Đề số 2: Đề kiểm tra toán 8 Cánh diều bài 4 Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử

ĐỀ 2

Câu 1: Phân tích đa thức $x^{2} – 6x + 8$ thành nhân tử ta được 

  • A. $(x – 4)(2 – x)$
  • B. $(x – 4)(x + 2) $
  • C. $(x – 4)(x – 2)  $  
  • D. $(x + 4)(x – 2) $   

Câu 2: Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn $2(x + 3) – x^{2} – 3x = 0$

  • A. 1
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 2

Câu 3: Giá trị của biểu thức $A = x^{2} – 4y^{2} + 4x + 4$ tại x = 62, y = -18 là

  • A. 2500          
  • B. 1800          
  • C. 800          
  • D. 2800          

Câu 4: Gọi x0 là giá trị thỏa mãn $x^{4} – 4x^{3} + 8x^{2} – 16x + 16 = 0$. Chọn câu đúng

  • A. $x_{0} < 3  $
  • B. $x_{0} > 2   $
  • C. $x_{0} < 1   $ 
  • D. $x_{0} > 4$

Câu 5: Giá trị của biểu thức $B = x^{3} + x^{2}y – xy^{2} – y^{3}$ tại x = 3,25 ; y = 6,75 là

  • A. -350
  • B. 350    
  • C. 35    
  • D. -35

Câu 6: Phân tích đa thức $x^{2} – 7x + 10$ thành nhân tử ta được

  • A. $ (x – 5)(x + 2)   $
  • B. $(x – 5)(x - 2)$
  • C.  $(x + 5)(x + 2)$   
  • D. $(x – 5)(2 – x)$

Câu 7: Đa thức $25 – a^{2} + 2ab – b^{2}$ được phân tích thành

  • A. $(5 + a – b)(5 – a – b)$
  • B. $(5 + a + b)(5 – a + b) $    
  • C. $(5 + a – b)(5 – a + b)$
  • D. $(5 + a + b)(5 – a – b)  $

Câu 8: Phân tích đa thức $x^{2} - 5x + 6$ thành nhân tử

  • A. (x+ 6). (x – 1)
  • B. (x + 2). (x- 3)
  • C. (x- 2). (x- 3)
  • D. ( x - 1). (x - 6)

Câu 9: Tính giá trị biểu thức $A = xy(x + y) – 2x – 2y$ tại xy = 8 và x + y = 7

  • A. 38
  • B. 40
  • C. 42
  • D. 44

Câu 10: Tính giá trị biểu thức $B = x^{5}(x + 2y) – x^{3}y(x + 2y) + x^{2}y^{2}(x + 2y)$ tại x = 10 và y = – 5 

  • A. 5
  • B. 20
  • C. 10
  • D. 0


ĐÁP ÁN

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

C

D

D

A

A

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

B

C

C

C

D


Bình luận

Giải bài tập những môn khác