Đáp án Toán 8 cánh diều bài 4 Đồ thị của hàm số bậc nhất y = ax + b (a khác 0)

Đáp án Đáp án Toán 8 cánh diều bài 4 Đồ thị của hàm số bậc nhất y = ax + b (a khác 0). Bài giải được trình bày ngắn gọn, chính xác giúp các em học Toán 8 Cánh diều dễ dàng. Từ đó, hiểu bài và vận dụng vào các bài tập khác. Đáp án chuẩn chỉnh, rõ ý, dễ tiếp thu. Kéo xuống dưới để xem chi tiết


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

BÀI 4. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC NHẤT BÀI 4. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC NHẤT  (4 tiết)I. Đồ thị của hàm số bậc nhất.HĐ 1. Xét hàm số y = x - 2. a. Tìm giá trị của y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau: b. Vẽ các điểm A(0 ; - 2), B(2 ; 0), C(3 ; 1) của đồ thị hàm số y = x - 2 trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Dùng thước thắng để kiểm tra ba điểm A, B, C có thẳng hàng hay không.Đáp án chuẩn:a) b)  có thẳng hàng.Luyện tập 1. Cho hàm số y = 4x + 3. Tìm điểm thuộc đồ thị của hàm số có hoành độ bằng 0.Đáp án chuẩn:II. Vẽ đồ thị của hàm số bậc nhấtLuyện tập 2. Vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau:a. y = 3xb. y = 2x + 2Đáp án chuẩn:III. Hệ số góc của đường thẳng 1. Góc tạo bởi đường thẳng  và trục HĐ 2. Quan sát các đường thẳng y = x + 1 và y = -x - 1 (hình 20) a. Tung độ các điểm M, N là số dương hay âm ?b. Tìm góc tạo bởi 2 tia Ax và AM ở hình 20a.c. Tìm góc tạo bởi 2 tia Bx và BN ở hình 20b.Đáp án chuẩn:a) Tung độ các điểm  là số dươngTung độ các điểm  là số âmb) c) 2. Hệ số gócHĐ 3. Hình 22 a biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 0,5x + 2;  y = 2x + 2. Hình 22b biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 2x + 2; y = -0,5x + 2.a) Quan sát Hình 22a, so sánh các góc α, β và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.b) Quan sát Hình 22b, so sánh các góc α′, β′ và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.Đáp án chuẩn: - Hình 22a: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .- Hình 22b: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .Luyện tập 3. Tìm hệ số góc của đường thẳng  y = - 5x + 11Đáp án chuẩn:.3. Ứng dụng của hệ số gócHĐ 4. a) Quan sát Hình 23a, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = x + l và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.b) Quan sát Hình 23b, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = -x + 1 và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.Đáp án chuẩn:a) Hai đường thẳng y = x và y = x + 1 song song với nhau.b) Hai đường thẳng và  vuông góc với nhau.Luyện tập 4. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng y = -5x và y = -5x + 2.Đáp án chuẩn:Hai đường thẳng này song song với nhau.IV) Bài tập (4 tiết)

I. Đồ thị của hàm số bậc nhất.

HĐ 1. Xét hàm số y = x - 2. 

a. Tìm giá trị của y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau: 

BÀI 4. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC NHẤT  (4 tiết)I. Đồ thị của hàm số bậc nhất.HĐ 1. Xét hàm số y = x - 2. a. Tìm giá trị của y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau: b. Vẽ các điểm A(0 ; - 2), B(2 ; 0), C(3 ; 1) của đồ thị hàm số y = x - 2 trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Dùng thước thắng để kiểm tra ba điểm A, B, C có thẳng hàng hay không.Đáp án chuẩn:a) b)  có thẳng hàng.Luyện tập 1. Cho hàm số y = 4x + 3. Tìm điểm thuộc đồ thị của hàm số có hoành độ bằng 0.Đáp án chuẩn:II. Vẽ đồ thị của hàm số bậc nhấtLuyện tập 2. Vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau:a. y = 3xb. y = 2x + 2Đáp án chuẩn:III. Hệ số góc của đường thẳng 1. Góc tạo bởi đường thẳng  và trục HĐ 2. Quan sát các đường thẳng y = x + 1 và y = -x - 1 (hình 20) a. Tung độ các điểm M, N là số dương hay âm ?b. Tìm góc tạo bởi 2 tia Ax và AM ở hình 20a.c. Tìm góc tạo bởi 2 tia Bx và BN ở hình 20b.Đáp án chuẩn:a) Tung độ các điểm  là số dươngTung độ các điểm  là số âmb) c) 2. Hệ số gócHĐ 3. Hình 22 a biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 0,5x + 2;  y = 2x + 2. Hình 22b biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 2x + 2; y = -0,5x + 2.a) Quan sát Hình 22a, so sánh các góc α, β và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.b) Quan sát Hình 22b, so sánh các góc α′, β′ và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.Đáp án chuẩn: - Hình 22a: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .- Hình 22b: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .Luyện tập 3. Tìm hệ số góc của đường thẳng  y = - 5x + 11Đáp án chuẩn:.3. Ứng dụng của hệ số gócHĐ 4. a) Quan sát Hình 23a, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = x + l và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.b) Quan sát Hình 23b, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = -x + 1 và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.Đáp án chuẩn:a) Hai đường thẳng y = x và y = x + 1 song song với nhau.b) Hai đường thẳng và  vuông góc với nhau.Luyện tập 4. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng y = -5x và y = -5x + 2.Đáp án chuẩn:Hai đường thẳng này song song với nhau.IV) Bài tập

b. Vẽ các điểm A(0 ; - 2), B(2 ; 0), C(3 ; 1) của đồ thị hàm số y = x - 2 trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Dùng thước thắng để kiểm tra ba điểm A, B, C có thẳng hàng hay không.

Đáp án chuẩn:

a) 

BÀI 4. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC NHẤT  (4 tiết)I. Đồ thị của hàm số bậc nhất.HĐ 1. Xét hàm số y = x - 2. a. Tìm giá trị của y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau: b. Vẽ các điểm A(0 ; - 2), B(2 ; 0), C(3 ; 1) của đồ thị hàm số y = x - 2 trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Dùng thước thắng để kiểm tra ba điểm A, B, C có thẳng hàng hay không.Đáp án chuẩn:a) b)  có thẳng hàng.Luyện tập 1. Cho hàm số y = 4x + 3. Tìm điểm thuộc đồ thị của hàm số có hoành độ bằng 0.Đáp án chuẩn:II. Vẽ đồ thị của hàm số bậc nhấtLuyện tập 2. Vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau:a. y = 3xb. y = 2x + 2Đáp án chuẩn:III. Hệ số góc của đường thẳng 1. Góc tạo bởi đường thẳng  và trục HĐ 2. Quan sát các đường thẳng y = x + 1 và y = -x - 1 (hình 20) a. Tung độ các điểm M, N là số dương hay âm ?b. Tìm góc tạo bởi 2 tia Ax và AM ở hình 20a.c. Tìm góc tạo bởi 2 tia Bx và BN ở hình 20b.Đáp án chuẩn:a) Tung độ các điểm  là số dươngTung độ các điểm  là số âmb) c) 2. Hệ số gócHĐ 3. Hình 22 a biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 0,5x + 2;  y = 2x + 2. Hình 22b biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 2x + 2; y = -0,5x + 2.a) Quan sát Hình 22a, so sánh các góc α, β và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.b) Quan sát Hình 22b, so sánh các góc α′, β′ và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.Đáp án chuẩn: - Hình 22a: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .- Hình 22b: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .Luyện tập 3. Tìm hệ số góc của đường thẳng  y = - 5x + 11Đáp án chuẩn:.3. Ứng dụng của hệ số gócHĐ 4. a) Quan sát Hình 23a, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = x + l và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.b) Quan sát Hình 23b, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = -x + 1 và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.Đáp án chuẩn:a) Hai đường thẳng y = x và y = x + 1 song song với nhau.b) Hai đường thẳng và  vuông góc với nhau.Luyện tập 4. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng y = -5x và y = -5x + 2.Đáp án chuẩn:Hai đường thẳng này song song với nhau.IV) Bài tập

BÀI 4. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC NHẤT  (4 tiết)I. Đồ thị của hàm số bậc nhất.HĐ 1. Xét hàm số y = x - 2. a. Tìm giá trị của y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau: b. Vẽ các điểm A(0 ; - 2), B(2 ; 0), C(3 ; 1) của đồ thị hàm số y = x - 2 trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Dùng thước thắng để kiểm tra ba điểm A, B, C có thẳng hàng hay không.Đáp án chuẩn:a) b)  có thẳng hàng.Luyện tập 1. Cho hàm số y = 4x + 3. Tìm điểm thuộc đồ thị của hàm số có hoành độ bằng 0.Đáp án chuẩn:II. Vẽ đồ thị của hàm số bậc nhấtLuyện tập 2. Vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau:a. y = 3xb. y = 2x + 2Đáp án chuẩn:III. Hệ số góc của đường thẳng 1. Góc tạo bởi đường thẳng  và trục HĐ 2. Quan sát các đường thẳng y = x + 1 và y = -x - 1 (hình 20) a. Tung độ các điểm M, N là số dương hay âm ?b. Tìm góc tạo bởi 2 tia Ax và AM ở hình 20a.c. Tìm góc tạo bởi 2 tia Bx và BN ở hình 20b.Đáp án chuẩn:a) Tung độ các điểm  là số dươngTung độ các điểm  là số âmb) c) 2. Hệ số gócHĐ 3. Hình 22 a biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 0,5x + 2;  y = 2x + 2. Hình 22b biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 2x + 2; y = -0,5x + 2.a) Quan sát Hình 22a, so sánh các góc α, β và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.b) Quan sát Hình 22b, so sánh các góc α′, β′ và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.Đáp án chuẩn: - Hình 22a: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .- Hình 22b: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .Luyện tập 3. Tìm hệ số góc của đường thẳng  y = - 5x + 11Đáp án chuẩn:.3. Ứng dụng của hệ số gócHĐ 4. a) Quan sát Hình 23a, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = x + l và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.b) Quan sát Hình 23b, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = -x + 1 và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.Đáp án chuẩn:a) Hai đường thẳng y = x và y = x + 1 song song với nhau.b) Hai đường thẳng và  vuông góc với nhau.Luyện tập 4. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng y = -5x và y = -5x + 2.Đáp án chuẩn:Hai đường thẳng này song song với nhau.IV) Bài tập

BÀI 4. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC NHẤT  (4 tiết)I. Đồ thị của hàm số bậc nhất.HĐ 1. Xét hàm số y = x - 2. a. Tìm giá trị của y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau: b. Vẽ các điểm A(0 ; - 2), B(2 ; 0), C(3 ; 1) của đồ thị hàm số y = x - 2 trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Dùng thước thắng để kiểm tra ba điểm A, B, C có thẳng hàng hay không.Đáp án chuẩn:a) b)  có thẳng hàng.Luyện tập 1. Cho hàm số y = 4x + 3. Tìm điểm thuộc đồ thị của hàm số có hoành độ bằng 0.Đáp án chuẩn:II. Vẽ đồ thị của hàm số bậc nhấtLuyện tập 2. Vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau:a. y = 3xb. y = 2x + 2Đáp án chuẩn:III. Hệ số góc của đường thẳng 1. Góc tạo bởi đường thẳng  và trục HĐ 2. Quan sát các đường thẳng y = x + 1 và y = -x - 1 (hình 20) a. Tung độ các điểm M, N là số dương hay âm ?b. Tìm góc tạo bởi 2 tia Ax và AM ở hình 20a.c. Tìm góc tạo bởi 2 tia Bx và BN ở hình 20b.Đáp án chuẩn:a) Tung độ các điểm  là số dươngTung độ các điểm  là số âmb) c) 2. Hệ số gócHĐ 3. Hình 22 a biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 0,5x + 2;  y = 2x + 2. Hình 22b biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 2x + 2; y = -0,5x + 2.a) Quan sát Hình 22a, so sánh các góc α, β và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.b) Quan sát Hình 22b, so sánh các góc α′, β′ và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.Đáp án chuẩn: - Hình 22a: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .- Hình 22b: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .Luyện tập 3. Tìm hệ số góc của đường thẳng  y = - 5x + 11Đáp án chuẩn:.3. Ứng dụng của hệ số gócHĐ 4. a) Quan sát Hình 23a, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = x + l và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.b) Quan sát Hình 23b, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = -x + 1 và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.Đáp án chuẩn:a) Hai đường thẳng y = x và y = x + 1 song song với nhau.b) Hai đường thẳng và  vuông góc với nhau.Luyện tập 4. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng y = -5x và y = -5x + 2.Đáp án chuẩn:Hai đường thẳng này song song với nhau.IV) Bài tập

BÀI 4. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC NHẤT  (4 tiết)I. Đồ thị của hàm số bậc nhất.HĐ 1. Xét hàm số y = x - 2. a. Tìm giá trị của y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau: b. Vẽ các điểm A(0 ; - 2), B(2 ; 0), C(3 ; 1) của đồ thị hàm số y = x - 2 trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Dùng thước thắng để kiểm tra ba điểm A, B, C có thẳng hàng hay không.Đáp án chuẩn:a) b)  có thẳng hàng.Luyện tập 1. Cho hàm số y = 4x + 3. Tìm điểm thuộc đồ thị của hàm số có hoành độ bằng 0.Đáp án chuẩn:II. Vẽ đồ thị của hàm số bậc nhấtLuyện tập 2. Vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau:a. y = 3xb. y = 2x + 2Đáp án chuẩn:III. Hệ số góc của đường thẳng 1. Góc tạo bởi đường thẳng  và trục HĐ 2. Quan sát các đường thẳng y = x + 1 và y = -x - 1 (hình 20) a. Tung độ các điểm M, N là số dương hay âm ?b. Tìm góc tạo bởi 2 tia Ax và AM ở hình 20a.c. Tìm góc tạo bởi 2 tia Bx và BN ở hình 20b.Đáp án chuẩn:a) Tung độ các điểm  là số dươngTung độ các điểm  là số âmb) c) 2. Hệ số gócHĐ 3. Hình 22 a biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 0,5x + 2;  y = 2x + 2. Hình 22b biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 2x + 2; y = -0,5x + 2.a) Quan sát Hình 22a, so sánh các góc α, β và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.b) Quan sát Hình 22b, so sánh các góc α′, β′ và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.Đáp án chuẩn: - Hình 22a: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .- Hình 22b: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .Luyện tập 3. Tìm hệ số góc của đường thẳng  y = - 5x + 11Đáp án chuẩn:.3. Ứng dụng của hệ số gócHĐ 4. a) Quan sát Hình 23a, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = x + l và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.b) Quan sát Hình 23b, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = -x + 1 và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.Đáp án chuẩn:a) Hai đường thẳng y = x và y = x + 1 song song với nhau.b) Hai đường thẳng và  vuông góc với nhau.Luyện tập 4. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng y = -5x và y = -5x + 2.Đáp án chuẩn:Hai đường thẳng này song song với nhau.IV) Bài tập

BÀI 4. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC NHẤT  (4 tiết)I. Đồ thị của hàm số bậc nhất.HĐ 1. Xét hàm số y = x - 2. a. Tìm giá trị của y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau: b. Vẽ các điểm A(0 ; - 2), B(2 ; 0), C(3 ; 1) của đồ thị hàm số y = x - 2 trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Dùng thước thắng để kiểm tra ba điểm A, B, C có thẳng hàng hay không.Đáp án chuẩn:a) b)  có thẳng hàng.Luyện tập 1. Cho hàm số y = 4x + 3. Tìm điểm thuộc đồ thị của hàm số có hoành độ bằng 0.Đáp án chuẩn:II. Vẽ đồ thị của hàm số bậc nhấtLuyện tập 2. Vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau:a. y = 3xb. y = 2x + 2Đáp án chuẩn:III. Hệ số góc của đường thẳng 1. Góc tạo bởi đường thẳng  và trục HĐ 2. Quan sát các đường thẳng y = x + 1 và y = -x - 1 (hình 20) a. Tung độ các điểm M, N là số dương hay âm ?b. Tìm góc tạo bởi 2 tia Ax và AM ở hình 20a.c. Tìm góc tạo bởi 2 tia Bx và BN ở hình 20b.Đáp án chuẩn:a) Tung độ các điểm  là số dươngTung độ các điểm  là số âmb) c) 2. Hệ số gócHĐ 3. Hình 22 a biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 0,5x + 2;  y = 2x + 2. Hình 22b biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 2x + 2; y = -0,5x + 2.a) Quan sát Hình 22a, so sánh các góc α, β và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.b) Quan sát Hình 22b, so sánh các góc α′, β′ và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.Đáp án chuẩn: - Hình 22a: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .- Hình 22b: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .Luyện tập 3. Tìm hệ số góc của đường thẳng  y = - 5x + 11Đáp án chuẩn:.3. Ứng dụng của hệ số gócHĐ 4. a) Quan sát Hình 23a, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = x + l và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.b) Quan sát Hình 23b, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = -x + 1 và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.Đáp án chuẩn:a) Hai đường thẳng y = x và y = x + 1 song song với nhau.b) Hai đường thẳng và  vuông góc với nhau.Luyện tập 4. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng y = -5x và y = -5x + 2.Đáp án chuẩn:Hai đường thẳng này song song với nhau.IV) Bài tập

