy.
Trắc nghiệm:
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 |
Đáp án | A | A | B | C |
Tự luận
Câu 1:
Ta có:
$x^{2}(x – 3y) – y(y – 4x^{2}) $
$= x^{2}.x – x^{2}.3y – y.y + y.4x^{2} $
$= x^{3} – 3x^{2}y – y^{2} + 4x^{2}y $
$= x^{3} + x^{2}y – y^{2} (2)$
Thay x = 1 và y = 4 vào (2) ta có $1^{3} + 1^{2}.4 – 4^{2} = – 16$
Câu 2:
Ta có:
$S_{hcn}$ = Chiều dài chiều rộng
=> Chiều dài = S_{hcn}: chiều rộng
=> Chiều dài $= (5xy^{2} + 15x^{2}y^{2} + 10x^{2}y) : (5xy)$
$= (5xy^{2} : 5xy) + (15x^{2}y^{2} : 5xy) + (10x^{2}y : 5xy)$
$= y + 3xy + 2x$
Bình luận