Đề số 5: Đề kiểm tra toán 8 Cánh diều bài 4 Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử

II. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 5

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1: Phân tích đa thức $2x^{2} + x - 6$ thành nhân tử

  • A. ( x- 1). (2x + 6)
  • B. (x – 2). (2x + 3)
  • C. ( x+ 2). (x – 3)
  • D. (x+ 2). (2x – 3)

Câu 2: Phân tích đa thức $x^{2} - 7x + 12$ thành nhân tử

  • A. (x- 3). (x- 4)
  • B. (x+ 3). (x- 4)
  • C. (x - 2). (x- 6)
  • D. ( x+ 2). ( x- 6)

Câu 3: Phân tích đa thức $3x^{2} + 9x - 30$ thành nhân tử

  • A. (x -2 ). ( 3x + 15)
  • B. (x+ 2). (x- 15)
  • C. ( x – 3). (3x + 10)
  • D.  (x – 5). (3x + 6)

Câu 4: Phân tích đa thức $2x^{2} + 5x + 2$ thành nhân tử

  • A. (2x + 1). (x- 2)
  • B. (2x + 1). ( x+ 2)
  • C.  (x + 2). (x +1)
  • D. Đáp án khác

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: (3 điểm) Phân tích đa thức $a^{5} + a^{4} + a^{3} + a^{2} + a + 1$ thành nhân tử

Câu 2: (3 điểm) Tính giá trị biểu thức $A = xy(x + y) – 2x – 2y$ tại xy = 8 và x + y = 7


Trắc nghiệm:

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Đáp án

D

A

A

B

Tự luận

Câu 1:

Ta có: $a^{5} + a^{4} + a^{3} + a^{2} + a + 1$

$= a^{3}(a^{2} + a + 1) + (a^{2} + a + 1)$

$= (a^{3} + 1)(a^{2} + a + 1)$

$= (a + 1)(a^{2} – a + 1)(a^{2} + a + 1)$

Câu 2:

$A = xy(x + y) – 2x – 2y = xy(x + y) – 2(x + y) = (x + y)(xy – 2)$

Thay xy = 8 và x + y = 7 vào A, ta có $A = 7.(8 – 2) = 7.6 = 42$


Bình luận

Giải bài tập những môn khác