BÀI 4. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC NHẤT  (4 tiết)I. Đồ thị của hàm số bậc nhất.HĐ 1. Xét hàm số y = x - 2. a. Tìm giá trị của y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau: b. Vẽ các điểm A(0 ; - 2), B(2 ; 0), C(3 ; 1) của đồ thị hàm số y = x - 2 trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Dùng thước thắng để kiểm tra ba điểm A, B, C có thẳng hàng hay không.Đáp án chuẩn:a) b)  có thẳng hàng.Luyện tập 1. Cho hàm số y = 4x + 3. Tìm điểm thuộc đồ thị của hàm số có hoành độ bằng 0.Đáp án chuẩn:II. Vẽ đồ thị của hàm số bậc nhấtLuyện tập 2. Vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau:a. y = 3xb. y = 2x + 2Đáp án chuẩn:III. Hệ số góc của đường thẳng 1. Góc tạo bởi đường thẳng  và trục HĐ 2. Quan sát các đường thẳng y = x + 1 và y = -x - 1 (hình 20) a. Tung độ các điểm M, N là số dương hay âm ?b. Tìm góc tạo bởi 2 tia Ax và AM ở hình 20a.c. Tìm góc tạo bởi 2 tia Bx và BN ở hình 20b.Đáp án chuẩn:a) Tung độ các điểm  là số dươngTung độ các điểm  là số âmb) c) 2. Hệ số gócHĐ 3. Hình 22 a biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 0,5x + 2;  y = 2x + 2. Hình 22b biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 2x + 2; y = -0,5x + 2.a) Quan sát Hình 22a, so sánh các góc α, β và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.b) Quan sát Hình 22b, so sánh các góc α′, β′ và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.Đáp án chuẩn: - Hình 22a: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .- Hình 22b: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .Luyện tập 3. Tìm hệ số góc của đường thẳng  y = - 5x + 11Đáp án chuẩn:.3. Ứng dụng của hệ số gócHĐ 4. a) Quan sát Hình 23a, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = x + l và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.b) Quan sát Hình 23b, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = -x + 1 và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.Đáp án chuẩn:a) Hai đường thẳng y = x và y = x + 1 song song với nhau.b) Hai đường thẳng và  vuông góc với nhau.Luyện tập 4. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng y = -5x và y = -5x + 2.Đáp án chuẩn:Hai đường thẳng này song song với nhau.IV) Bài tập

BÀI 4. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC NHẤT  (4 tiết)I. Đồ thị của hàm số bậc nhất.HĐ 1. Xét hàm số y = x - 2. a. Tìm giá trị của y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau: b. Vẽ các điểm A(0 ; - 2), B(2 ; 0), C(3 ; 1) của đồ thị hàm số y = x - 2 trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Dùng thước thắng để kiểm tra ba điểm A, B, C có thẳng hàng hay không.Đáp án chuẩn:a) b)  có thẳng hàng.Luyện tập 1. Cho hàm số y = 4x + 3. Tìm điểm thuộc đồ thị của hàm số có hoành độ bằng 0.Đáp án chuẩn:II. Vẽ đồ thị của hàm số bậc nhấtLuyện tập 2. Vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau:a. y = 3xb. y = 2x + 2Đáp án chuẩn:III. Hệ số góc của đường thẳng 1. Góc tạo bởi đường thẳng  và trục HĐ 2. Quan sát các đường thẳng y = x + 1 và y = -x - 1 (hình 20) a. Tung độ các điểm M, N là số dương hay âm ?b. Tìm góc tạo bởi 2 tia Ax và AM ở hình 20a.c. Tìm góc tạo bởi 2 tia Bx và BN ở hình 20b.Đáp án chuẩn:a) Tung độ các điểm  là số dươngTung độ các điểm  là số âmb) c) 2. Hệ số gócHĐ 3. Hình 22 a biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 0,5x + 2;  y = 2x + 2. Hình 22b biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 2x + 2; y = -0,5x + 2.a) Quan sát Hình 22a, so sánh các góc α, β và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.b) Quan sát Hình 22b, so sánh các góc α′, β′ và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.Đáp án chuẩn: - Hình 22a: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .- Hình 22b: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .Luyện tập 3. Tìm hệ số góc của đường thẳng  y = - 5x + 11Đáp án chuẩn:.3. Ứng dụng của hệ số gócHĐ 4. a) Quan sát Hình 23a, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = x + l và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.b) Quan sát Hình 23b, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = -x + 1 và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.Đáp án chuẩn:a) Hai đường thẳng y = x và y = x + 1 song song với nhau.b) Hai đường thẳng và  vuông góc với nhau.Luyện tập 4. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng y = -5x và y = -5x + 2.Đáp án chuẩn:Hai đường thẳng này song song với nhau.IV) Bài tập

BÀI 4. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC NHẤT  (4 tiết)I. Đồ thị của hàm số bậc nhất.HĐ 1. Xét hàm số y = x - 2. a. Tìm giá trị của y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau: b. Vẽ các điểm A(0 ; - 2), B(2 ; 0), C(3 ; 1) của đồ thị hàm số y = x - 2 trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Dùng thước thắng để kiểm tra ba điểm A, B, C có thẳng hàng hay không.Đáp án chuẩn:a) b)  có thẳng hàng.Luyện tập 1. Cho hàm số y = 4x + 3. Tìm điểm thuộc đồ thị của hàm số có hoành độ bằng 0.Đáp án chuẩn:II. Vẽ đồ thị của hàm số bậc nhấtLuyện tập 2. Vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau:a. y = 3xb. y = 2x + 2Đáp án chuẩn:III. Hệ số góc của đường thẳng 1. Góc tạo bởi đường thẳng  và trục HĐ 2. Quan sát các đường thẳng y = x + 1 và y = -x - 1 (hình 20) a. Tung độ các điểm M, N là số dương hay âm ?b. Tìm góc tạo bởi 2 tia Ax và AM ở hình 20a.c. Tìm góc tạo bởi 2 tia Bx và BN ở hình 20b.Đáp án chuẩn:a) Tung độ các điểm  là số dươngTung độ các điểm  là số âmb) c) 2. Hệ số gócHĐ 3. Hình 22 a biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 0,5x + 2;  y = 2x + 2. Hình 22b biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 2x + 2; y = -0,5x + 2.a) Quan sát Hình 22a, so sánh các góc α, β và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.b) Quan sát Hình 22b, so sánh các góc α′, β′ và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.Đáp án chuẩn: - Hình 22a: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .- Hình 22b: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .Luyện tập 3. Tìm hệ số góc của đường thẳng  y = - 5x + 11Đáp án chuẩn:.3. Ứng dụng của hệ số gócHĐ 4. a) Quan sát Hình 23a, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = x + l và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.b) Quan sát Hình 23b, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = -x + 1 và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.Đáp án chuẩn:a) Hai đường thẳng y = x và y = x + 1 song song với nhau.b) Hai đường thẳng và  vuông góc với nhau.Luyện tập 4. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng y = -5x và y = -5x + 2.Đáp án chuẩn:Hai đường thẳng này song song với nhau.IV) Bài tập

b) 

BÀI 4. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC NHẤT  (4 tiết)I. Đồ thị của hàm số bậc nhất.HĐ 1. Xét hàm số y = x - 2. a. Tìm giá trị của y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau: b. Vẽ các điểm A(0 ; - 2), B(2 ; 0), C(3 ; 1) của đồ thị hàm số y = x - 2 trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Dùng thước thắng để kiểm tra ba điểm A, B, C có thẳng hàng hay không.Đáp án chuẩn:a) b)  có thẳng hàng.Luyện tập 1. Cho hàm số y = 4x + 3. Tìm điểm thuộc đồ thị của hàm số có hoành độ bằng 0.Đáp án chuẩn:II. Vẽ đồ thị của hàm số bậc nhấtLuyện tập 2. Vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau:a. y = 3xb. y = 2x + 2Đáp án chuẩn:III. Hệ số góc của đường thẳng 1. Góc tạo bởi đường thẳng  và trục HĐ 2. Quan sát các đường thẳng y = x + 1 và y = -x - 1 (hình 20) a. Tung độ các điểm M, N là số dương hay âm ?b. Tìm góc tạo bởi 2 tia Ax và AM ở hình 20a.c. Tìm góc tạo bởi 2 tia Bx và BN ở hình 20b.Đáp án chuẩn:a) Tung độ các điểm  là số dươngTung độ các điểm  là số âmb) c) 2. Hệ số gócHĐ 3. Hình 22 a biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 0,5x + 2;  y = 2x + 2. Hình 22b biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 2x + 2; y = -0,5x + 2.a) Quan sát Hình 22a, so sánh các góc α, β và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.b) Quan sát Hình 22b, so sánh các góc α′, β′ và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.Đáp án chuẩn: - Hình 22a: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .- Hình 22b: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .Luyện tập 3. Tìm hệ số góc của đường thẳng  y = - 5x + 11Đáp án chuẩn:.3. Ứng dụng của hệ số gócHĐ 4. a) Quan sát Hình 23a, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = x + l và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.b) Quan sát Hình 23b, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = -x + 1 và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.Đáp án chuẩn:a) Hai đường thẳng y = x và y = x + 1 song song với nhau.b) Hai đường thẳng và  vuông góc với nhau.Luyện tập 4. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng y = -5x và y = -5x + 2.Đáp án chuẩn:Hai đường thẳng này song song với nhau.IV) Bài tập

BÀI 4. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC NHẤT  (4 tiết)I. Đồ thị của hàm số bậc nhất.HĐ 1. Xét hàm số y = x - 2. a. Tìm giá trị của y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau: b. Vẽ các điểm A(0 ; - 2), B(2 ; 0), C(3 ; 1) của đồ thị hàm số y = x - 2 trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Dùng thước thắng để kiểm tra ba điểm A, B, C có thẳng hàng hay không.Đáp án chuẩn:a) b)  có thẳng hàng.Luyện tập 1. Cho hàm số y = 4x + 3. Tìm điểm thuộc đồ thị của hàm số có hoành độ bằng 0.Đáp án chuẩn:II. Vẽ đồ thị của hàm số bậc nhấtLuyện tập 2. Vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau:a. y = 3xb. y = 2x + 2Đáp án chuẩn:III. Hệ số góc của đường thẳng 1. Góc tạo bởi đường thẳng  và trục HĐ 2. Quan sát các đường thẳng y = x + 1 và y = -x - 1 (hình 20) a. Tung độ các điểm M, N là số dương hay âm ?b. Tìm góc tạo bởi 2 tia Ax và AM ở hình 20a.c. Tìm góc tạo bởi 2 tia Bx và BN ở hình 20b.Đáp án chuẩn:a) Tung độ các điểm  là số dươngTung độ các điểm  là số âmb) c) 2. Hệ số gócHĐ 3. Hình 22 a biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 0,5x + 2;  y = 2x + 2. Hình 22b biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 2x + 2; y = -0,5x + 2.a) Quan sát Hình 22a, so sánh các góc α, β và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.b) Quan sát Hình 22b, so sánh các góc α′, β′ và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.Đáp án chuẩn: - Hình 22a: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .- Hình 22b: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .Luyện tập 3. Tìm hệ số góc của đường thẳng  y = - 5x + 11Đáp án chuẩn:.3. Ứng dụng của hệ số gócHĐ 4. a) Quan sát Hình 23a, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = x + l và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.b) Quan sát Hình 23b, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = -x + 1 và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.Đáp án chuẩn:a) Hai đường thẳng y = x và y = x + 1 song song với nhau.b) Hai đường thẳng và  vuông góc với nhau.Luyện tập 4. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng y = -5x và y = -5x + 2.Đáp án chuẩn:Hai đường thẳng này song song với nhau.IV) Bài tập có thẳng hàng.

Luyện tập 1. Cho hàm số y = 4x + 3. Tìm điểm thuộc đồ thị của hàm số có hoành độ bằng 0.

Đáp án chuẩn:

BÀI 4. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC NHẤT  (4 tiết)I. Đồ thị của hàm số bậc nhất.HĐ 1. Xét hàm số y = x - 2. a. Tìm giá trị của y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau: b. Vẽ các điểm A(0 ; - 2), B(2 ; 0), C(3 ; 1) của đồ thị hàm số y = x - 2 trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Dùng thước thắng để kiểm tra ba điểm A, B, C có thẳng hàng hay không.Đáp án chuẩn:a) b)  có thẳng hàng.Luyện tập 1. Cho hàm số y = 4x + 3. Tìm điểm thuộc đồ thị của hàm số có hoành độ bằng 0.Đáp án chuẩn:II. Vẽ đồ thị của hàm số bậc nhấtLuyện tập 2. Vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau:a. y = 3xb. y = 2x + 2Đáp án chuẩn:III. Hệ số góc của đường thẳng 1. Góc tạo bởi đường thẳng  và trục HĐ 2. Quan sát các đường thẳng y = x + 1 và y = -x - 1 (hình 20) a. Tung độ các điểm M, N là số dương hay âm ?b. Tìm góc tạo bởi 2 tia Ax và AM ở hình 20a.c. Tìm góc tạo bởi 2 tia Bx và BN ở hình 20b.Đáp án chuẩn:a) Tung độ các điểm  là số dươngTung độ các điểm  là số âmb) c) 2. Hệ số gócHĐ 3. Hình 22 a biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 0,5x + 2;  y = 2x + 2. Hình 22b biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 2x + 2; y = -0,5x + 2.a) Quan sát Hình 22a, so sánh các góc α, β và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.b) Quan sát Hình 22b, so sánh các góc α′, β′ và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.Đáp án chuẩn: - Hình 22a: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .- Hình 22b: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .Luyện tập 3. Tìm hệ số góc của đường thẳng  y = - 5x + 11Đáp án chuẩn:.3. Ứng dụng của hệ số gócHĐ 4. a) Quan sát Hình 23a, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = x + l và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.b) Quan sát Hình 23b, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = -x + 1 và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.Đáp án chuẩn:a) Hai đường thẳng y = x và y = x + 1 song song với nhau.b) Hai đường thẳng và  vuông góc với nhau.Luyện tập 4. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng y = -5x và y = -5x + 2.Đáp án chuẩn:Hai đường thẳng này song song với nhau.IV) Bài tập

II. Vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất

Luyện tập 2. Vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau:

a. y = 3x

b. y = 2x + 2

Đáp án chuẩn:

BÀI 4. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC NHẤT  (4 tiết)I. Đồ thị của hàm số bậc nhất.HĐ 1. Xét hàm số y = x - 2. a. Tìm giá trị của y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau: b. Vẽ các điểm A(0 ; - 2), B(2 ; 0), C(3 ; 1) của đồ thị hàm số y = x - 2 trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Dùng thước thắng để kiểm tra ba điểm A, B, C có thẳng hàng hay không.Đáp án chuẩn:a) b)  có thẳng hàng.Luyện tập 1. Cho hàm số y = 4x + 3. Tìm điểm thuộc đồ thị của hàm số có hoành độ bằng 0.Đáp án chuẩn:II. Vẽ đồ thị của hàm số bậc nhấtLuyện tập 2. Vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau:a. y = 3xb. y = 2x + 2Đáp án chuẩn:III. Hệ số góc của đường thẳng 1. Góc tạo bởi đường thẳng  và trục HĐ 2. Quan sát các đường thẳng y = x + 1 và y = -x - 1 (hình 20) a. Tung độ các điểm M, N là số dương hay âm ?b. Tìm góc tạo bởi 2 tia Ax và AM ở hình 20a.c. Tìm góc tạo bởi 2 tia Bx và BN ở hình 20b.Đáp án chuẩn:a) Tung độ các điểm  là số dươngTung độ các điểm  là số âmb) c) 2. Hệ số gócHĐ 3. Hình 22 a biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 0,5x + 2;  y = 2x + 2. Hình 22b biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 2x + 2; y = -0,5x + 2.a) Quan sát Hình 22a, so sánh các góc α, β và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.b) Quan sát Hình 22b, so sánh các góc α′, β′ và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.Đáp án chuẩn: - Hình 22a: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .- Hình 22b: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .Luyện tập 3. Tìm hệ số góc của đường thẳng  y = - 5x + 11Đáp án chuẩn:.3. Ứng dụng của hệ số gócHĐ 4. a) Quan sát Hình 23a, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = x + l và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.b) Quan sát Hình 23b, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = -x + 1 và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.Đáp án chuẩn:a) Hai đường thẳng y = x và y = x + 1 song song với nhau.b) Hai đường thẳng và  vuông góc với nhau.Luyện tập 4. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng y = -5x và y = -5x + 2.Đáp án chuẩn:Hai đường thẳng này song song với nhau.IV) Bài tập

BÀI 4. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC NHẤT  (4 tiết)I. Đồ thị của hàm số bậc nhất.HĐ 1. Xét hàm số y = x - 2. a. Tìm giá trị của y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau: b. Vẽ các điểm A(0 ; - 2), B(2 ; 0), C(3 ; 1) của đồ thị hàm số y = x - 2 trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Dùng thước thắng để kiểm tra ba điểm A, B, C có thẳng hàng hay không.Đáp án chuẩn:a) b)  có thẳng hàng.Luyện tập 1. Cho hàm số y = 4x + 3. Tìm điểm thuộc đồ thị của hàm số có hoành độ bằng 0.Đáp án chuẩn:II. Vẽ đồ thị của hàm số bậc nhấtLuyện tập 2. Vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau:a. y = 3xb. y = 2x + 2Đáp án chuẩn:III. Hệ số góc của đường thẳng 1. Góc tạo bởi đường thẳng  và trục HĐ 2. Quan sát các đường thẳng y = x + 1 và y = -x - 1 (hình 20) a. Tung độ các điểm M, N là số dương hay âm ?b. Tìm góc tạo bởi 2 tia Ax và AM ở hình 20a.c. Tìm góc tạo bởi 2 tia Bx và BN ở hình 20b.Đáp án chuẩn:a) Tung độ các điểm  là số dươngTung độ các điểm  là số âmb) c) 2. Hệ số gócHĐ 3. Hình 22 a biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 0,5x + 2;  y = 2x + 2. Hình 22b biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 2x + 2; y = -0,5x + 2.a) Quan sát Hình 22a, so sánh các góc α, β và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.b) Quan sát Hình 22b, so sánh các góc α′, β′ và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.Đáp án chuẩn: - Hình 22a: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .- Hình 22b: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .Luyện tập 3. Tìm hệ số góc của đường thẳng  y = - 5x + 11Đáp án chuẩn:.3. Ứng dụng của hệ số gócHĐ 4. a) Quan sát Hình 23a, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = x + l và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.b) Quan sát Hình 23b, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = -x + 1 và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.Đáp án chuẩn:a) Hai đường thẳng y = x và y = x + 1 song song với nhau.b) Hai đường thẳng và  vuông góc với nhau.Luyện tập 4. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng y = -5x và y = -5x + 2.Đáp án chuẩn:Hai đường thẳng này song song với nhau.IV) Bài tập

