Đề thi cuối kì 1 toán 8 CD: Đề tham khảo số 1
Đề tham khảo số 1 cuối kì 1 Toán 8 Cánh diều gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
TOÁN 8 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Kết quả của phép tính bằng
A. B.
C. D.
Câu 2. Viết biểu thức dưới dạng bình phương của một hiệu
A. B.
C. D.
Câu 3. Chọn câu đúng.
A. (5x – 4)2 – 49x2 = -8(3x + 1)(x + 2) B. (5x – 4)2 – 49x2 = (3x – 1)(x + 2)
C. (5x – 4)2 – 49x2 = -8(3x - 1)(x - 2) D. (5x – 4)2 – 49x2 = -8(3x - 1)(x + 2)
Câu 4. Kết quả của phép chia là
A. B.
C. D.
Câu 5. Tìm để hàm số
là hàm số bậc nhất
A. B.
B. D.
Câu 6. Hình chóp tứ giác đều có mặt bên là hình gì?
A. Tam giác cân B. Tam giác đều
C. Tam giác vuông D. Tam giác vuông cân
Câu 7. Cho tam giác vuông tại
khi đó
A. B.
C. D.
Câu 8. Cho hình vuông có chu vi 32 cm. Độ dài cạnh hình vuông là:
A. 10cm B. 15 cm
C. 5 cm D. 8 cm
B. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1. (2,5 điểm). Cho biểu thức và
với
a) Tính giá trị của biểu thức khi
b) Rút gọn biểu thức
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Câu 2. (1 điểm).
a) Phân tích đa tức thành nhân tử:
b) Tìm , biết:
Câu 3. (1 điểm).
Hiện tại, bạn Mai đã để dành được đồng. Bạn Mai đang có ý định mua một chiếc xe đạp trị giá
đồng. Để thực hiện được điều trên, bạn Mai đã lên kế hoạch mỗi ngày tiết kiệm
đông. Gọi
(đồng) là số tiền bạn Mai tiết kiệm được sau
ngày theo kế hoạch.
a) Viết công thức biểu thị m theo . Hỏi
có phải là hàm số bậc nhất của
hay không?
b. Hỏi sau bao nhiêu ngày kể từ ngày bắt đầu tiết kiệm thì bạn Mai có thể mua được chiếc xe đạp đó?
Câu 4. (2 điểm). Cho hình chóp tứ giác đều , diện tích
bằng
, chiều cao của tam giác mặt bên kẻ từ đỉnh của hình chóp tam giác đều
cm, chiều cao của hình chóp là
cm. Tính thể tích của hình chóp.
Câu 5. (1 điểm). Cho tam giác nhọn
có góc
bằng
và vẽ đường cao
. Gọi
là trung điểm
.
là điểm đối xứng với
qua
.
a) Chứng minh là hình vuông
b) Vẽ đường cao của
. Chứng minh
c) Gọi là giao điểm của
và
. Qua
và
vẽ các đường thẳng lần lượt song song với
và
sao cho chúng cắt nhau tại
. Chứng minh
thẳng hàng.
Câu 6. (0,5 điểm). Cho là các số dương thỏa mãn:
Tính giá trị biểu thức:
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
|
BÀI LÀM:
………………………………………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 8 – CÁNH DIỀU
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
D | A | D | C | C | A | A | D |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (2 điểm) | a) Thay
Vậy giá trị của biểu thức |
0,25 0,25 |
b)
Vậy | 0,25
0,25 0,5 | |
c)
Ta có
Dấu “=” xảy ra khi Vậy giá trị nhỏ nhất của |
0,25
0,25 | |
Câu 2 (1 điểm) | a)
|
0,25 0,25 |
b)
|
0,25
0,25 | |
Câu 3. (1,5 điểm) | a) Viết công thức biểu thị
=> |
0,5 |
b) Kể từ ngày bắt đầu tiết kiệm thì bạn Mai có thể mua được chiếc xe đạp đó sau số ngày là:
|
1 | |
Câu 4. (1 điểm) |
| |
Diện tích tam giác
Diện tích hình vuông Thể tích của hình chóp là |
0,25
0,25 0,5 | |
Câu 5 (2 điểm) |
0,25 | |
a) Vì Do Vì góc Vậy |
0,25
0,25 | |
b) Vẽ đường cao Theo tính chất đường trung tuyến của tam giác vuông => Theo phần a, suỷa |
0,25
0,5 | |
c) Gọi Từ Tương tự ta có Từ đó suy ra |
0,25
0,25 | |
Câu 6. (0,5 điểm) | Do
Ta có : Dấu bằng xảy ra khi Thay vào
|
0,25
0,25 |
Thêm kiến thức môn học
Đề thi cuối kì 1 Toán 8 Cánh diều Đề tham khảo số 1, đề thi cuối kì 1 Toán 8 CD, đề thi Toán 8 cuối kì 1 Cánh diều Đề tham khảo số 1
Bình luận