Đáp án Toán 8 cánh diều bài 2 Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ
Đáp án Đáp án Toán 8 cánh diều bài 2 Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ. Bài giải được trình bày ngắn gọn, chính xác giúp các em học Toán 8 Cánh diều dễ dàng. Từ đó, hiểu bài và vận dụng vào các bài tập khác. Đáp án chuẩn chỉnh, rõ ý, dễ tiếp thu. Kéo xuống dưới để xem chi tiết
BÀI 2. MÔ TẢ VÀ BIỂU DIỄN DỮ LIỆU TRÊN CÁC BẢNG, BIỂU ĐỒ
I. BIỂU DIỄN DỮ LIỆU TRÊN CÁC BẢNG VÀ BIỂU ĐỒ THỐNG KÊ
HĐ 1. Hãy cho biết ta có thể sử dụng những dạng biểu đồ thống kê nào để mô tả và biểu diễn dữ liệu.
Đáp án chuẩn:
Biểu đồ cột/cột kép, biểu đồ đoạn thẳng, biểu đồ tranh, biểu đồ hình quạt tròn,...
Luyện tập 1. Trong Ví dụ 2, nêu cách xác định tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Việt Nam và Singapore lần lượt trong các năm 2016, 2017, 2018.
Đáp án chuẩn:
- Nhìn vào cột (màu xanh) ta thấy rằng GDP của Việt Nam trong các năm 2016, 2017, 2018 lần lượt là 205,6; 223,7; 245,2 tỉ đô la Mỹ.
- Nhìn vào cột (màu cam) ta thấy rằng GDP của Singapore trong các năm 2016, 2017, 2018 lần lượt là 318,7; 341,9; 373,2 tỉ đô la Mỹ.
HĐ 2. Một công ty taxi tuyển lái xe cho ba ca làm việc trong ngày: ca 1 từ 0 h 00 đến 7h00: ca 2 từ 7h00 đến 17h00: ca 3 từ 17h00 đến 24h00. Kết quả tuyển chọn lái xe của công ty như sau: 5 người cho ca 1; 31 người cho ca 2; 14 người cho ca 3.
a) Hãy lựa chọn biểu đồ thích hợp để biểu diễn dữ liệu trên.
b) Hãy hoàn thiện biểu đồ ở Hình 7 để nhận được biểu đồ cột biểu diễn kết quả tuyển chọn trên.
Đáp án chuẩn:
a) Biểu đồ cột
b)
Luyện tập 2. Thống kê số sản phẩm bán được trong các tháng 1,2,3 của một cửa hàng lần lượt là 50;40;48 (đơn vị: sản phẩm).
Hãy hoàn thiện Bảng 6 để nhận được bảng thống kê biểu diễn dữ liệu trên.
Đáp án chuẩn:
Tháng | 1 | 2 | 3 |
Số sản phẩm bán được ( đơn vị : sản phẩm) | 50 | 40 | 48 |
II. BIỂU DIỄN MỘT TẬP DỮ LIỆU THEO NHỮNG CÁCH KHÁC NHAU
HĐ 3. Số xi măng bán được của một cửa hàng tháng 1,2,3,4 lần lượt là: 200,5; 183,6; 215,5; 221,9 (đơn vị: tấn).
a) Lập bảng số liệu thống kê số xi măng bán được của cửa hàng đó trong các tháng 1,2,3,4 theo mẫu sau:
b) Hãy hoàn thiện biểu đồ ở Hình 14 để nhận được biểu đồ cột biểu diễn số tấn xi măng bán được của cửa hàng đó trong các tháng trên.
Đáp án chuẩn:
a)
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 |
Số tấn đã bán | 200,5 | 183,6 | 215,5 | 221,9 |
b)
BÀI TẬP CUỐI SGK
Bài 1: Số lượt khách đến một cửa hàng kinh doanh từ thứ Hai đến Chủ nhật của một tuần trong tháng lần lượt là: 161, 243, 370, 210, 185, 421, 615.
a) Lập bảng thống kê số lượt khách đến cửa hàng trong ngày đó theo mẫu sau:
b) Hãy hoàn thiện biểu đồ ở Hình 23 để nhận được biểu đồ cột biểu diễn số lượt khách đến cửa hàng trong những ngày đó.
Đáp án chuẩn:
a)
Ngày | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 | Chủ nhật |
Số lượt khách | 161 | 243 | 270 | 210 | 185 | 421 | 615 |
b)
Bài 2: Bảng 8 nêu thực trạng và dự báo về số người cao tuổi của Việt Nam đến năm 2069:
Hãy hoàn thiện biểu đồ ở Hình 24 để nhận được biểu đồ cột biểu diễn thực trạng và dự báo về số người cao tuổi của Việt Nam đến năm 2069:
Đáp án chuẩn:
Bài 3: Ban tổ chức của giải thi đấu thể thao bán vé theo bốn mức A, B, C, D. Tỉ lệ phân chia của các vé ở bốn mức A,B,C,D lần lượt là 35%, 45%, 15%, 5%.
a) Lập bảng thống kê tỉ lệ phân chia vé ở bốn mức trên theo mẫu sau:
b) Hãy hoàn thiện biểu đồ ở Hình 25 để nhận được biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn các dữ liệu thống kê trên. Biết rằng ở Hình 25 hình tròn đã được chia sản thành các hình quạt ứng với 5%.
Đáp án chuẩn:
a)
Mức vé | A | B | C | D |
Tỉ lệ vé | 35 | 45 | 15 | 5 |
b)
Bài 4: Biểu đồ đoạn thẳng ở Hình 26 biểu diễn số lượng tivi và tủ lạnh bán được trong tháng 1, tháng 2, tháng 3, tháng 4 của một cửa hàng kinh doanh. Hãy hoàn thiện biểu đồ ở Hình 27 để nhận được biểu đồ cột kép biểu diễn các dữ liệu trong biểu đồ đoạn thẳng ở Hình 26.
Đáp án chuẩn:
Bài 5: Biểu đồ hình quạt tròn ở Hình 28 biểu diễn tỉ lệ các loại mẫu vật trong bảo tàng sinh vật của một trường đại học về những lớp động vật có xương sống: Cá; Lưỡng cư; Bò sát; Chim; Động vật có vú.
Lập bảng thống kê tỉ lệ các loại mẫu vật đó trong bảo tàng sinh vật theo mẫu sau:
Đáp án chuẩn:
Lớp ĐV có xương sống | Cá | Lưỡng cư | Bò sát | Chim | ĐV có vú |
Tỉ lệ mẫu vật () |
Bình luận