III. Hệ số góc của đường thẳng BÀI 4. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC NHẤT  (4 tiết)I. Đồ thị của hàm số bậc nhất.HĐ 1. Xét hàm số y = x - 2. a. Tìm giá trị của y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau: b. Vẽ các điểm A(0 ; - 2), B(2 ; 0), C(3 ; 1) của đồ thị hàm số y = x - 2 trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Dùng thước thắng để kiểm tra ba điểm A, B, C có thẳng hàng hay không.Đáp án chuẩn:a) b)  có thẳng hàng.Luyện tập 1. Cho hàm số y = 4x + 3. Tìm điểm thuộc đồ thị của hàm số có hoành độ bằng 0.Đáp án chuẩn:II. Vẽ đồ thị của hàm số bậc nhấtLuyện tập 2. Vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau:a. y = 3xb. y = 2x + 2Đáp án chuẩn:III. Hệ số góc của đường thẳng 1. Góc tạo bởi đường thẳng  và trục HĐ 2. Quan sát các đường thẳng y = x + 1 và y = -x - 1 (hình 20) a. Tung độ các điểm M, N là số dương hay âm ?b. Tìm góc tạo bởi 2 tia Ax và AM ở hình 20a.c. Tìm góc tạo bởi 2 tia Bx và BN ở hình 20b.Đáp án chuẩn:a) Tung độ các điểm  là số dươngTung độ các điểm  là số âmb) c) 2. Hệ số gócHĐ 3. Hình 22 a biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 0,5x + 2;  y = 2x + 2. Hình 22b biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 2x + 2; y = -0,5x + 2.a) Quan sát Hình 22a, so sánh các góc α, β và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.b) Quan sát Hình 22b, so sánh các góc α′, β′ và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.Đáp án chuẩn: - Hình 22a: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .- Hình 22b: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .Luyện tập 3. Tìm hệ số góc của đường thẳng  y = - 5x + 11Đáp án chuẩn:.3. Ứng dụng của hệ số gócHĐ 4. a) Quan sát Hình 23a, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = x + l và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.b) Quan sát Hình 23b, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = -x + 1 và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.Đáp án chuẩn:a) Hai đường thẳng y = x và y = x + 1 song song với nhau.b) Hai đường thẳng và  vuông góc với nhau.Luyện tập 4. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng y = -5x và y = -5x + 2.Đáp án chuẩn:Hai đường thẳng này song song với nhau.IV) Bài tập

1. Góc tạo bởi đường thẳng BÀI 4. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC NHẤT  (4 tiết)I. Đồ thị của hàm số bậc nhất.HĐ 1. Xét hàm số y = x - 2. a. Tìm giá trị của y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau: b. Vẽ các điểm A(0 ; - 2), B(2 ; 0), C(3 ; 1) của đồ thị hàm số y = x - 2 trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Dùng thước thắng để kiểm tra ba điểm A, B, C có thẳng hàng hay không.Đáp án chuẩn:a) b)  có thẳng hàng.Luyện tập 1. Cho hàm số y = 4x + 3. Tìm điểm thuộc đồ thị của hàm số có hoành độ bằng 0.Đáp án chuẩn:II. Vẽ đồ thị của hàm số bậc nhấtLuyện tập 2. Vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau:a. y = 3xb. y = 2x + 2Đáp án chuẩn:III. Hệ số góc của đường thẳng 1. Góc tạo bởi đường thẳng  và trục HĐ 2. Quan sát các đường thẳng y = x + 1 và y = -x - 1 (hình 20) a. Tung độ các điểm M, N là số dương hay âm ?b. Tìm góc tạo bởi 2 tia Ax và AM ở hình 20a.c. Tìm góc tạo bởi 2 tia Bx và BN ở hình 20b.Đáp án chuẩn:a) Tung độ các điểm  là số dươngTung độ các điểm  là số âmb) c) 2. Hệ số gócHĐ 3. Hình 22 a biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 0,5x + 2;  y = 2x + 2. Hình 22b biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 2x + 2; y = -0,5x + 2.a) Quan sát Hình 22a, so sánh các góc α, β và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.b) Quan sát Hình 22b, so sánh các góc α′, β′ và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.Đáp án chuẩn: - Hình 22a: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .- Hình 22b: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .Luyện tập 3. Tìm hệ số góc của đường thẳng  y = - 5x + 11Đáp án chuẩn:.3. Ứng dụng của hệ số gócHĐ 4. a) Quan sát Hình 23a, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = x + l và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.b) Quan sát Hình 23b, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = -x + 1 và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.Đáp án chuẩn:a) Hai đường thẳng y = x và y = x + 1 song song với nhau.b) Hai đường thẳng và  vuông góc với nhau.Luyện tập 4. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng y = -5x và y = -5x + 2.Đáp án chuẩn:Hai đường thẳng này song song với nhau.IV) Bài tập và trục BÀI 4. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC NHẤT  (4 tiết)I. Đồ thị của hàm số bậc nhất.HĐ 1. Xét hàm số y = x - 2. a. Tìm giá trị của y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau: b. Vẽ các điểm A(0 ; - 2), B(2 ; 0), C(3 ; 1) của đồ thị hàm số y = x - 2 trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Dùng thước thắng để kiểm tra ba điểm A, B, C có thẳng hàng hay không.Đáp án chuẩn:a) b)  có thẳng hàng.Luyện tập 1. Cho hàm số y = 4x + 3. Tìm điểm thuộc đồ thị của hàm số có hoành độ bằng 0.Đáp án chuẩn:II. Vẽ đồ thị của hàm số bậc nhấtLuyện tập 2. Vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau:a. y = 3xb. y = 2x + 2Đáp án chuẩn:III. Hệ số góc của đường thẳng 1. Góc tạo bởi đường thẳng  và trục HĐ 2. Quan sát các đường thẳng y = x + 1 và y = -x - 1 (hình 20) a. Tung độ các điểm M, N là số dương hay âm ?b. Tìm góc tạo bởi 2 tia Ax và AM ở hình 20a.c. Tìm góc tạo bởi 2 tia Bx và BN ở hình 20b.Đáp án chuẩn:a) Tung độ các điểm  là số dươngTung độ các điểm  là số âmb) c) 2. Hệ số gócHĐ 3. Hình 22 a biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 0,5x + 2;  y = 2x + 2. Hình 22b biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 2x + 2; y = -0,5x + 2.a) Quan sát Hình 22a, so sánh các góc α, β và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.b) Quan sát Hình 22b, so sánh các góc α′, β′ và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.Đáp án chuẩn: - Hình 22a: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .- Hình 22b: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .Luyện tập 3. Tìm hệ số góc của đường thẳng  y = - 5x + 11Đáp án chuẩn:.3. Ứng dụng của hệ số gócHĐ 4. a) Quan sát Hình 23a, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = x + l và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.b) Quan sát Hình 23b, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = -x + 1 và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.Đáp án chuẩn:a) Hai đường thẳng y = x và y = x + 1 song song với nhau.b) Hai đường thẳng và  vuông góc với nhau.Luyện tập 4. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng y = -5x và y = -5x + 2.Đáp án chuẩn:Hai đường thẳng này song song với nhau.IV) Bài tập

HĐ 2. Quan sát các đường thẳng y = x + 1 và y = -x - 1 (hình 20) 

a. Tung độ các điểm M, N là số dương hay âm ?

b. Tìm góc tạo bởi 2 tia Ax và AM ở hình 20a.

c. Tìm góc tạo bởi 2 tia Bx và BN ở hình 20b.

BÀI 4. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC NHẤT  (4 tiết)I. Đồ thị của hàm số bậc nhất.HĐ 1. Xét hàm số y = x - 2. a. Tìm giá trị của y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau: b. Vẽ các điểm A(0 ; - 2), B(2 ; 0), C(3 ; 1) của đồ thị hàm số y = x - 2 trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Dùng thước thắng để kiểm tra ba điểm A, B, C có thẳng hàng hay không.Đáp án chuẩn:a) b)  có thẳng hàng.Luyện tập 1. Cho hàm số y = 4x + 3. Tìm điểm thuộc đồ thị của hàm số có hoành độ bằng 0.Đáp án chuẩn:II. Vẽ đồ thị của hàm số bậc nhấtLuyện tập 2. Vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau:a. y = 3xb. y = 2x + 2Đáp án chuẩn:III. Hệ số góc của đường thẳng 1. Góc tạo bởi đường thẳng  và trục HĐ 2. Quan sát các đường thẳng y = x + 1 và y = -x - 1 (hình 20) a. Tung độ các điểm M, N là số dương hay âm ?b. Tìm góc tạo bởi 2 tia Ax và AM ở hình 20a.c. Tìm góc tạo bởi 2 tia Bx và BN ở hình 20b.Đáp án chuẩn:a) Tung độ các điểm  là số dươngTung độ các điểm  là số âmb) c) 2. Hệ số gócHĐ 3. Hình 22 a biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 0,5x + 2;  y = 2x + 2. Hình 22b biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 2x + 2; y = -0,5x + 2.a) Quan sát Hình 22a, so sánh các góc α, β và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.b) Quan sát Hình 22b, so sánh các góc α′, β′ và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.Đáp án chuẩn: - Hình 22a: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .- Hình 22b: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .Luyện tập 3. Tìm hệ số góc của đường thẳng  y = - 5x + 11Đáp án chuẩn:.3. Ứng dụng của hệ số gócHĐ 4. a) Quan sát Hình 23a, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = x + l và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.b) Quan sát Hình 23b, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = -x + 1 và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.Đáp án chuẩn:a) Hai đường thẳng y = x và y = x + 1 song song với nhau.b) Hai đường thẳng và  vuông góc với nhau.Luyện tập 4. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng y = -5x và y = -5x + 2.Đáp án chuẩn:Hai đường thẳng này song song với nhau.IV) Bài tập

Đáp án chuẩn:

a) Tung độ các điểm BÀI 4. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC NHẤT  (4 tiết)I. Đồ thị của hàm số bậc nhất.HĐ 1. Xét hàm số y = x - 2. a. Tìm giá trị của y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau: b. Vẽ các điểm A(0 ; - 2), B(2 ; 0), C(3 ; 1) của đồ thị hàm số y = x - 2 trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Dùng thước thắng để kiểm tra ba điểm A, B, C có thẳng hàng hay không.Đáp án chuẩn:a) b)  có thẳng hàng.Luyện tập 1. Cho hàm số y = 4x + 3. Tìm điểm thuộc đồ thị của hàm số có hoành độ bằng 0.Đáp án chuẩn:II. Vẽ đồ thị của hàm số bậc nhấtLuyện tập 2. Vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau:a. y = 3xb. y = 2x + 2Đáp án chuẩn:III. Hệ số góc của đường thẳng 1. Góc tạo bởi đường thẳng  và trục HĐ 2. Quan sát các đường thẳng y = x + 1 và y = -x - 1 (hình 20) a. Tung độ các điểm M, N là số dương hay âm ?b. Tìm góc tạo bởi 2 tia Ax và AM ở hình 20a.c. Tìm góc tạo bởi 2 tia Bx và BN ở hình 20b.Đáp án chuẩn:a) Tung độ các điểm  là số dươngTung độ các điểm  là số âmb) c) 2. Hệ số gócHĐ 3. Hình 22 a biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 0,5x + 2;  y = 2x + 2. Hình 22b biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 2x + 2; y = -0,5x + 2.a) Quan sát Hình 22a, so sánh các góc α, β và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.b) Quan sát Hình 22b, so sánh các góc α′, β′ và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.Đáp án chuẩn: - Hình 22a: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .- Hình 22b: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .Luyện tập 3. Tìm hệ số góc của đường thẳng  y = - 5x + 11Đáp án chuẩn:.3. Ứng dụng của hệ số gócHĐ 4. a) Quan sát Hình 23a, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = x + l và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.b) Quan sát Hình 23b, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = -x + 1 và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.Đáp án chuẩn:a) Hai đường thẳng y = x và y = x + 1 song song với nhau.b) Hai đường thẳng và  vuông góc với nhau.Luyện tập 4. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng y = -5x và y = -5x + 2.Đáp án chuẩn:Hai đường thẳng này song song với nhau.IV) Bài tập là số dương

Tung độ các điểm BÀI 4. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC NHẤT  (4 tiết)I. Đồ thị của hàm số bậc nhất.HĐ 1. Xét hàm số y = x - 2. a. Tìm giá trị của y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau: b. Vẽ các điểm A(0 ; - 2), B(2 ; 0), C(3 ; 1) của đồ thị hàm số y = x - 2 trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Dùng thước thắng để kiểm tra ba điểm A, B, C có thẳng hàng hay không.Đáp án chuẩn:a) b)  có thẳng hàng.Luyện tập 1. Cho hàm số y = 4x + 3. Tìm điểm thuộc đồ thị của hàm số có hoành độ bằng 0.Đáp án chuẩn:II. Vẽ đồ thị của hàm số bậc nhấtLuyện tập 2. Vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau:a. y = 3xb. y = 2x + 2Đáp án chuẩn:III. Hệ số góc của đường thẳng 1. Góc tạo bởi đường thẳng  và trục HĐ 2. Quan sát các đường thẳng y = x + 1 và y = -x - 1 (hình 20) a. Tung độ các điểm M, N là số dương hay âm ?b. Tìm góc tạo bởi 2 tia Ax và AM ở hình 20a.c. Tìm góc tạo bởi 2 tia Bx và BN ở hình 20b.Đáp án chuẩn:a) Tung độ các điểm  là số dươngTung độ các điểm  là số âmb) c) 2. Hệ số gócHĐ 3. Hình 22 a biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 0,5x + 2;  y = 2x + 2. Hình 22b biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 2x + 2; y = -0,5x + 2.a) Quan sát Hình 22a, so sánh các góc α, β và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.b) Quan sát Hình 22b, so sánh các góc α′, β′ và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.Đáp án chuẩn: - Hình 22a: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .- Hình 22b: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .Luyện tập 3. Tìm hệ số góc của đường thẳng  y = - 5x + 11Đáp án chuẩn:.3. Ứng dụng của hệ số gócHĐ 4. a) Quan sát Hình 23a, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = x + l và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.b) Quan sát Hình 23b, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = -x + 1 và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.Đáp án chuẩn:a) Hai đường thẳng y = x và y = x + 1 song song với nhau.b) Hai đường thẳng và  vuông góc với nhau.Luyện tập 4. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng y = -5x và y = -5x + 2.Đáp án chuẩn:Hai đường thẳng này song song với nhau.IV) Bài tập là số âm

b) BÀI 4. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC NHẤT  (4 tiết)I. Đồ thị của hàm số bậc nhất.HĐ 1. Xét hàm số y = x - 2. a. Tìm giá trị của y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau: b. Vẽ các điểm A(0 ; - 2), B(2 ; 0), C(3 ; 1) của đồ thị hàm số y = x - 2 trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Dùng thước thắng để kiểm tra ba điểm A, B, C có thẳng hàng hay không.Đáp án chuẩn:a) b)  có thẳng hàng.Luyện tập 1. Cho hàm số y = 4x + 3. Tìm điểm thuộc đồ thị của hàm số có hoành độ bằng 0.Đáp án chuẩn:II. Vẽ đồ thị của hàm số bậc nhấtLuyện tập 2. Vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau:a. y = 3xb. y = 2x + 2Đáp án chuẩn:III. Hệ số góc của đường thẳng 1. Góc tạo bởi đường thẳng  và trục HĐ 2. Quan sát các đường thẳng y = x + 1 và y = -x - 1 (hình 20) a. Tung độ các điểm M, N là số dương hay âm ?b. Tìm góc tạo bởi 2 tia Ax và AM ở hình 20a.c. Tìm góc tạo bởi 2 tia Bx và BN ở hình 20b.Đáp án chuẩn:a) Tung độ các điểm  là số dươngTung độ các điểm  là số âmb) c) 2. Hệ số gócHĐ 3. Hình 22 a biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 0,5x + 2;  y = 2x + 2. Hình 22b biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 2x + 2; y = -0,5x + 2.a) Quan sát Hình 22a, so sánh các góc α, β và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.b) Quan sát Hình 22b, so sánh các góc α′, β′ và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.Đáp án chuẩn: - Hình 22a: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .- Hình 22b: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .Luyện tập 3. Tìm hệ số góc của đường thẳng  y = - 5x + 11Đáp án chuẩn:.3. Ứng dụng của hệ số gócHĐ 4. a) Quan sát Hình 23a, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = x + l và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.b) Quan sát Hình 23b, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = -x + 1 và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.Đáp án chuẩn:a) Hai đường thẳng y = x và y = x + 1 song song với nhau.b) Hai đường thẳng và  vuông góc với nhau.Luyện tập 4. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng y = -5x và y = -5x + 2.Đáp án chuẩn:Hai đường thẳng này song song với nhau.IV) Bài tập

c) BÀI 4. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC NHẤT  (4 tiết)I. Đồ thị của hàm số bậc nhất.HĐ 1. Xét hàm số y = x - 2. a. Tìm giá trị của y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau: b. Vẽ các điểm A(0 ; - 2), B(2 ; 0), C(3 ; 1) của đồ thị hàm số y = x - 2 trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Dùng thước thắng để kiểm tra ba điểm A, B, C có thẳng hàng hay không.Đáp án chuẩn:a) b)  có thẳng hàng.Luyện tập 1. Cho hàm số y = 4x + 3. Tìm điểm thuộc đồ thị của hàm số có hoành độ bằng 0.Đáp án chuẩn:II. Vẽ đồ thị của hàm số bậc nhấtLuyện tập 2. Vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau:a. y = 3xb. y = 2x + 2Đáp án chuẩn:III. Hệ số góc của đường thẳng 1. Góc tạo bởi đường thẳng  và trục HĐ 2. Quan sát các đường thẳng y = x + 1 và y = -x - 1 (hình 20) a. Tung độ các điểm M, N là số dương hay âm ?b. Tìm góc tạo bởi 2 tia Ax và AM ở hình 20a.c. Tìm góc tạo bởi 2 tia Bx và BN ở hình 20b.Đáp án chuẩn:a) Tung độ các điểm  là số dươngTung độ các điểm  là số âmb) c) 2. Hệ số gócHĐ 3. Hình 22 a biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 0,5x + 2;  y = 2x + 2. Hình 22b biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 2x + 2; y = -0,5x + 2.a) Quan sát Hình 22a, so sánh các góc α, β và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.b) Quan sát Hình 22b, so sánh các góc α′, β′ và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.Đáp án chuẩn: - Hình 22a: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .- Hình 22b: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .Luyện tập 3. Tìm hệ số góc của đường thẳng  y = - 5x + 11Đáp án chuẩn:.3. Ứng dụng của hệ số gócHĐ 4. a) Quan sát Hình 23a, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = x + l và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.b) Quan sát Hình 23b, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = -x + 1 và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.Đáp án chuẩn:a) Hai đường thẳng y = x và y = x + 1 song song với nhau.b) Hai đường thẳng và  vuông góc với nhau.Luyện tập 4. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng y = -5x và y = -5x + 2.Đáp án chuẩn:Hai đường thẳng này song song với nhau.IV) Bài tập

2. Hệ số góc

HĐ 3. Hình 22 a biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 0,5x + 2;  y = 2x + 2. Hình 22b biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 2x + 2; y = -0,5x + 2.

a) Quan sát Hình 22a, so sánh các góc α, β và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.

b) Quan sát Hình 22b, so sánh các góc α′, β′ và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.

