Đề kiểm tra Toán 8 Cánh diều bài 4: Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử

Đề thi, đề kiểm tra toán 8 Cánh diều bài 4: Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử. Bộ đề gồm nhiều câu hỏi tự luận và trắc nghiệm để học sinh ôn tập củng cố kiến thức. Có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Kéo xuống để tham khảo


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

B. Bài tập và hướng dẫn giải

 I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

Câu 1: Phân tích đa thức $x^{3} + x^{2} - 4x - 4$ thành nhân tử?

  • A. $(x- 1)( x+ 1). ( x + 4)$
  • B. $(x – 2). (x+ 2). (x+ 1)$
  • C. $( x+ 4) .(x -1) (x+ 2)$
  • D. Đáp án khác

Câu 2: Phân tích đa thức $x^{4} + 4$ thành nhân tử

  • A. $(x^{2} + 2 + 2x).(x^{2} + 2x - 2)$
  • B. $(x^{2} - 2 + 2x).(x^{2} - 2x - 2)$
  • C. $(x^{2} + 2 + 2x).(x^{2} + 2x - 2)$
  • D. $(x^{2} + 2 + 2x).(x^{2} + 2 - 2x)$

Câu 3: Phân tích đa thức thành nhân tử $x^{4} + 64$

  • A. $(x^{2} + 8 - 4x).(x^{2} + 8 - 4x)$
  • B. $(x^{2} - 8 + 4x).(x^{2} + 8 - 4x)$
  • C. $(x^{2} + 8 + 4x).(x^{2} + 8 - 4x)$
  • D. $(x^{2} + 8 + 4x).(x^{2} - 8 - 4x)$

Câu 4: Chọn câu đúng.

  • A. $(3x – 2y)^{2} – (2x – 3y)^{2} = 5(x – y)(x + y)$  
  • B. $(3x – 2y)^{2} – (2x – 3y)^{2} = (5x – y)(x – 5y)$
  • C. $(3x – 2y)^{2} – (2x – 3y)^{2} = (x – y)(x + y)$
  • D. $(3x – 2y)^{2} – (2x – 3y)^{2} = 5(x – y)(x – 5y)$

Câu 5: Chọn câu sai.

  • A. $x^{2} – 6x + 9 = (x – 3)^{2}    $     
  • B. $4x^{2} – 4xy + y^{2} = (2x – y)^{2}$
  • C. $x^{2}+x+\frac{1}{4}=\left ( x+\frac{1}{2} \right )^{2}$
  • D. $-x^{2} – 2xy – y^{2} = -(x – y)^{2}$

Câu 6: Phân tích $(a^{2} + 9)^{2} – 36a^{2}$ thành nhân tử ta được

  • A. $(a^{2} + 9)^{2}$
  • B. $(a^{2} + 36a + 9)(a^{2} – 36a + 9)   $
  • C. $(a + 3)^{4}   $
  • D. $(a – 3)^{2}(a + 3)^{2}    $

Câu 7: Cho $8x^{3} – 64 = (2x – 4)(…)$. Biểu thức thích hợp điền vào dấu … là

  • A. $4x^{2} + 8x + 16$
  • B. $4x^{2} – 8x+ 16$
  • C. $2x^{2} + 8x + 16$
  • D. $2x^{2} + 8x + 8$

Câu 8: Điền vào chỗ trống $4x^{2} + 4x – y^{2} + 1 = (…)(2x + y + 1)$

  • A. $2x – y    $
  • B. $2x + y + 1   $
  • C. $2x – y + 1$
  • D. $2x + y$

Câu 9: Tính giá trị biểu thức $A = xy(x + y) – 2x – 2y$ tại xy = 8 và x + y = 7

  • A. 38
  • B. 40
  • C. 42
  • D. 44

Câu 10: Tính giá trị biểu thức $B = x^{5}(x + 2y) – x^{3}y(x + 2y) + x^{2}y^{2}(x + 2y)$ tại x = 10 và y = – 5 

  • A. 5
  • B. 20
  • C. 10
  • D. 0

ĐỀ 2

Câu 1: Phân tích đa thức $x^{2} – 6x + 8$ thành nhân tử ta được 

  • A. $(x – 4)(2 – x)$
  • B. $(x – 4)(x + 2) $
  • C. $(x – 4)(x – 2)  $  
  • D. $(x + 4)(x – 2) $   

Câu 2: Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn $2(x + 3) – x^{2} – 3x = 0$

  • A. 1
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 2

Câu 3: Giá trị của biểu thức $A = x^{2} – 4y^{2} + 4x + 4$ tại x = 62, y = -18 là

  • A. 2500          
  • B. 1800          
  • C. 800          
  • D. 2800          

Câu 4: Gọi x0 là giá trị thỏa mãn $x^{4} – 4x^{3} + 8x^{2} – 16x + 16 = 0$. Chọn câu đúng

  • A. $x_{0} < 3  $
  • B. $x_{0} > 2   $
  • C. $x_{0} < 1   $ 
  • D. $x_{0} > 4$

Câu 5: Giá trị của biểu thức $B = x^{3} + x^{2}y – xy^{2} – y^{3}$ tại x = 3,25 ; y = 6,75 là

  • A. -350
  • B. 350    
  • C. 35    
  • D. -35

Câu 6: Phân tích đa thức $x^{2} – 7x + 10$ thành nhân tử ta được

  • A. $ (x – 5)(x + 2)   $
  • B. $(x – 5)(x - 2)$
  • C.  $(x + 5)(x + 2)$   
  • D. $(x – 5)(2 – x)$

