Đề số 6: Đề kiểm tra toán 8 Cánh diều bài 4 Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử
ĐỀ 6
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Chọn câu đúng.
- A. $(3x – 2y)^{2} – (2x – 3y)^{2} = 5(x – y)(x + y) $
- B. $(3x – 2y)^{2} – (2x – 3y)^{2} = (5x – y)(x – 5y)$
- C. $(3x – 2y)^{2} – (2x – 3y)^{2} = (x – y)(x + y)$
- D. $(3x – 2y)^{2} – (2x – 3y)^{2} = 5(x – y)(x – 5y)$
Câu 2: Phân tích đa thức thành nhân tử $x^{4} + 64$
- A. $(x^{2} + 8 - 4x).(x^{2} + 8 - 4x)$
- B. $(x^{2} - 8 + 4x).(x^{2} + 8 - 4x)$
- C. $(x^{2} + 8 + 4x).(x^{2} + 8 - 4x)$
- D. $(x^{2} + 8 + 4x).(x^{2} - 8 - 4x)$
Câu 3: Phân tích $(a^{2} + 9)^{2} – 36a^{2}$ thành nhân tử ta được
- A. $(a^{2} + 9)^{2}$
- B. $(a^{2} + 36a + 9)(a^{2} – 36a + 9 )$
- C. $(a + 3)^{4} $
- D. $(a – 3)^{2}(a + 3)^{2} $
Câu 4: Cho $8x^{3} – 64 = (2x – 4)(…)$. Biểu thức thích hợp điền vào dấu … là
- A. $4x^{2} + 8x + 16$
- B. $4x^{2} – 8x+ 16$
- C. $2x^{2} + 8x + 16$
- D. $2x^{2} + 8x + 8$
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: (3 điểm) Phân tích đa thức $x(x – y)^{3} – y(y – x)^{2} – y^{2}(x – y)$ thành nhân tử
Câu 2: (3 điểm) Phân tích đa thức $(a + b + c)^{2} + (a + b – c + 2c)(a + b – c – 2c)$ thành nhân tử
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 |
Đáp án | A | C | D | A |
Tự luận
Câu 1:
Ta có: $x(x – y)^{3} – y(y – x)^{2} – y^{2}(x – y)$
$= x(x – y)(x – y)^{2} – y(x – y)(x – y) – y^{2}(x – y)$
$= (x – y)[x(x – y)^{2} – y(x – y) – y^{2}]$
$= (x – y)[x(x – y)^{2} – xy + y^{2} – y^{2}]$
$= (x – y)[x(x – y)^{2} – xy]$
Câu 2:
|x – 2| = 1 x – 2 = 1 hoặc x – 2 = - 1 x = 3 hoặc x = 1
Với x = 3, ta có $A = 3^{2} – 3.3 + 2 = 2$
Với x = 1, ta có $A = 1^{2}– 3.1 + 2 = 0$
Bình luận