BÀI 4. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC NHẤT  (4 tiết)I. Đồ thị của hàm số bậc nhất.HĐ 1. Xét hàm số y = x - 2. a. Tìm giá trị của y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau: b. Vẽ các điểm A(0 ; - 2), B(2 ; 0), C(3 ; 1) của đồ thị hàm số y = x - 2 trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Dùng thước thắng để kiểm tra ba điểm A, B, C có thẳng hàng hay không.Đáp án chuẩn:a) b)  có thẳng hàng.Luyện tập 1. Cho hàm số y = 4x + 3. Tìm điểm thuộc đồ thị của hàm số có hoành độ bằng 0.Đáp án chuẩn:II. Vẽ đồ thị của hàm số bậc nhấtLuyện tập 2. Vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau:a. y = 3xb. y = 2x + 2Đáp án chuẩn:III. Hệ số góc của đường thẳng 1. Góc tạo bởi đường thẳng  và trục HĐ 2. Quan sát các đường thẳng y = x + 1 và y = -x - 1 (hình 20) a. Tung độ các điểm M, N là số dương hay âm ?b. Tìm góc tạo bởi 2 tia Ax và AM ở hình 20a.c. Tìm góc tạo bởi 2 tia Bx và BN ở hình 20b.Đáp án chuẩn:a) Tung độ các điểm  là số dươngTung độ các điểm  là số âmb) c) 2. Hệ số gócHĐ 3. Hình 22 a biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 0,5x + 2;  y = 2x + 2. Hình 22b biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 2x + 2; y = -0,5x + 2.a) Quan sát Hình 22a, so sánh các góc α, β và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.b) Quan sát Hình 22b, so sánh các góc α′, β′ và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.Đáp án chuẩn: - Hình 22a: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .- Hình 22b: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .Luyện tập 3. Tìm hệ số góc của đường thẳng  y = - 5x + 11Đáp án chuẩn:.3. Ứng dụng của hệ số gócHĐ 4. a) Quan sát Hình 23a, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = x + l và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.b) Quan sát Hình 23b, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = -x + 1 và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.Đáp án chuẩn:a) Hai đường thẳng y = x và y = x + 1 song song với nhau.b) Hai đường thẳng và  vuông góc với nhau.Luyện tập 4. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng y = -5x và y = -5x + 2.Đáp án chuẩn:Hai đường thẳng này song song với nhau.IV) Bài tậpBÀI 4. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC NHẤT  (4 tiết)I. Đồ thị của hàm số bậc nhất.HĐ 1. Xét hàm số y = x - 2. a. Tìm giá trị của y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau: b. Vẽ các điểm A(0 ; - 2), B(2 ; 0), C(3 ; 1) của đồ thị hàm số y = x - 2 trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Dùng thước thắng để kiểm tra ba điểm A, B, C có thẳng hàng hay không.Đáp án chuẩn:a) b)  có thẳng hàng.Luyện tập 1. Cho hàm số y = 4x + 3. Tìm điểm thuộc đồ thị của hàm số có hoành độ bằng 0.Đáp án chuẩn:II. Vẽ đồ thị của hàm số bậc nhấtLuyện tập 2. Vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau:a. y = 3xb. y = 2x + 2Đáp án chuẩn:III. Hệ số góc của đường thẳng 1. Góc tạo bởi đường thẳng  và trục HĐ 2. Quan sát các đường thẳng y = x + 1 và y = -x - 1 (hình 20) a. Tung độ các điểm M, N là số dương hay âm ?b. Tìm góc tạo bởi 2 tia Ax và AM ở hình 20a.c. Tìm góc tạo bởi 2 tia Bx và BN ở hình 20b.Đáp án chuẩn:a) Tung độ các điểm  là số dươngTung độ các điểm  là số âmb) c) 2. Hệ số gócHĐ 3. Hình 22 a biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 0,5x + 2;  y = 2x + 2. Hình 22b biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 2x + 2; y = -0,5x + 2.a) Quan sát Hình 22a, so sánh các góc α, β và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.b) Quan sát Hình 22b, so sánh các góc α′, β′ và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.Đáp án chuẩn: - Hình 22a: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .- Hình 22b: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .Luyện tập 3. Tìm hệ số góc của đường thẳng  y = - 5x + 11Đáp án chuẩn:.3. Ứng dụng của hệ số gócHĐ 4. a) Quan sát Hình 23a, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = x + l và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.b) Quan sát Hình 23b, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = -x + 1 và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.Đáp án chuẩn:a) Hai đường thẳng y = x và y = x + 1 song song với nhau.b) Hai đường thẳng và  vuông góc với nhau.Luyện tập 4. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng y = -5x và y = -5x + 2.Đáp án chuẩn:Hai đường thẳng này song song với nhau.IV) Bài tập

Đáp án chuẩn: 

- Hình 22a: 

Hệ số BÀI 4. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC NHẤT  (4 tiết)I. Đồ thị của hàm số bậc nhất.HĐ 1. Xét hàm số y = x - 2. a. Tìm giá trị của y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau: b. Vẽ các điểm A(0 ; - 2), B(2 ; 0), C(3 ; 1) của đồ thị hàm số y = x - 2 trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Dùng thước thắng để kiểm tra ba điểm A, B, C có thẳng hàng hay không.Đáp án chuẩn:a) b)  có thẳng hàng.Luyện tập 1. Cho hàm số y = 4x + 3. Tìm điểm thuộc đồ thị của hàm số có hoành độ bằng 0.Đáp án chuẩn:II. Vẽ đồ thị của hàm số bậc nhấtLuyện tập 2. Vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau:a. y = 3xb. y = 2x + 2Đáp án chuẩn:III. Hệ số góc của đường thẳng 1. Góc tạo bởi đường thẳng  và trục HĐ 2. Quan sát các đường thẳng y = x + 1 và y = -x - 1 (hình 20) a. Tung độ các điểm M, N là số dương hay âm ?b. Tìm góc tạo bởi 2 tia Ax và AM ở hình 20a.c. Tìm góc tạo bởi 2 tia Bx và BN ở hình 20b.Đáp án chuẩn:a) Tung độ các điểm  là số dươngTung độ các điểm  là số âmb) c) 2. Hệ số gócHĐ 3. Hình 22 a biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 0,5x + 2;  y = 2x + 2. Hình 22b biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 2x + 2; y = -0,5x + 2.a) Quan sát Hình 22a, so sánh các góc α, β và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.b) Quan sát Hình 22b, so sánh các góc α′, β′ và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.Đáp án chuẩn: - Hình 22a: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .- Hình 22b: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .Luyện tập 3. Tìm hệ số góc của đường thẳng  y = - 5x + 11Đáp án chuẩn:.3. Ứng dụng của hệ số gócHĐ 4. a) Quan sát Hình 23a, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = x + l và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.b) Quan sát Hình 23b, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = -x + 1 và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.Đáp án chuẩn:a) Hai đường thẳng y = x và y = x + 1 song song với nhau.b) Hai đường thẳng và  vuông góc với nhau.Luyện tập 4. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng y = -5x và y = -5x + 2.Đáp án chuẩn:Hai đường thẳng này song song với nhau.IV) Bài tập của hàm số BÀI 4. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC NHẤT  (4 tiết)I. Đồ thị của hàm số bậc nhất.HĐ 1. Xét hàm số y = x - 2. a. Tìm giá trị của y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau: b. Vẽ các điểm A(0 ; - 2), B(2 ; 0), C(3 ; 1) của đồ thị hàm số y = x - 2 trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Dùng thước thắng để kiểm tra ba điểm A, B, C có thẳng hàng hay không.Đáp án chuẩn:a) b)  có thẳng hàng.Luyện tập 1. Cho hàm số y = 4x + 3. Tìm điểm thuộc đồ thị của hàm số có hoành độ bằng 0.Đáp án chuẩn:II. Vẽ đồ thị của hàm số bậc nhấtLuyện tập 2. Vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau:a. y = 3xb. y = 2x + 2Đáp án chuẩn:III. Hệ số góc của đường thẳng 1. Góc tạo bởi đường thẳng  và trục HĐ 2. Quan sát các đường thẳng y = x + 1 và y = -x - 1 (hình 20) a. Tung độ các điểm M, N là số dương hay âm ?b. Tìm góc tạo bởi 2 tia Ax và AM ở hình 20a.c. Tìm góc tạo bởi 2 tia Bx và BN ở hình 20b.Đáp án chuẩn:a) Tung độ các điểm  là số dươngTung độ các điểm  là số âmb) c) 2. Hệ số gócHĐ 3. Hình 22 a biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 0,5x + 2;  y = 2x + 2. Hình 22b biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 2x + 2; y = -0,5x + 2.a) Quan sát Hình 22a, so sánh các góc α, β và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.b) Quan sát Hình 22b, so sánh các góc α′, β′ và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.Đáp án chuẩn: - Hình 22a: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .- Hình 22b: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .Luyện tập 3. Tìm hệ số góc của đường thẳng  y = - 5x + 11Đáp án chuẩn:.3. Ứng dụng của hệ số gócHĐ 4. a) Quan sát Hình 23a, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = x + l và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.b) Quan sát Hình 23b, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = -x + 1 và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.Đáp án chuẩn:a) Hai đường thẳng y = x và y = x + 1 song song với nhau.b) Hai đường thẳng và  vuông góc với nhau.Luyện tập 4. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng y = -5x và y = -5x + 2.Đáp án chuẩn:Hai đường thẳng này song song với nhau.IV) Bài tập nhỏ hơn hệ số BÀI 4. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC NHẤT  (4 tiết)I. Đồ thị của hàm số bậc nhất.HĐ 1. Xét hàm số y = x - 2. a. Tìm giá trị của y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau: b. Vẽ các điểm A(0 ; - 2), B(2 ; 0), C(3 ; 1) của đồ thị hàm số y = x - 2 trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Dùng thước thắng để kiểm tra ba điểm A, B, C có thẳng hàng hay không.Đáp án chuẩn:a) b)  có thẳng hàng.Luyện tập 1. Cho hàm số y = 4x + 3. Tìm điểm thuộc đồ thị của hàm số có hoành độ bằng 0.Đáp án chuẩn:II. Vẽ đồ thị của hàm số bậc nhấtLuyện tập 2. Vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau:a. y = 3xb. y = 2x + 2Đáp án chuẩn:III. Hệ số góc của đường thẳng 1. Góc tạo bởi đường thẳng  và trục HĐ 2. Quan sát các đường thẳng y = x + 1 và y = -x - 1 (hình 20) a. Tung độ các điểm M, N là số dương hay âm ?b. Tìm góc tạo bởi 2 tia Ax và AM ở hình 20a.c. Tìm góc tạo bởi 2 tia Bx và BN ở hình 20b.Đáp án chuẩn:a) Tung độ các điểm  là số dươngTung độ các điểm  là số âmb) c) 2. Hệ số gócHĐ 3. Hình 22 a biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 0,5x + 2;  y = 2x + 2. Hình 22b biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 2x + 2; y = -0,5x + 2.a) Quan sát Hình 22a, so sánh các góc α, β và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.b) Quan sát Hình 22b, so sánh các góc α′, β′ và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.Đáp án chuẩn: - Hình 22a: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .- Hình 22b: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .Luyện tập 3. Tìm hệ số góc của đường thẳng  y = - 5x + 11Đáp án chuẩn:.3. Ứng dụng của hệ số gócHĐ 4. a) Quan sát Hình 23a, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = x + l và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.b) Quan sát Hình 23b, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = -x + 1 và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.Đáp án chuẩn:a) Hai đường thẳng y = x và y = x + 1 song song với nhau.b) Hai đường thẳng và  vuông góc với nhau.Luyện tập 4. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng y = -5x và y = -5x + 2.Đáp án chuẩn:Hai đường thẳng này song song với nhau.IV) Bài tập của hàm số BÀI 4. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC NHẤT  (4 tiết)I. Đồ thị của hàm số bậc nhất.HĐ 1. Xét hàm số y = x - 2. a. Tìm giá trị của y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau: b. Vẽ các điểm A(0 ; - 2), B(2 ; 0), C(3 ; 1) của đồ thị hàm số y = x - 2 trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Dùng thước thắng để kiểm tra ba điểm A, B, C có thẳng hàng hay không.Đáp án chuẩn:a) b)  có thẳng hàng.Luyện tập 1. Cho hàm số y = 4x + 3. Tìm điểm thuộc đồ thị của hàm số có hoành độ bằng 0.Đáp án chuẩn:II. Vẽ đồ thị của hàm số bậc nhấtLuyện tập 2. Vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau:a. y = 3xb. y = 2x + 2Đáp án chuẩn:III. Hệ số góc của đường thẳng 1. Góc tạo bởi đường thẳng  và trục HĐ 2. Quan sát các đường thẳng y = x + 1 và y = -x - 1 (hình 20) a. Tung độ các điểm M, N là số dương hay âm ?b. Tìm góc tạo bởi 2 tia Ax và AM ở hình 20a.c. Tìm góc tạo bởi 2 tia Bx và BN ở hình 20b.Đáp án chuẩn:a) Tung độ các điểm  là số dươngTung độ các điểm  là số âmb) c) 2. Hệ số gócHĐ 3. Hình 22 a biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 0,5x + 2;  y = 2x + 2. Hình 22b biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 2x + 2; y = -0,5x + 2.a) Quan sát Hình 22a, so sánh các góc α, β và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.b) Quan sát Hình 22b, so sánh các góc α′, β′ và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.Đáp án chuẩn: - Hình 22a: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .- Hình 22b: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .Luyện tập 3. Tìm hệ số góc của đường thẳng  y = - 5x + 11Đáp án chuẩn:.3. Ứng dụng của hệ số gócHĐ 4. a) Quan sát Hình 23a, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = x + l và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.b) Quan sát Hình 23b, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = -x + 1 và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.Đáp án chuẩn:a) Hai đường thẳng y = x và y = x + 1 song song với nhau.b) Hai đường thẳng và  vuông góc với nhau.Luyện tập 4. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng y = -5x và y = -5x + 2.Đáp án chuẩn:Hai đường thẳng này song song với nhau.IV) Bài tập.