Câu 7: Đa thức $25 – a^{2} + 2ab – b^{2}$ được phân tích thành

  • A. $(5 + a – b)(5 – a – b)$
  • B. $(5 + a + b)(5 – a + b) $    
  • C. $(5 + a – b)(5 – a + b)$
  • D. $(5 + a + b)(5 – a – b)  $

Câu 8: Phân tích đa thức $x^{2} - 5x + 6$ thành nhân tử

  • A. (x+ 6). (x – 1)
  • B. (x + 2). (x- 3)
  • C. (x- 2). (x- 3)
  • D. ( x - 1). (x - 6)

Câu 9: Tính giá trị biểu thức $A = xy(x + y) – 2x – 2y$ tại xy = 8 và x + y = 7

  • A. 38
  • B. 40
  • C. 42
  • D. 44

Câu 10: Tính giá trị biểu thức $B = x^{5}(x + 2y) – x^{3}y(x + 2y) + x^{2}y^{2}(x + 2y)$ tại x = 10 và y = – 5 

  • A. 5
  • B. 20
  • C. 10
  • D. 0

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN 

ĐỀ 3

Câu 1: (4 điểm) Phân tích đa thức $x(x – y)^{3} – y(y – x)^{2} – y^{2}(x – y)$ thành nhân tử

Câu 2: (6 điểm) Phân tích đa thức $(a + b + c)^{2} + (a + b – c + 2c)(a + b – c – 2c)$ thành nhân tử

ĐỀ 4

Câu 1: (4 điểm) Phân tích đa thức $x^{4} – 2x^{3} + 2x – 1$ thành nhân tử

Câu 2: (6 điểm) Phân tích đa thức $A = xyz – (xy + yz + zx) + x + y + z – 1$ thành nhân tử. Tính giá trị biểu thức với x = 9; y = 10; z = 11

II. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 5

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1: Phân tích đa thức $2x^{2} + x - 6$ thành nhân tử

  • A. ( x- 1). (2x + 6)
  • B. (x – 2). (2x + 3)
  • C. ( x+ 2). (x – 3)
  • D. (x+ 2). (2x – 3)

Câu 2: Phân tích đa thức $x^{2} - 7x + 12$ thành nhân tử

  • A. (x- 3). (x- 4)
  • B. (x+ 3). (x- 4)
  • C. (x - 2). (x- 6)
  • D. ( x+ 2). ( x- 6)

Câu 3: Phân tích đa thức $3x^{2} + 9x - 30$ thành nhân tử

  • A. (x -2 ). ( 3x + 15)
  • B. (x+ 2). (x- 15)
  • C. ( x – 3). (3x + 10)
  • D.  (x – 5). (3x + 6)

Câu 4: Phân tích đa thức $2x^{2} + 5x + 2$ thành nhân tử

  • A. (2x + 1). (x- 2)
  • B. (2x + 1). ( x+ 2)
  • C.  (x + 2). (x +1)
  • D. Đáp án khác

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: (3 điểm) Phân tích đa thức $a^{5} + a^{4} + a^{3} + a^{2} + a + 1$ thành nhân tử

Câu 2: (3 điểm) Tính giá trị biểu thức $A = xy(x + y) – 2x – 2y$ tại xy = 8 và x + y = 7

ĐỀ 6

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1: Chọn câu đúng.

  • A. $(3x – 2y)^{2} – (2x – 3y)^{2} = 5(x – y)(x + y)  $
  • B. $(3x – 2y)^{2} – (2x – 3y)^{2} = (5x – y)(x – 5y)$
  • C. $(3x – 2y)^{2} – (2x – 3y)^{2} = (x – y)(x + y)$
  • D. $(3x – 2y)^{2} – (2x – 3y)^{2} = 5(x – y)(x – 5y)$

Câu 2: Phân tích đa thức thành nhân tử $x^{4} + 64$

  • A. $(x^{2} + 8 - 4x).(x^{2} + 8 - 4x)$
  • B. $(x^{2} - 8 + 4x).(x^{2} + 8 - 4x)$
  • C. $(x^{2} + 8 + 4x).(x^{2} + 8 - 4x)$
  • D. $(x^{2} + 8 + 4x).(x^{2} - 8 - 4x)$

Câu 3: Phân tích $(a^{2} + 9)^{2} – 36a^{2}$ thành nhân tử ta được

  • A. $(a^{2} + 9)^{2}$
  • B. $(a^{2} + 36a + 9)(a^{2} – 36a + 9  )$
  • C. $(a + 3)^{4}    $
  • D. $(a – 3)^{2}(a + 3)^{2}    $

Câu 4: Cho $8x^{3} – 64 = (2x – 4)(…)$. Biểu thức thích hợp điền vào dấu … là

  • A. $4x^{2} + 8x + 16$
  • B. $4x^{2} – 8x+ 16$
  • C. $2x^{2} + 8x + 16$
  • D. $2x^{2} + 8x + 8$

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: (3 điểm) Phân tích đa thức $x(x – y)^{3} – y(y – x)^{2} – y^{2}(x – y)$ thành nhân tử

Câu 2: (3 điểm)  Phân tích đa thức $(a + b + c)^{2} + (a + b – c + 2c)(a + b – c – 2c)$ thành nhân tử

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm: Đề kiểm tra Toán 8 Cánh diều bài 4: Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử, đề kiểm tra 15 phút Toán 8 Cánh diều, đề thi Toán 8 Cánh diều bài 4

Bình luận

Giải bài tập những môn khác