- Hình 22b: 

Hệ số BÀI 4. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC NHẤT  (4 tiết)I. Đồ thị của hàm số bậc nhất.HĐ 1. Xét hàm số y = x - 2. a. Tìm giá trị của y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau: b. Vẽ các điểm A(0 ; - 2), B(2 ; 0), C(3 ; 1) của đồ thị hàm số y = x - 2 trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Dùng thước thắng để kiểm tra ba điểm A, B, C có thẳng hàng hay không.Đáp án chuẩn:a) b)  có thẳng hàng.Luyện tập 1. Cho hàm số y = 4x + 3. Tìm điểm thuộc đồ thị của hàm số có hoành độ bằng 0.Đáp án chuẩn:II. Vẽ đồ thị của hàm số bậc nhấtLuyện tập 2. Vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau:a. y = 3xb. y = 2x + 2Đáp án chuẩn:III. Hệ số góc của đường thẳng 1. Góc tạo bởi đường thẳng  và trục HĐ 2. Quan sát các đường thẳng y = x + 1 và y = -x - 1 (hình 20) a. Tung độ các điểm M, N là số dương hay âm ?b. Tìm góc tạo bởi 2 tia Ax và AM ở hình 20a.c. Tìm góc tạo bởi 2 tia Bx và BN ở hình 20b.Đáp án chuẩn:a) Tung độ các điểm  là số dươngTung độ các điểm  là số âmb) c) 2. Hệ số gócHĐ 3. Hình 22 a biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 0,5x + 2;  y = 2x + 2. Hình 22b biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 2x + 2; y = -0,5x + 2.a) Quan sát Hình 22a, so sánh các góc α, β và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.b) Quan sát Hình 22b, so sánh các góc α′, β′ và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.Đáp án chuẩn: - Hình 22a: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .- Hình 22b: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .Luyện tập 3. Tìm hệ số góc của đường thẳng  y = - 5x + 11Đáp án chuẩn:.3. Ứng dụng của hệ số gócHĐ 4. a) Quan sát Hình 23a, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = x + l và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.b) Quan sát Hình 23b, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = -x + 1 và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.Đáp án chuẩn:a) Hai đường thẳng y = x và y = x + 1 song song với nhau.b) Hai đường thẳng và  vuông góc với nhau.Luyện tập 4. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng y = -5x và y = -5x + 2.Đáp án chuẩn:Hai đường thẳng này song song với nhau.IV) Bài tập của hàm số BÀI 4. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC NHẤT  (4 tiết)I. Đồ thị của hàm số bậc nhất.HĐ 1. Xét hàm số y = x - 2. a. Tìm giá trị của y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau: b. Vẽ các điểm A(0 ; - 2), B(2 ; 0), C(3 ; 1) của đồ thị hàm số y = x - 2 trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Dùng thước thắng để kiểm tra ba điểm A, B, C có thẳng hàng hay không.Đáp án chuẩn:a) b)  có thẳng hàng.Luyện tập 1. Cho hàm số y = 4x + 3. Tìm điểm thuộc đồ thị của hàm số có hoành độ bằng 0.Đáp án chuẩn:II. Vẽ đồ thị của hàm số bậc nhấtLuyện tập 2. Vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau:a. y = 3xb. y = 2x + 2Đáp án chuẩn:III. Hệ số góc của đường thẳng 1. Góc tạo bởi đường thẳng  và trục HĐ 2. Quan sát các đường thẳng y = x + 1 và y = -x - 1 (hình 20) a. Tung độ các điểm M, N là số dương hay âm ?b. Tìm góc tạo bởi 2 tia Ax và AM ở hình 20a.c. Tìm góc tạo bởi 2 tia Bx và BN ở hình 20b.Đáp án chuẩn:a) Tung độ các điểm  là số dươngTung độ các điểm  là số âmb) c) 2. Hệ số gócHĐ 3. Hình 22 a biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 0,5x + 2;  y = 2x + 2. Hình 22b biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 2x + 2; y = -0,5x + 2.a) Quan sát Hình 22a, so sánh các góc α, β và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.b) Quan sát Hình 22b, so sánh các góc α′, β′ và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.Đáp án chuẩn: - Hình 22a: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .- Hình 22b: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .Luyện tập 3. Tìm hệ số góc của đường thẳng  y = - 5x + 11Đáp án chuẩn:.3. Ứng dụng của hệ số gócHĐ 4. a) Quan sát Hình 23a, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = x + l và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.b) Quan sát Hình 23b, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = -x + 1 và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.Đáp án chuẩn:a) Hai đường thẳng y = x và y = x + 1 song song với nhau.b) Hai đường thẳng và  vuông góc với nhau.Luyện tập 4. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng y = -5x và y = -5x + 2.Đáp án chuẩn:Hai đường thẳng này song song với nhau.IV) Bài tập nhỏ hơn hệ số BÀI 4. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC NHẤT  (4 tiết)I. Đồ thị của hàm số bậc nhất.HĐ 1. Xét hàm số y = x - 2. a. Tìm giá trị của y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau: b. Vẽ các điểm A(0 ; - 2), B(2 ; 0), C(3 ; 1) của đồ thị hàm số y = x - 2 trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Dùng thước thắng để kiểm tra ba điểm A, B, C có thẳng hàng hay không.Đáp án chuẩn:a) b)  có thẳng hàng.Luyện tập 1. Cho hàm số y = 4x + 3. Tìm điểm thuộc đồ thị của hàm số có hoành độ bằng 0.Đáp án chuẩn:II. Vẽ đồ thị của hàm số bậc nhấtLuyện tập 2. Vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau:a. y = 3xb. y = 2x + 2Đáp án chuẩn:III. Hệ số góc của đường thẳng 1. Góc tạo bởi đường thẳng  và trục HĐ 2. Quan sát các đường thẳng y = x + 1 và y = -x - 1 (hình 20) a. Tung độ các điểm M, N là số dương hay âm ?b. Tìm góc tạo bởi 2 tia Ax và AM ở hình 20a.c. Tìm góc tạo bởi 2 tia Bx và BN ở hình 20b.Đáp án chuẩn:a) Tung độ các điểm  là số dươngTung độ các điểm  là số âmb) c) 2. Hệ số gócHĐ 3. Hình 22 a biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 0,5x + 2;  y = 2x + 2. Hình 22b biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 2x + 2; y = -0,5x + 2.a) Quan sát Hình 22a, so sánh các góc α, β và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.b) Quan sát Hình 22b, so sánh các góc α′, β′ và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.Đáp án chuẩn: - Hình 22a: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .- Hình 22b: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .Luyện tập 3. Tìm hệ số góc của đường thẳng  y = - 5x + 11Đáp án chuẩn:.3. Ứng dụng của hệ số gócHĐ 4. a) Quan sát Hình 23a, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = x + l và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.b) Quan sát Hình 23b, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = -x + 1 và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.Đáp án chuẩn:a) Hai đường thẳng y = x và y = x + 1 song song với nhau.b) Hai đường thẳng và  vuông góc với nhau.Luyện tập 4. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng y = -5x và y = -5x + 2.Đáp án chuẩn:Hai đường thẳng này song song với nhau.IV) Bài tập của hàm số BÀI 4. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC NHẤT  (4 tiết)I. Đồ thị của hàm số bậc nhất.HĐ 1. Xét hàm số y = x - 2. a. Tìm giá trị của y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau: b. Vẽ các điểm A(0 ; - 2), B(2 ; 0), C(3 ; 1) của đồ thị hàm số y = x - 2 trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Dùng thước thắng để kiểm tra ba điểm A, B, C có thẳng hàng hay không.Đáp án chuẩn:a) b)  có thẳng hàng.Luyện tập 1. Cho hàm số y = 4x + 3. Tìm điểm thuộc đồ thị của hàm số có hoành độ bằng 0.Đáp án chuẩn:II. Vẽ đồ thị của hàm số bậc nhấtLuyện tập 2. Vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau:a. y = 3xb. y = 2x + 2Đáp án chuẩn:III. Hệ số góc của đường thẳng 1. Góc tạo bởi đường thẳng  và trục HĐ 2. Quan sát các đường thẳng y = x + 1 và y = -x - 1 (hình 20) a. Tung độ các điểm M, N là số dương hay âm ?b. Tìm góc tạo bởi 2 tia Ax và AM ở hình 20a.c. Tìm góc tạo bởi 2 tia Bx và BN ở hình 20b.Đáp án chuẩn:a) Tung độ các điểm  là số dươngTung độ các điểm  là số âmb) c) 2. Hệ số gócHĐ 3. Hình 22 a biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 0,5x + 2;  y = 2x + 2. Hình 22b biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 2x + 2; y = -0,5x + 2.a) Quan sát Hình 22a, so sánh các góc α, β và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.b) Quan sát Hình 22b, so sánh các góc α′, β′ và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.Đáp án chuẩn: - Hình 22a: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .- Hình 22b: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .Luyện tập 3. Tìm hệ số góc của đường thẳng  y = - 5x + 11Đáp án chuẩn:.3. Ứng dụng của hệ số gócHĐ 4. a) Quan sát Hình 23a, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = x + l và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.b) Quan sát Hình 23b, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = -x + 1 và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.Đáp án chuẩn:a) Hai đường thẳng y = x và y = x + 1 song song với nhau.b) Hai đường thẳng và  vuông góc với nhau.Luyện tập 4. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng y = -5x và y = -5x + 2.Đáp án chuẩn:Hai đường thẳng này song song với nhau.IV) Bài tập.

Luyện tập 3. Tìm hệ số góc của đường thẳng  y = - 5x + 11

Đáp án chuẩn:

BÀI 4. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC NHẤT  (4 tiết)I. Đồ thị của hàm số bậc nhất.HĐ 1. Xét hàm số y = x - 2. a. Tìm giá trị của y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau: b. Vẽ các điểm A(0 ; - 2), B(2 ; 0), C(3 ; 1) của đồ thị hàm số y = x - 2 trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Dùng thước thắng để kiểm tra ba điểm A, B, C có thẳng hàng hay không.Đáp án chuẩn:a) b)  có thẳng hàng.Luyện tập 1. Cho hàm số y = 4x + 3. Tìm điểm thuộc đồ thị của hàm số có hoành độ bằng 0.Đáp án chuẩn:II. Vẽ đồ thị của hàm số bậc nhấtLuyện tập 2. Vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau:a. y = 3xb. y = 2x + 2Đáp án chuẩn:III. Hệ số góc của đường thẳng 1. Góc tạo bởi đường thẳng  và trục HĐ 2. Quan sát các đường thẳng y = x + 1 và y = -x - 1 (hình 20) a. Tung độ các điểm M, N là số dương hay âm ?b. Tìm góc tạo bởi 2 tia Ax và AM ở hình 20a.c. Tìm góc tạo bởi 2 tia Bx và BN ở hình 20b.Đáp án chuẩn:a) Tung độ các điểm  là số dươngTung độ các điểm  là số âmb) c) 2. Hệ số gócHĐ 3. Hình 22 a biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 0,5x + 2;  y = 2x + 2. Hình 22b biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 2x + 2; y = -0,5x + 2.a) Quan sát Hình 22a, so sánh các góc α, β và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.b) Quan sát Hình 22b, so sánh các góc α′, β′ và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.Đáp án chuẩn: - Hình 22a: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .- Hình 22b: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .Luyện tập 3. Tìm hệ số góc của đường thẳng  y = - 5x + 11Đáp án chuẩn:.3. Ứng dụng của hệ số gócHĐ 4. a) Quan sát Hình 23a, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = x + l và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.b) Quan sát Hình 23b, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = -x + 1 và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.Đáp án chuẩn:a) Hai đường thẳng y = x và y = x + 1 song song với nhau.b) Hai đường thẳng và  vuông góc với nhau.Luyện tập 4. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng y = -5x và y = -5x + 2.Đáp án chuẩn:Hai đường thẳng này song song với nhau.IV) Bài tập.

3. Ứng dụng của hệ số góc

HĐ 4. 

a) Quan sát Hình 23a, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = x + l và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.

b) Quan sát Hình 23b, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = -x + 1 và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.

Đáp án chuẩn:

BÀI 4. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC NHẤT  (4 tiết)I. Đồ thị của hàm số bậc nhất.HĐ 1. Xét hàm số y = x - 2. a. Tìm giá trị của y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau: b. Vẽ các điểm A(0 ; - 2), B(2 ; 0), C(3 ; 1) của đồ thị hàm số y = x - 2 trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Dùng thước thắng để kiểm tra ba điểm A, B, C có thẳng hàng hay không.Đáp án chuẩn:a) b)  có thẳng hàng.Luyện tập 1. Cho hàm số y = 4x + 3. Tìm điểm thuộc đồ thị của hàm số có hoành độ bằng 0.Đáp án chuẩn:II. Vẽ đồ thị của hàm số bậc nhấtLuyện tập 2. Vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau:a. y = 3xb. y = 2x + 2Đáp án chuẩn:III. Hệ số góc của đường thẳng 1. Góc tạo bởi đường thẳng  và trục HĐ 2. Quan sát các đường thẳng y = x + 1 và y = -x - 1 (hình 20) a. Tung độ các điểm M, N là số dương hay âm ?b. Tìm góc tạo bởi 2 tia Ax và AM ở hình 20a.c. Tìm góc tạo bởi 2 tia Bx và BN ở hình 20b.Đáp án chuẩn:a) Tung độ các điểm  là số dươngTung độ các điểm  là số âmb) c) 2. Hệ số gócHĐ 3. Hình 22 a biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 0,5x + 2;  y = 2x + 2. Hình 22b biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 2x + 2; y = -0,5x + 2.a) Quan sát Hình 22a, so sánh các góc α, β và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.b) Quan sát Hình 22b, so sánh các góc α′, β′ và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.Đáp án chuẩn: - Hình 22a: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .- Hình 22b: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .Luyện tập 3. Tìm hệ số góc của đường thẳng  y = - 5x + 11Đáp án chuẩn:.3. Ứng dụng của hệ số gócHĐ 4. a) Quan sát Hình 23a, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = x + l và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.b) Quan sát Hình 23b, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = -x + 1 và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.Đáp án chuẩn:a) Hai đường thẳng y = x và y = x + 1 song song với nhau.b) Hai đường thẳng và  vuông góc với nhau.Luyện tập 4. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng y = -5x và y = -5x + 2.Đáp án chuẩn:Hai đường thẳng này song song với nhau.IV) Bài tậpBÀI 4. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC NHẤT  (4 tiết)I. Đồ thị của hàm số bậc nhất.HĐ 1. Xét hàm số y = x - 2. a. Tìm giá trị của y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau: b. Vẽ các điểm A(0 ; - 2), B(2 ; 0), C(3 ; 1) của đồ thị hàm số y = x - 2 trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Dùng thước thắng để kiểm tra ba điểm A, B, C có thẳng hàng hay không.Đáp án chuẩn:a) b)  có thẳng hàng.Luyện tập 1. Cho hàm số y = 4x + 3. Tìm điểm thuộc đồ thị của hàm số có hoành độ bằng 0.Đáp án chuẩn:II. Vẽ đồ thị của hàm số bậc nhấtLuyện tập 2. Vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau:a. y = 3xb. y = 2x + 2Đáp án chuẩn:III. Hệ số góc của đường thẳng 1. Góc tạo bởi đường thẳng  và trục HĐ 2. Quan sát các đường thẳng y = x + 1 và y = -x - 1 (hình 20) a. Tung độ các điểm M, N là số dương hay âm ?b. Tìm góc tạo bởi 2 tia Ax và AM ở hình 20a.c. Tìm góc tạo bởi 2 tia Bx và BN ở hình 20b.Đáp án chuẩn:a) Tung độ các điểm  là số dươngTung độ các điểm  là số âmb) c) 2. Hệ số gócHĐ 3. Hình 22 a biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 0,5x + 2;  y = 2x + 2. Hình 22b biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 2x + 2; y = -0,5x + 2.a) Quan sát Hình 22a, so sánh các góc α, β và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.b) Quan sát Hình 22b, so sánh các góc α′, β′ và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.Đáp án chuẩn: - Hình 22a: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .- Hình 22b: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .Luyện tập 3. Tìm hệ số góc của đường thẳng  y = - 5x + 11Đáp án chuẩn:.3. Ứng dụng của hệ số gócHĐ 4. a) Quan sát Hình 23a, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = x + l và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.b) Quan sát Hình 23b, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = -x + 1 và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.Đáp án chuẩn:a) Hai đường thẳng y = x và y = x + 1 song song với nhau.b) Hai đường thẳng và  vuông góc với nhau.Luyện tập 4. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng y = -5x và y = -5x + 2.Đáp án chuẩn:Hai đường thẳng này song song với nhau.IV) Bài tập

a) Hai đường thẳng y = x và y = x + 1 song song với nhau.

b) Hai đường thẳng BÀI 4. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC NHẤT  (4 tiết)I. Đồ thị của hàm số bậc nhất.HĐ 1. Xét hàm số y = x - 2. a. Tìm giá trị của y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau: b. Vẽ các điểm A(0 ; - 2), B(2 ; 0), C(3 ; 1) của đồ thị hàm số y = x - 2 trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Dùng thước thắng để kiểm tra ba điểm A, B, C có thẳng hàng hay không.Đáp án chuẩn:a) b)  có thẳng hàng.Luyện tập 1. Cho hàm số y = 4x + 3. Tìm điểm thuộc đồ thị của hàm số có hoành độ bằng 0.Đáp án chuẩn:II. Vẽ đồ thị của hàm số bậc nhấtLuyện tập 2. Vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau:a. y = 3xb. y = 2x + 2Đáp án chuẩn:III. Hệ số góc của đường thẳng 1. Góc tạo bởi đường thẳng  và trục HĐ 2. Quan sát các đường thẳng y = x + 1 và y = -x - 1 (hình 20) a. Tung độ các điểm M, N là số dương hay âm ?b. Tìm góc tạo bởi 2 tia Ax và AM ở hình 20a.c. Tìm góc tạo bởi 2 tia Bx và BN ở hình 20b.Đáp án chuẩn:a) Tung độ các điểm  là số dươngTung độ các điểm  là số âmb) c) 2. Hệ số gócHĐ 3. Hình 22 a biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 0,5x + 2;  y = 2x + 2. Hình 22b biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 2x + 2; y = -0,5x + 2.a) Quan sát Hình 22a, so sánh các góc α, β và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.b) Quan sát Hình 22b, so sánh các góc α′, β′ và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.Đáp án chuẩn: - Hình 22a: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .- Hình 22b: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .Luyện tập 3. Tìm hệ số góc của đường thẳng  y = - 5x + 11Đáp án chuẩn:.3. Ứng dụng của hệ số gócHĐ 4. a) Quan sát Hình 23a, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = x + l và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.b) Quan sát Hình 23b, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = -x + 1 và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.Đáp án chuẩn:a) Hai đường thẳng y = x và y = x + 1 song song với nhau.b) Hai đường thẳng và  vuông góc với nhau.Luyện tập 4. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng y = -5x và y = -5x + 2.Đáp án chuẩn:Hai đường thẳng này song song với nhau.IV) Bài tậpBÀI 4. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC NHẤT  (4 tiết)I. Đồ thị của hàm số bậc nhất.HĐ 1. Xét hàm số y = x - 2. a. Tìm giá trị của y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau: b. Vẽ các điểm A(0 ; - 2), B(2 ; 0), C(3 ; 1) của đồ thị hàm số y = x - 2 trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Dùng thước thắng để kiểm tra ba điểm A, B, C có thẳng hàng hay không.Đáp án chuẩn:a) b)  có thẳng hàng.Luyện tập 1. Cho hàm số y = 4x + 3. Tìm điểm thuộc đồ thị của hàm số có hoành độ bằng 0.Đáp án chuẩn:II. Vẽ đồ thị của hàm số bậc nhấtLuyện tập 2. Vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau:a. y = 3xb. y = 2x + 2Đáp án chuẩn:III. Hệ số góc của đường thẳng 1. Góc tạo bởi đường thẳng  và trục HĐ 2. Quan sát các đường thẳng y = x + 1 và y = -x - 1 (hình 20) a. Tung độ các điểm M, N là số dương hay âm ?b. Tìm góc tạo bởi 2 tia Ax và AM ở hình 20a.c. Tìm góc tạo bởi 2 tia Bx và BN ở hình 20b.Đáp án chuẩn:a) Tung độ các điểm  là số dươngTung độ các điểm  là số âmb) c) 2. Hệ số gócHĐ 3. Hình 22 a biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 0,5x + 2;  y = 2x + 2. Hình 22b biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 2x + 2; y = -0,5x + 2.a) Quan sát Hình 22a, so sánh các góc α, β và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.b) Quan sát Hình 22b, so sánh các góc α′, β′ và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.Đáp án chuẩn: - Hình 22a: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .- Hình 22b: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .Luyện tập 3. Tìm hệ số góc của đường thẳng  y = - 5x + 11Đáp án chuẩn:.3. Ứng dụng của hệ số gócHĐ 4. a) Quan sát Hình 23a, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = x + l và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.b) Quan sát Hình 23b, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = -x + 1 và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.Đáp án chuẩn:a) Hai đường thẳng y = x và y = x + 1 song song với nhau.b) Hai đường thẳng và  vuông góc với nhau.Luyện tập 4. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng y = -5x và y = -5x + 2.Đáp án chuẩn:Hai đường thẳng này song song với nhau.IV) Bài tập vuông góc với nhau.

Luyện tập 4. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng y = -5x và y = -5x + 2.

Đáp án chuẩn:

BÀI 4. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC NHẤT  (4 tiết)I. Đồ thị của hàm số bậc nhất.HĐ 1. Xét hàm số y = x - 2. a. Tìm giá trị của y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau: b. Vẽ các điểm A(0 ; - 2), B(2 ; 0), C(3 ; 1) của đồ thị hàm số y = x - 2 trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Dùng thước thắng để kiểm tra ba điểm A, B, C có thẳng hàng hay không.Đáp án chuẩn:a) b)  có thẳng hàng.Luyện tập 1. Cho hàm số y = 4x + 3. Tìm điểm thuộc đồ thị của hàm số có hoành độ bằng 0.Đáp án chuẩn:II. Vẽ đồ thị của hàm số bậc nhấtLuyện tập 2. Vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau:a. y = 3xb. y = 2x + 2Đáp án chuẩn:III. Hệ số góc của đường thẳng 1. Góc tạo bởi đường thẳng  và trục HĐ 2. Quan sát các đường thẳng y = x + 1 và y = -x - 1 (hình 20) a. Tung độ các điểm M, N là số dương hay âm ?b. Tìm góc tạo bởi 2 tia Ax và AM ở hình 20a.c. Tìm góc tạo bởi 2 tia Bx và BN ở hình 20b.Đáp án chuẩn:a) Tung độ các điểm  là số dươngTung độ các điểm  là số âmb) c) 2. Hệ số gócHĐ 3. Hình 22 a biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 0,5x + 2;  y = 2x + 2. Hình 22b biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 2x + 2; y = -0,5x + 2.a) Quan sát Hình 22a, so sánh các góc α, β và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.b) Quan sát Hình 22b, so sánh các góc α′, β′ và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.Đáp án chuẩn: - Hình 22a: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .- Hình 22b: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .Luyện tập 3. Tìm hệ số góc của đường thẳng  y = - 5x + 11Đáp án chuẩn:.3. Ứng dụng của hệ số gócHĐ 4. a) Quan sát Hình 23a, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = x + l và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.b) Quan sát Hình 23b, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = -x + 1 và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.Đáp án chuẩn:a) Hai đường thẳng y = x và y = x + 1 song song với nhau.b) Hai đường thẳng và  vuông góc với nhau.Luyện tập 4. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng y = -5x và y = -5x + 2.Đáp án chuẩn:Hai đường thẳng này song song với nhau.IV) Bài tập

Hai đường thẳng này song song với nhau.

IV) Bài tập

Bài 1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai về đường thẳng d là đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0)?

a) Đường thẳng d cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng BÀI 4. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC NHẤT  (4 tiết)I. Đồ thị của hàm số bậc nhất.HĐ 1. Xét hàm số y = x - 2. a. Tìm giá trị của y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau: b. Vẽ các điểm A(0 ; - 2), B(2 ; 0), C(3 ; 1) của đồ thị hàm số y = x - 2 trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Dùng thước thắng để kiểm tra ba điểm A, B, C có thẳng hàng hay không.Đáp án chuẩn:a) b)  có thẳng hàng.Luyện tập 1. Cho hàm số y = 4x + 3. Tìm điểm thuộc đồ thị của hàm số có hoành độ bằng 0.Đáp án chuẩn:II. Vẽ đồ thị của hàm số bậc nhấtLuyện tập 2. Vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau:a. y = 3xb. y = 2x + 2Đáp án chuẩn:III. Hệ số góc của đường thẳng 1. Góc tạo bởi đường thẳng  và trục HĐ 2. Quan sát các đường thẳng y = x + 1 và y = -x - 1 (hình 20) a. Tung độ các điểm M, N là số dương hay âm ?b. Tìm góc tạo bởi 2 tia Ax và AM ở hình 20a.c. Tìm góc tạo bởi 2 tia Bx và BN ở hình 20b.Đáp án chuẩn:a) Tung độ các điểm  là số dươngTung độ các điểm  là số âmb) c) 2. Hệ số gócHĐ 3. Hình 22 a biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 0,5x + 2;  y = 2x + 2. Hình 22b biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 2x + 2; y = -0,5x + 2.a) Quan sát Hình 22a, so sánh các góc α, β và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.b) Quan sát Hình 22b, so sánh các góc α′, β′ và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.Đáp án chuẩn: - Hình 22a: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .- Hình 22b: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .Luyện tập 3. Tìm hệ số góc của đường thẳng  y = - 5x + 11Đáp án chuẩn:.3. Ứng dụng của hệ số gócHĐ 4. a) Quan sát Hình 23a, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = x + l và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.b) Quan sát Hình 23b, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = -x + 1 và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.Đáp án chuẩn:a) Hai đường thẳng y = x và y = x + 1 song song với nhau.b) Hai đường thẳng và  vuông góc với nhau.Luyện tập 4. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng y = -5x và y = -5x + 2.Đáp án chuẩn:Hai đường thẳng này song song với nhau.IV) Bài tập

b) Đường thẳng d cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng b

c) Đường thẳng d cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b.

d) Đường thẳng d cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng BÀI 4. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC NHẤT  (4 tiết)I. Đồ thị của hàm số bậc nhất.HĐ 1. Xét hàm số y = x - 2. a. Tìm giá trị của y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau: b. Vẽ các điểm A(0 ; - 2), B(2 ; 0), C(3 ; 1) của đồ thị hàm số y = x - 2 trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Dùng thước thắng để kiểm tra ba điểm A, B, C có thẳng hàng hay không.Đáp án chuẩn:a) b)  có thẳng hàng.Luyện tập 1. Cho hàm số y = 4x + 3. Tìm điểm thuộc đồ thị của hàm số có hoành độ bằng 0.Đáp án chuẩn:II. Vẽ đồ thị của hàm số bậc nhấtLuyện tập 2. Vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau:a. y = 3xb. y = 2x + 2Đáp án chuẩn:III. Hệ số góc của đường thẳng 1. Góc tạo bởi đường thẳng  và trục HĐ 2. Quan sát các đường thẳng y = x + 1 và y = -x - 1 (hình 20) a. Tung độ các điểm M, N là số dương hay âm ?b. Tìm góc tạo bởi 2 tia Ax và AM ở hình 20a.c. Tìm góc tạo bởi 2 tia Bx và BN ở hình 20b.Đáp án chuẩn:a) Tung độ các điểm  là số dươngTung độ các điểm  là số âmb) c) 2. Hệ số gócHĐ 3. Hình 22 a biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 0,5x + 2;  y = 2x + 2. Hình 22b biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 2x + 2; y = -0,5x + 2.a) Quan sát Hình 22a, so sánh các góc α, β và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.b) Quan sát Hình 22b, so sánh các góc α′, β′ và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.Đáp án chuẩn: - Hình 22a: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .- Hình 22b: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .Luyện tập 3. Tìm hệ số góc của đường thẳng  y = - 5x + 11Đáp án chuẩn:.3. Ứng dụng của hệ số gócHĐ 4. a) Quan sát Hình 23a, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = x + l và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.b) Quan sát Hình 23b, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = -x + 1 và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.Đáp án chuẩn:a) Hai đường thẳng y = x và y = x + 1 song song với nhau.b) Hai đường thẳng và  vuông góc với nhau.Luyện tập 4. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng y = -5x và y = -5x + 2.Đáp án chuẩn:Hai đường thẳng này song song với nhau.IV) Bài tập.

Đáp án chuẩn:

a - bđúng ; c-d sai

Bài 2: Chỉ ra các cặp đường thẳng cắt nhau và các cặp đường thẳng song song trong số các đường thẳng sau: y = -2x + 5; y = -2x; y = 4x - 1

Đáp án chuẩn:

* Các cặp đường thẳng cắt nhau : BÀI 4. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC NHẤT  (4 tiết)I. Đồ thị của hàm số bậc nhất.HĐ 1. Xét hàm số y = x - 2. a. Tìm giá trị của y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau: b. Vẽ các điểm A(0 ; - 2), B(2 ; 0), C(3 ; 1) của đồ thị hàm số y = x - 2 trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Dùng thước thắng để kiểm tra ba điểm A, B, C có thẳng hàng hay không.Đáp án chuẩn:a) b)  có thẳng hàng.Luyện tập 1. Cho hàm số y = 4x + 3. Tìm điểm thuộc đồ thị của hàm số có hoành độ bằng 0.Đáp án chuẩn:II. Vẽ đồ thị của hàm số bậc nhấtLuyện tập 2. Vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau:a. y = 3xb. y = 2x + 2Đáp án chuẩn:III. Hệ số góc của đường thẳng 1. Góc tạo bởi đường thẳng  và trục HĐ 2. Quan sát các đường thẳng y = x + 1 và y = -x - 1 (hình 20) a. Tung độ các điểm M, N là số dương hay âm ?b. Tìm góc tạo bởi 2 tia Ax và AM ở hình 20a.c. Tìm góc tạo bởi 2 tia Bx và BN ở hình 20b.Đáp án chuẩn:a) Tung độ các điểm  là số dươngTung độ các điểm  là số âmb) c) 2. Hệ số gócHĐ 3. Hình 22 a biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 0,5x + 2;  y = 2x + 2. Hình 22b biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 2x + 2; y = -0,5x + 2.a) Quan sát Hình 22a, so sánh các góc α, β và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.b) Quan sát Hình 22b, so sánh các góc α′, β′ và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.Đáp án chuẩn: - Hình 22a: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .- Hình 22b: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .Luyện tập 3. Tìm hệ số góc của đường thẳng  y = - 5x + 11Đáp án chuẩn:.3. Ứng dụng của hệ số gócHĐ 4. a) Quan sát Hình 23a, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = x + l và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.b) Quan sát Hình 23b, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = -x + 1 và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.Đáp án chuẩn:a) Hai đường thẳng y = x và y = x + 1 song song với nhau.b) Hai đường thẳng và  vuông góc với nhau.Luyện tập 4. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng y = -5x và y = -5x + 2.Đáp án chuẩn:Hai đường thẳng này song song với nhau.IV) Bài tậpBÀI 4. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC NHẤT  (4 tiết)I. Đồ thị của hàm số bậc nhất.HĐ 1. Xét hàm số y = x - 2. a. Tìm giá trị của y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau: b. Vẽ các điểm A(0 ; - 2), B(2 ; 0), C(3 ; 1) của đồ thị hàm số y = x - 2 trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Dùng thước thắng để kiểm tra ba điểm A, B, C có thẳng hàng hay không.Đáp án chuẩn:a) b)  có thẳng hàng.Luyện tập 1. Cho hàm số y = 4x + 3. Tìm điểm thuộc đồ thị của hàm số có hoành độ bằng 0.Đáp án chuẩn:II. Vẽ đồ thị của hàm số bậc nhấtLuyện tập 2. Vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau:a. y = 3xb. y = 2x + 2Đáp án chuẩn:III. Hệ số góc của đường thẳng 1. Góc tạo bởi đường thẳng  và trục HĐ 2. Quan sát các đường thẳng y = x + 1 và y = -x - 1 (hình 20) a. Tung độ các điểm M, N là số dương hay âm ?b. Tìm góc tạo bởi 2 tia Ax và AM ở hình 20a.c. Tìm góc tạo bởi 2 tia Bx và BN ở hình 20b.Đáp án chuẩn:a) Tung độ các điểm  là số dươngTung độ các điểm  là số âmb) c) 2. Hệ số gócHĐ 3. Hình 22 a biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 0,5x + 2;  y = 2x + 2. Hình 22b biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 2x + 2; y = -0,5x + 2.a) Quan sát Hình 22a, so sánh các góc α, β và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.b) Quan sát Hình 22b, so sánh các góc α′, β′ và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.Đáp án chuẩn: - Hình 22a: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .- Hình 22b: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .Luyện tập 3. Tìm hệ số góc của đường thẳng  y = - 5x + 11Đáp án chuẩn:.3. Ứng dụng của hệ số gócHĐ 4. a) Quan sát Hình 23a, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = x + l và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.b) Quan sát Hình 23b, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = -x + 1 và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.Đáp án chuẩn:a) Hai đường thẳng y = x và y = x + 1 song song với nhau.b) Hai đường thẳng và  vuông góc với nhau.Luyện tập 4. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng y = -5x và y = -5x + 2.Đáp án chuẩn:Hai đường thẳng này song song với nhau.IV) Bài tập ; BÀI 4. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC NHẤT  (4 tiết)I. Đồ thị của hàm số bậc nhất.HĐ 1. Xét hàm số y = x - 2. a. Tìm giá trị của y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau: b. Vẽ các điểm A(0 ; - 2), B(2 ; 0), C(3 ; 1) của đồ thị hàm số y = x - 2 trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Dùng thước thắng để kiểm tra ba điểm A, B, C có thẳng hàng hay không.Đáp án chuẩn:a) b)  có thẳng hàng.Luyện tập 1. Cho hàm số y = 4x + 3. Tìm điểm thuộc đồ thị của hàm số có hoành độ bằng 0.Đáp án chuẩn:II. Vẽ đồ thị của hàm số bậc nhấtLuyện tập 2. Vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau:a. y = 3xb. y = 2x + 2Đáp án chuẩn:III. Hệ số góc của đường thẳng 1. Góc tạo bởi đường thẳng  và trục HĐ 2. Quan sát các đường thẳng y = x + 1 và y = -x - 1 (hình 20) a. Tung độ các điểm M, N là số dương hay âm ?b. Tìm góc tạo bởi 2 tia Ax và AM ở hình 20a.c. Tìm góc tạo bởi 2 tia Bx và BN ở hình 20b.Đáp án chuẩn:a) Tung độ các điểm  là số dươngTung độ các điểm  là số âmb) c) 2. Hệ số gócHĐ 3. Hình 22 a biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 0,5x + 2;  y = 2x + 2. Hình 22b biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 2x + 2; y = -0,5x + 2.a) Quan sát Hình 22a, so sánh các góc α, β và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.b) Quan sát Hình 22b, so sánh các góc α′, β′ và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.Đáp án chuẩn: - Hình 22a: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .- Hình 22b: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .Luyện tập 3. Tìm hệ số góc của đường thẳng  y = - 5x + 11Đáp án chuẩn:.3. Ứng dụng của hệ số gócHĐ 4. a) Quan sát Hình 23a, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = x + l và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.b) Quan sát Hình 23b, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = -x + 1 và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.Đáp án chuẩn:a) Hai đường thẳng y = x và y = x + 1 song song với nhau.b) Hai đường thẳng và  vuông góc với nhau.Luyện tập 4. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng y = -5x và y = -5x + 2.Đáp án chuẩn:Hai đường thẳng này song song với nhau.IV) Bài tậpBÀI 4. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC NHẤT  (4 tiết)I. Đồ thị của hàm số bậc nhất.HĐ 1. Xét hàm số y = x - 2. a. Tìm giá trị của y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau: b. Vẽ các điểm A(0 ; - 2), B(2 ; 0), C(3 ; 1) của đồ thị hàm số y = x - 2 trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Dùng thước thắng để kiểm tra ba điểm A, B, C có thẳng hàng hay không.Đáp án chuẩn:a) b)  có thẳng hàng.Luyện tập 1. Cho hàm số y = 4x + 3. Tìm điểm thuộc đồ thị của hàm số có hoành độ bằng 0.Đáp án chuẩn:II. Vẽ đồ thị của hàm số bậc nhấtLuyện tập 2. Vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau:a. y = 3xb. y = 2x + 2Đáp án chuẩn:III. Hệ số góc của đường thẳng 1. Góc tạo bởi đường thẳng  và trục HĐ 2. Quan sát các đường thẳng y = x + 1 và y = -x - 1 (hình 20) a. Tung độ các điểm M, N là số dương hay âm ?b. Tìm góc tạo bởi 2 tia Ax và AM ở hình 20a.c. Tìm góc tạo bởi 2 tia Bx và BN ở hình 20b.Đáp án chuẩn:a) Tung độ các điểm  là số dươngTung độ các điểm  là số âmb) c) 2. Hệ số gócHĐ 3. Hình 22 a biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 0,5x + 2;  y = 2x + 2. Hình 22b biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 2x + 2; y = -0,5x + 2.a) Quan sát Hình 22a, so sánh các góc α, β và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.b) Quan sát Hình 22b, so sánh các góc α′, β′ và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.Đáp án chuẩn: - Hình 22a: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .- Hình 22b: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .Luyện tập 3. Tìm hệ số góc của đường thẳng  y = - 5x + 11Đáp án chuẩn:.3. Ứng dụng của hệ số gócHĐ 4. a) Quan sát Hình 23a, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = x + l và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.b) Quan sát Hình 23b, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = -x + 1 và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.Đáp án chuẩn:a) Hai đường thẳng y = x và y = x + 1 song song với nhau.b) Hai đường thẳng và  vuông góc với nhau.Luyện tập 4. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng y = -5x và y = -5x + 2.Đáp án chuẩn:Hai đường thẳng này song song với nhau.IV) Bài tập 

* Các cặp đường thẳng song song với nhau : BÀI 4. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC NHẤT  (4 tiết)I. Đồ thị của hàm số bậc nhất.HĐ 1. Xét hàm số y = x - 2. a. Tìm giá trị của y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau: b. Vẽ các điểm A(0 ; - 2), B(2 ; 0), C(3 ; 1) của đồ thị hàm số y = x - 2 trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Dùng thước thắng để kiểm tra ba điểm A, B, C có thẳng hàng hay không.Đáp án chuẩn:a) b)  có thẳng hàng.Luyện tập 1. Cho hàm số y = 4x + 3. Tìm điểm thuộc đồ thị của hàm số có hoành độ bằng 0.Đáp án chuẩn:II. Vẽ đồ thị của hàm số bậc nhấtLuyện tập 2. Vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau:a. y = 3xb. y = 2x + 2Đáp án chuẩn:III. Hệ số góc của đường thẳng 1. Góc tạo bởi đường thẳng  và trục HĐ 2. Quan sát các đường thẳng y = x + 1 và y = -x - 1 (hình 20) a. Tung độ các điểm M, N là số dương hay âm ?b. Tìm góc tạo bởi 2 tia Ax và AM ở hình 20a.c. Tìm góc tạo bởi 2 tia Bx và BN ở hình 20b.Đáp án chuẩn:a) Tung độ các điểm  là số dươngTung độ các điểm  là số âmb) c) 2. Hệ số gócHĐ 3. Hình 22 a biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 0,5x + 2;  y = 2x + 2. Hình 22b biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 2x + 2; y = -0,5x + 2.a) Quan sát Hình 22a, so sánh các góc α, β và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.b) Quan sát Hình 22b, so sánh các góc α′, β′ và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.Đáp án chuẩn: - Hình 22a: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .- Hình 22b: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .Luyện tập 3. Tìm hệ số góc của đường thẳng  y = - 5x + 11Đáp án chuẩn:.3. Ứng dụng của hệ số gócHĐ 4. a) Quan sát Hình 23a, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = x + l và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.b) Quan sát Hình 23b, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = -x + 1 và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.Đáp án chuẩn:a) Hai đường thẳng y = x và y = x + 1 song song với nhau.b) Hai đường thẳng và  vuông góc với nhau.Luyện tập 4. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng y = -5x và y = -5x + 2.Đáp án chuẩn:Hai đường thẳng này song song với nhau.IV) Bài tậpBÀI 4. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC NHẤT  (4 tiết)I. Đồ thị của hàm số bậc nhất.HĐ 1. Xét hàm số y = x - 2. a. Tìm giá trị của y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau: b. Vẽ các điểm A(0 ; - 2), B(2 ; 0), C(3 ; 1) của đồ thị hàm số y = x - 2 trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Dùng thước thắng để kiểm tra ba điểm A, B, C có thẳng hàng hay không.Đáp án chuẩn:a) b)  có thẳng hàng.Luyện tập 1. Cho hàm số y = 4x + 3. Tìm điểm thuộc đồ thị của hàm số có hoành độ bằng 0.Đáp án chuẩn:II. Vẽ đồ thị của hàm số bậc nhấtLuyện tập 2. Vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau:a. y = 3xb. y = 2x + 2Đáp án chuẩn:III. Hệ số góc của đường thẳng 1. Góc tạo bởi đường thẳng  và trục HĐ 2. Quan sát các đường thẳng y = x + 1 và y = -x - 1 (hình 20) a. Tung độ các điểm M, N là số dương hay âm ?b. Tìm góc tạo bởi 2 tia Ax và AM ở hình 20a.c. Tìm góc tạo bởi 2 tia Bx và BN ở hình 20b.Đáp án chuẩn:a) Tung độ các điểm  là số dươngTung độ các điểm  là số âmb) c) 2. Hệ số gócHĐ 3. Hình 22 a biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 0,5x + 2;  y = 2x + 2. Hình 22b biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 2x + 2; y = -0,5x + 2.a) Quan sát Hình 22a, so sánh các góc α, β và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.b) Quan sát Hình 22b, so sánh các góc α′, β′ và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.Đáp án chuẩn: - Hình 22a: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .- Hình 22b: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .Luyện tập 3. Tìm hệ số góc của đường thẳng  y = - 5x + 11Đáp án chuẩn:.3. Ứng dụng của hệ số gócHĐ 4. a) Quan sát Hình 23a, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = x + l và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.b) Quan sát Hình 23b, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = -x + 1 và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.Đáp án chuẩn:a) Hai đường thẳng y = x và y = x + 1 song song với nhau.b) Hai đường thẳng và  vuông góc với nhau.Luyện tập 4. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng y = -5x và y = -5x + 2.Đáp án chuẩn:Hai đường thẳng này song song với nhau.IV) Bài tập 

Bài 3: Vẽ đồ thị các hàm số: 

y = 3x; y = 3x + 4; y = BÀI 4. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC NHẤT  (4 tiết)I. Đồ thị của hàm số bậc nhất.HĐ 1. Xét hàm số y = x - 2. a. Tìm giá trị của y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau: b. Vẽ các điểm A(0 ; - 2), B(2 ; 0), C(3 ; 1) của đồ thị hàm số y = x - 2 trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Dùng thước thắng để kiểm tra ba điểm A, B, C có thẳng hàng hay không.Đáp án chuẩn:a) b)  có thẳng hàng.Luyện tập 1. Cho hàm số y = 4x + 3. Tìm điểm thuộc đồ thị của hàm số có hoành độ bằng 0.Đáp án chuẩn:II. Vẽ đồ thị của hàm số bậc nhấtLuyện tập 2. Vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau:a. y = 3xb. y = 2x + 2Đáp án chuẩn:III. Hệ số góc của đường thẳng 1. Góc tạo bởi đường thẳng  và trục HĐ 2. Quan sát các đường thẳng y = x + 1 và y = -x - 1 (hình 20) a. Tung độ các điểm M, N là số dương hay âm ?b. Tìm góc tạo bởi 2 tia Ax và AM ở hình 20a.c. Tìm góc tạo bởi 2 tia Bx và BN ở hình 20b.Đáp án chuẩn:a) Tung độ các điểm  là số dươngTung độ các điểm  là số âmb) c) 2. Hệ số gócHĐ 3. Hình 22 a biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 0,5x + 2;  y = 2x + 2. Hình 22b biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 2x + 2; y = -0,5x + 2.a) Quan sát Hình 22a, so sánh các góc α, β và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.b) Quan sát Hình 22b, so sánh các góc α′, β′ và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.Đáp án chuẩn: - Hình 22a: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .- Hình 22b: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .Luyện tập 3. Tìm hệ số góc của đường thẳng  y = - 5x + 11Đáp án chuẩn:.3. Ứng dụng của hệ số gócHĐ 4. a) Quan sát Hình 23a, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = x + l và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.b) Quan sát Hình 23b, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = -x + 1 và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.Đáp án chuẩn:a) Hai đường thẳng y = x và y = x + 1 song song với nhau.b) Hai đường thẳng và  vuông góc với nhau.Luyện tập 4. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng y = -5x và y = -5x + 2.Đáp án chuẩn:Hai đường thẳng này song song với nhau.IV) Bài tậpx; y = BÀI 4. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC NHẤT  (4 tiết)I. Đồ thị của hàm số bậc nhất.HĐ 1. Xét hàm số y = x - 2. a. Tìm giá trị của y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau: b. Vẽ các điểm A(0 ; - 2), B(2 ; 0), C(3 ; 1) của đồ thị hàm số y = x - 2 trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Dùng thước thắng để kiểm tra ba điểm A, B, C có thẳng hàng hay không.Đáp án chuẩn:a) b)  có thẳng hàng.Luyện tập 1. Cho hàm số y = 4x + 3. Tìm điểm thuộc đồ thị của hàm số có hoành độ bằng 0.Đáp án chuẩn:II. Vẽ đồ thị của hàm số bậc nhấtLuyện tập 2. Vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau:a. y = 3xb. y = 2x + 2Đáp án chuẩn:III. Hệ số góc của đường thẳng 1. Góc tạo bởi đường thẳng  và trục HĐ 2. Quan sát các đường thẳng y = x + 1 và y = -x - 1 (hình 20) a. Tung độ các điểm M, N là số dương hay âm ?b. Tìm góc tạo bởi 2 tia Ax và AM ở hình 20a.c. Tìm góc tạo bởi 2 tia Bx và BN ở hình 20b.Đáp án chuẩn:a) Tung độ các điểm  là số dươngTung độ các điểm  là số âmb) c) 2. Hệ số gócHĐ 3. Hình 22 a biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 0,5x + 2;  y = 2x + 2. Hình 22b biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 2x + 2; y = -0,5x + 2.a) Quan sát Hình 22a, so sánh các góc α, β và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.b) Quan sát Hình 22b, so sánh các góc α′, β′ và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.Đáp án chuẩn: - Hình 22a: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .- Hình 22b: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .Luyện tập 3. Tìm hệ số góc của đường thẳng  y = - 5x + 11Đáp án chuẩn:.3. Ứng dụng của hệ số gócHĐ 4. a) Quan sát Hình 23a, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = x + l và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.b) Quan sát Hình 23b, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = -x + 1 và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.Đáp án chuẩn:a) Hai đường thẳng y = x và y = x + 1 song song với nhau.b) Hai đường thẳng và  vuông góc với nhau.Luyện tập 4. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng y = -5x và y = -5x + 2.Đáp án chuẩn:Hai đường thẳng này song song với nhau.IV) Bài tậpx + 3

Đáp án chuẩn:

BÀI 4. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC NHẤT  (4 tiết)I. Đồ thị của hàm số bậc nhất.HĐ 1. Xét hàm số y = x - 2. a. Tìm giá trị của y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau: b. Vẽ các điểm A(0 ; - 2), B(2 ; 0), C(3 ; 1) của đồ thị hàm số y = x - 2 trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Dùng thước thắng để kiểm tra ba điểm A, B, C có thẳng hàng hay không.Đáp án chuẩn:a) b)  có thẳng hàng.Luyện tập 1. Cho hàm số y = 4x + 3. Tìm điểm thuộc đồ thị của hàm số có hoành độ bằng 0.Đáp án chuẩn:II. Vẽ đồ thị của hàm số bậc nhấtLuyện tập 2. Vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau:a. y = 3xb. y = 2x + 2Đáp án chuẩn:III. Hệ số góc của đường thẳng 1. Góc tạo bởi đường thẳng  và trục HĐ 2. Quan sát các đường thẳng y = x + 1 và y = -x - 1 (hình 20) a. Tung độ các điểm M, N là số dương hay âm ?b. Tìm góc tạo bởi 2 tia Ax và AM ở hình 20a.c. Tìm góc tạo bởi 2 tia Bx và BN ở hình 20b.Đáp án chuẩn:a) Tung độ các điểm  là số dươngTung độ các điểm  là số âmb) c) 2. Hệ số gócHĐ 3. Hình 22 a biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 0,5x + 2;  y = 2x + 2. Hình 22b biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 2x + 2; y = -0,5x + 2.a) Quan sát Hình 22a, so sánh các góc α, β và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.b) Quan sát Hình 22b, so sánh các góc α′, β′ và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.Đáp án chuẩn: - Hình 22a: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .- Hình 22b: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .Luyện tập 3. Tìm hệ số góc của đường thẳng  y = - 5x + 11Đáp án chuẩn:.3. Ứng dụng của hệ số gócHĐ 4. a) Quan sát Hình 23a, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = x + l và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.b) Quan sát Hình 23b, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = -x + 1 và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.Đáp án chuẩn:a) Hai đường thẳng y = x và y = x + 1 song song với nhau.b) Hai đường thẳng và  vuông góc với nhau.Luyện tập 4. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng y = -5x và y = -5x + 2.Đáp án chuẩn:Hai đường thẳng này song song với nhau.IV) Bài tập

Bài 4: Xác định đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0) có hệ số góc bằng - 1 và đi qua điểm M(1 ; 2). Sau đó vẽ đường thẳng tìm được trên mặt phẳng toạ độ.

Đáp án chuẩn:

Theo đề bài, đường thẳng BÀI 4. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC NHẤT  (4 tiết)I. Đồ thị của hàm số bậc nhất.HĐ 1. Xét hàm số y = x - 2. a. Tìm giá trị của y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau: b. Vẽ các điểm A(0 ; - 2), B(2 ; 0), C(3 ; 1) của đồ thị hàm số y = x - 2 trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Dùng thước thắng để kiểm tra ba điểm A, B, C có thẳng hàng hay không.Đáp án chuẩn:a) b)  có thẳng hàng.Luyện tập 1. Cho hàm số y = 4x + 3. Tìm điểm thuộc đồ thị của hàm số có hoành độ bằng 0.Đáp án chuẩn:II. Vẽ đồ thị của hàm số bậc nhấtLuyện tập 2. Vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau:a. y = 3xb. y = 2x + 2Đáp án chuẩn:III. Hệ số góc của đường thẳng 1. Góc tạo bởi đường thẳng  và trục HĐ 2. Quan sát các đường thẳng y = x + 1 và y = -x - 1 (hình 20) a. Tung độ các điểm M, N là số dương hay âm ?b. Tìm góc tạo bởi 2 tia Ax và AM ở hình 20a.c. Tìm góc tạo bởi 2 tia Bx và BN ở hình 20b.Đáp án chuẩn:a) Tung độ các điểm  là số dươngTung độ các điểm  là số âmb) c) 2. Hệ số gócHĐ 3. Hình 22 a biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 0,5x + 2;  y = 2x + 2. Hình 22b biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 2x + 2; y = -0,5x + 2.a) Quan sát Hình 22a, so sánh các góc α, β và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.b) Quan sát Hình 22b, so sánh các góc α′, β′ và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.Đáp án chuẩn: - Hình 22a: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .- Hình 22b: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .Luyện tập 3. Tìm hệ số góc của đường thẳng  y = - 5x + 11Đáp án chuẩn:.3. Ứng dụng của hệ số gócHĐ 4. a) Quan sát Hình 23a, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = x + l và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.b) Quan sát Hình 23b, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = -x + 1 và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.Đáp án chuẩn:a) Hai đường thẳng y = x và y = x + 1 song song với nhau.b) Hai đường thẳng và  vuông góc với nhau.Luyện tập 4. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng y = -5x và y = -5x + 2.Đáp án chuẩn:Hai đường thẳng này song song với nhau.IV) Bài tập có hệ số góc bằng BÀI 4. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC NHẤT  (4 tiết)I. Đồ thị của hàm số bậc nhất.HĐ 1. Xét hàm số y = x - 2. a. Tìm giá trị của y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau: b. Vẽ các điểm A(0 ; - 2), B(2 ; 0), C(3 ; 1) của đồ thị hàm số y = x - 2 trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Dùng thước thắng để kiểm tra ba điểm A, B, C có thẳng hàng hay không.Đáp án chuẩn:a) b)  có thẳng hàng.Luyện tập 1. Cho hàm số y = 4x + 3. Tìm điểm thuộc đồ thị của hàm số có hoành độ bằng 0.Đáp án chuẩn:II. Vẽ đồ thị của hàm số bậc nhấtLuyện tập 2. Vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau:a. y = 3xb. y = 2x + 2Đáp án chuẩn:III. Hệ số góc của đường thẳng 1. Góc tạo bởi đường thẳng  và trục HĐ 2. Quan sát các đường thẳng y = x + 1 và y = -x - 1 (hình 20) a. Tung độ các điểm M, N là số dương hay âm ?b. Tìm góc tạo bởi 2 tia Ax và AM ở hình 20a.c. Tìm góc tạo bởi 2 tia Bx và BN ở hình 20b.Đáp án chuẩn:a) Tung độ các điểm  là số dươngTung độ các điểm  là số âmb) c) 2. Hệ số gócHĐ 3. Hình 22 a biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 0,5x + 2;  y = 2x + 2. Hình 22b biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 2x + 2; y = -0,5x + 2.a) Quan sát Hình 22a, so sánh các góc α, β và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.b) Quan sát Hình 22b, so sánh các góc α′, β′ và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.Đáp án chuẩn: - Hình 22a: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .- Hình 22b: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .Luyện tập 3. Tìm hệ số góc của đường thẳng  y = - 5x + 11Đáp án chuẩn:.3. Ứng dụng của hệ số gócHĐ 4. a) Quan sát Hình 23a, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = x + l và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.b) Quan sát Hình 23b, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = -x + 1 và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.Đáp án chuẩn:a) Hai đường thẳng y = x và y = x + 1 song song với nhau.b) Hai đường thẳng và  vuông góc với nhau.Luyện tập 4. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng y = -5x và y = -5x + 2.Đáp án chuẩn:Hai đường thẳng này song song với nhau.IV) Bài tập nên đường thẳng có dạng BÀI 4. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC NHẤT  (4 tiết)I. Đồ thị của hàm số bậc nhất.HĐ 1. Xét hàm số y = x - 2. a. Tìm giá trị của y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau: b. Vẽ các điểm A(0 ; - 2), B(2 ; 0), C(3 ; 1) của đồ thị hàm số y = x - 2 trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Dùng thước thắng để kiểm tra ba điểm A, B, C có thẳng hàng hay không.Đáp án chuẩn:a) b)  có thẳng hàng.Luyện tập 1. Cho hàm số y = 4x + 3. Tìm điểm thuộc đồ thị của hàm số có hoành độ bằng 0.Đáp án chuẩn:II. Vẽ đồ thị của hàm số bậc nhấtLuyện tập 2. Vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau:a. y = 3xb. y = 2x + 2Đáp án chuẩn:III. Hệ số góc của đường thẳng 1. Góc tạo bởi đường thẳng  và trục HĐ 2. Quan sát các đường thẳng y = x + 1 và y = -x - 1 (hình 20) a. Tung độ các điểm M, N là số dương hay âm ?b. Tìm góc tạo bởi 2 tia Ax và AM ở hình 20a.c. Tìm góc tạo bởi 2 tia Bx và BN ở hình 20b.Đáp án chuẩn:a) Tung độ các điểm  là số dươngTung độ các điểm  là số âmb) c) 2. Hệ số gócHĐ 3. Hình 22 a biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 0,5x + 2;  y = 2x + 2. Hình 22b biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 2x + 2; y = -0,5x + 2.a) Quan sát Hình 22a, so sánh các góc α, β và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.b) Quan sát Hình 22b, so sánh các góc α′, β′ và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.Đáp án chuẩn: - Hình 22a: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .- Hình 22b: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .Luyện tập 3. Tìm hệ số góc của đường thẳng  y = - 5x + 11Đáp án chuẩn:.3. Ứng dụng của hệ số gócHĐ 4. a) Quan sát Hình 23a, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = x + l và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.b) Quan sát Hình 23b, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = -x + 1 và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.Đáp án chuẩn:a) Hai đường thẳng y = x và y = x + 1 song song với nhau.b) Hai đường thẳng và  vuông góc với nhau.Luyện tập 4. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng y = -5x và y = -5x + 2.Đáp án chuẩn:Hai đường thẳng này song song với nhau.IV) Bài tập

Mặt khác, đường thẳng đi qua điểm BÀI 4. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC NHẤT  (4 tiết)I. Đồ thị của hàm số bậc nhất.HĐ 1. Xét hàm số y = x - 2. a. Tìm giá trị của y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau: b. Vẽ các điểm A(0 ; - 2), B(2 ; 0), C(3 ; 1) của đồ thị hàm số y = x - 2 trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Dùng thước thắng để kiểm tra ba điểm A, B, C có thẳng hàng hay không.Đáp án chuẩn:a) b)  có thẳng hàng.Luyện tập 1. Cho hàm số y = 4x + 3. Tìm điểm thuộc đồ thị của hàm số có hoành độ bằng 0.Đáp án chuẩn:II. Vẽ đồ thị của hàm số bậc nhấtLuyện tập 2. Vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau:a. y = 3xb. y = 2x + 2Đáp án chuẩn:III. Hệ số góc của đường thẳng 1. Góc tạo bởi đường thẳng  và trục HĐ 2. Quan sát các đường thẳng y = x + 1 và y = -x - 1 (hình 20) a. Tung độ các điểm M, N là số dương hay âm ?b. Tìm góc tạo bởi 2 tia Ax và AM ở hình 20a.c. Tìm góc tạo bởi 2 tia Bx và BN ở hình 20b.Đáp án chuẩn:a) Tung độ các điểm  là số dươngTung độ các điểm  là số âmb) c) 2. Hệ số gócHĐ 3. Hình 22 a biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 0,5x + 2;  y = 2x + 2. Hình 22b biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 2x + 2; y = -0,5x + 2.a) Quan sát Hình 22a, so sánh các góc α, β và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.b) Quan sát Hình 22b, so sánh các góc α′, β′ và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.Đáp án chuẩn: - Hình 22a: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .- Hình 22b: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .Luyện tập 3. Tìm hệ số góc của đường thẳng  y = - 5x + 11Đáp án chuẩn:.3. Ứng dụng của hệ số gócHĐ 4. a) Quan sát Hình 23a, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = x + l và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.b) Quan sát Hình 23b, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = -x + 1 và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.Đáp án chuẩn:a) Hai đường thẳng y = x và y = x + 1 song song với nhau.b) Hai đường thẳng và  vuông góc với nhau.Luyện tập 4. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng y = -5x và y = -5x + 2.Đáp án chuẩn:Hai đường thẳng này song song với nhau.IV) Bài tập nên ta có:

BÀI 4. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC NHẤT  (4 tiết)I. Đồ thị của hàm số bậc nhất.HĐ 1. Xét hàm số y = x - 2. a. Tìm giá trị của y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau: b. Vẽ các điểm A(0 ; - 2), B(2 ; 0), C(3 ; 1) của đồ thị hàm số y = x - 2 trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Dùng thước thắng để kiểm tra ba điểm A, B, C có thẳng hàng hay không.Đáp án chuẩn:a) b)  có thẳng hàng.Luyện tập 1. Cho hàm số y = 4x + 3. Tìm điểm thuộc đồ thị của hàm số có hoành độ bằng 0.Đáp án chuẩn:II. Vẽ đồ thị của hàm số bậc nhấtLuyện tập 2. Vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau:a. y = 3xb. y = 2x + 2Đáp án chuẩn:III. Hệ số góc của đường thẳng 1. Góc tạo bởi đường thẳng  và trục HĐ 2. Quan sát các đường thẳng y = x + 1 và y = -x - 1 (hình 20) a. Tung độ các điểm M, N là số dương hay âm ?b. Tìm góc tạo bởi 2 tia Ax và AM ở hình 20a.c. Tìm góc tạo bởi 2 tia Bx và BN ở hình 20b.Đáp án chuẩn:a) Tung độ các điểm  là số dươngTung độ các điểm  là số âmb) c) 2. Hệ số gócHĐ 3. Hình 22 a biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 0,5x + 2;  y = 2x + 2. Hình 22b biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 2x + 2; y = -0,5x + 2.a) Quan sát Hình 22a, so sánh các góc α, β và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.b) Quan sát Hình 22b, so sánh các góc α′, β′ và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.Đáp án chuẩn: - Hình 22a: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .- Hình 22b: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .Luyện tập 3. Tìm hệ số góc của đường thẳng  y = - 5x + 11Đáp án chuẩn:.3. Ứng dụng của hệ số gócHĐ 4. a) Quan sát Hình 23a, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = x + l và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.b) Quan sát Hình 23b, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = -x + 1 và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.Đáp án chuẩn:a) Hai đường thẳng y = x và y = x + 1 song song với nhau.b) Hai đường thẳng và  vuông góc với nhau.Luyện tập 4. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng y = -5x và y = -5x + 2.Đáp án chuẩn:Hai đường thẳng này song song với nhau.IV) Bài tập

Bài 5:

a) Vẽ đường thẳng y = 2x - 1 trong mặt phẳng toạ độ.

b) Xác định đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0) đi qua điểm M(1 ; 3) và song song với đường thẳng y = 2x - 1. Sau đó vẽ đường thắng tìm được trên mặt phẳng toạ độ.

Đáp án chuẩn:

a)

BÀI 4. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC NHẤT  (4 tiết)I. Đồ thị của hàm số bậc nhất.HĐ 1. Xét hàm số y = x - 2. a. Tìm giá trị của y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau: b. Vẽ các điểm A(0 ; - 2), B(2 ; 0), C(3 ; 1) của đồ thị hàm số y = x - 2 trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Dùng thước thắng để kiểm tra ba điểm A, B, C có thẳng hàng hay không.Đáp án chuẩn:a) b)  có thẳng hàng.Luyện tập 1. Cho hàm số y = 4x + 3. Tìm điểm thuộc đồ thị của hàm số có hoành độ bằng 0.Đáp án chuẩn:II. Vẽ đồ thị của hàm số bậc nhấtLuyện tập 2. Vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau:a. y = 3xb. y = 2x + 2Đáp án chuẩn:III. Hệ số góc của đường thẳng 1. Góc tạo bởi đường thẳng  và trục HĐ 2. Quan sát các đường thẳng y = x + 1 và y = -x - 1 (hình 20) a. Tung độ các điểm M, N là số dương hay âm ?b. Tìm góc tạo bởi 2 tia Ax và AM ở hình 20a.c. Tìm góc tạo bởi 2 tia Bx và BN ở hình 20b.Đáp án chuẩn:a) Tung độ các điểm  là số dươngTung độ các điểm  là số âmb) c) 2. Hệ số gócHĐ 3. Hình 22 a biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 0,5x + 2;  y = 2x + 2. Hình 22b biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 2x + 2; y = -0,5x + 2.a) Quan sát Hình 22a, so sánh các góc α, β và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.b) Quan sát Hình 22b, so sánh các góc α′, β′ và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.Đáp án chuẩn: - Hình 22a: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .- Hình 22b: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .Luyện tập 3. Tìm hệ số góc của đường thẳng  y = - 5x + 11Đáp án chuẩn:.3. Ứng dụng của hệ số gócHĐ 4. a) Quan sát Hình 23a, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = x + l và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.b) Quan sát Hình 23b, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = -x + 1 và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.Đáp án chuẩn:a) Hai đường thẳng y = x và y = x + 1 song song với nhau.b) Hai đường thẳng và  vuông góc với nhau.Luyện tập 4. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng y = -5x và y = -5x + 2.Đáp án chuẩn:Hai đường thẳng này song song với nhau.IV) Bài tập

b)

BÀI 4. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC NHẤT  (4 tiết)I. Đồ thị của hàm số bậc nhất.HĐ 1. Xét hàm số y = x - 2. a. Tìm giá trị của y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau: b. Vẽ các điểm A(0 ; - 2), B(2 ; 0), C(3 ; 1) của đồ thị hàm số y = x - 2 trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Dùng thước thắng để kiểm tra ba điểm A, B, C có thẳng hàng hay không.Đáp án chuẩn:a) b)  có thẳng hàng.Luyện tập 1. Cho hàm số y = 4x + 3. Tìm điểm thuộc đồ thị của hàm số có hoành độ bằng 0.Đáp án chuẩn:II. Vẽ đồ thị của hàm số bậc nhấtLuyện tập 2. Vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau:a. y = 3xb. y = 2x + 2Đáp án chuẩn:III. Hệ số góc của đường thẳng 1. Góc tạo bởi đường thẳng  và trục HĐ 2. Quan sát các đường thẳng y = x + 1 và y = -x - 1 (hình 20) a. Tung độ các điểm M, N là số dương hay âm ?b. Tìm góc tạo bởi 2 tia Ax và AM ở hình 20a.c. Tìm góc tạo bởi 2 tia Bx và BN ở hình 20b.Đáp án chuẩn:a) Tung độ các điểm  là số dươngTung độ các điểm  là số âmb) c) 2. Hệ số gócHĐ 3. Hình 22 a biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 0,5x + 2;  y = 2x + 2. Hình 22b biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 2x + 2; y = -0,5x + 2.a) Quan sát Hình 22a, so sánh các góc α, β và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.b) Quan sát Hình 22b, so sánh các góc α′, β′ và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.Đáp án chuẩn: - Hình 22a: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .- Hình 22b: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .Luyện tập 3. Tìm hệ số góc của đường thẳng  y = - 5x + 11Đáp án chuẩn:.3. Ứng dụng của hệ số gócHĐ 4. a) Quan sát Hình 23a, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = x + l và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.b) Quan sát Hình 23b, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = -x + 1 và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.Đáp án chuẩn:a) Hai đường thẳng y = x và y = x + 1 song song với nhau.b) Hai đường thẳng và  vuông góc với nhau.Luyện tập 4. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng y = -5x và y = -5x + 2.Đáp án chuẩn:Hai đường thẳng này song song với nhau.IV) Bài tập

Bài 6: Một phân đường thẳng d1;d2 ở Hình 24 lần lượt biểu thị tốc độ (đơn vị: m/s) của vật thứ nhất, vật thứ hai theo thời gian t(s).

a) Nêu nhận xét về tung độ giao điểm của hai đường thẳng d1;d2. Từ đó, nêu nhận xét về tốc độ ban đầu của hai chuyển động.

b) Trong hai đường thẳng d1;d2 đường thẳng nào có hệ số góc lớn hơn?

c) Từ giây thứ nhất trở đi, vật nào có tốc độ lớn hơn? Vì sao?

BÀI 4. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC NHẤT  (4 tiết)I. Đồ thị của hàm số bậc nhất.HĐ 1. Xét hàm số y = x - 2. a. Tìm giá trị của y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau: b. Vẽ các điểm A(0 ; - 2), B(2 ; 0), C(3 ; 1) của đồ thị hàm số y = x - 2 trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Dùng thước thắng để kiểm tra ba điểm A, B, C có thẳng hàng hay không.Đáp án chuẩn:a) b)  có thẳng hàng.Luyện tập 1. Cho hàm số y = 4x + 3. Tìm điểm thuộc đồ thị của hàm số có hoành độ bằng 0.Đáp án chuẩn:II. Vẽ đồ thị của hàm số bậc nhấtLuyện tập 2. Vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau:a. y = 3xb. y = 2x + 2Đáp án chuẩn:III. Hệ số góc của đường thẳng 1. Góc tạo bởi đường thẳng  và trục HĐ 2. Quan sát các đường thẳng y = x + 1 và y = -x - 1 (hình 20) a. Tung độ các điểm M, N là số dương hay âm ?b. Tìm góc tạo bởi 2 tia Ax và AM ở hình 20a.c. Tìm góc tạo bởi 2 tia Bx và BN ở hình 20b.Đáp án chuẩn:a) Tung độ các điểm  là số dươngTung độ các điểm  là số âmb) c) 2. Hệ số gócHĐ 3. Hình 22 a biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 0,5x + 2;  y = 2x + 2. Hình 22b biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 2x + 2; y = -0,5x + 2.a) Quan sát Hình 22a, so sánh các góc α, β và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.b) Quan sát Hình 22b, so sánh các góc α′, β′ và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.Đáp án chuẩn: - Hình 22a: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .- Hình 22b: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .Luyện tập 3. Tìm hệ số góc của đường thẳng  y = - 5x + 11Đáp án chuẩn:.3. Ứng dụng của hệ số gócHĐ 4. a) Quan sát Hình 23a, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = x + l và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.b) Quan sát Hình 23b, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = -x + 1 và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.Đáp án chuẩn:a) Hai đường thẳng y = x và y = x + 1 song song với nhau.b) Hai đường thẳng và  vuông góc với nhau.Luyện tập 4. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng y = -5x và y = -5x + 2.Đáp án chuẩn:Hai đường thẳng này song song với nhau.IV) Bài tập

Đáp án chuẩn:

a) Tốc độ ban đầu của hai chuyển động bằng nhau.

b) Qua điểm 2 trên trục tung, ta kẻ đường thẳng BÀI 4. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC NHẤT  (4 tiết)I. Đồ thị của hàm số bậc nhất.HĐ 1. Xét hàm số y = x - 2. a. Tìm giá trị của y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau: b. Vẽ các điểm A(0 ; - 2), B(2 ; 0), C(3 ; 1) của đồ thị hàm số y = x - 2 trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Dùng thước thắng để kiểm tra ba điểm A, B, C có thẳng hàng hay không.Đáp án chuẩn:a) b)  có thẳng hàng.Luyện tập 1. Cho hàm số y = 4x + 3. Tìm điểm thuộc đồ thị của hàm số có hoành độ bằng 0.Đáp án chuẩn:II. Vẽ đồ thị của hàm số bậc nhấtLuyện tập 2. Vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau:a. y = 3xb. y = 2x + 2Đáp án chuẩn:III. Hệ số góc của đường thẳng 1. Góc tạo bởi đường thẳng  và trục HĐ 2. Quan sát các đường thẳng y = x + 1 và y = -x - 1 (hình 20) a. Tung độ các điểm M, N là số dương hay âm ?b. Tìm góc tạo bởi 2 tia Ax và AM ở hình 20a.c. Tìm góc tạo bởi 2 tia Bx và BN ở hình 20b.Đáp án chuẩn:a) Tung độ các điểm  là số dươngTung độ các điểm  là số âmb) c) 2. Hệ số gócHĐ 3. Hình 22 a biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 0,5x + 2;  y = 2x + 2. Hình 22b biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 2x + 2; y = -0,5x + 2.a) Quan sát Hình 22a, so sánh các góc α, β và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.b) Quan sát Hình 22b, so sánh các góc α′, β′ và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.Đáp án chuẩn: - Hình 22a: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .- Hình 22b: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .Luyện tập 3. Tìm hệ số góc của đường thẳng  y = - 5x + 11Đáp án chuẩn:.3. Ứng dụng của hệ số gócHĐ 4. a) Quan sát Hình 23a, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = x + l và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.b) Quan sát Hình 23b, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = -x + 1 và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.Đáp án chuẩn:a) Hai đường thẳng y = x và y = x + 1 song song với nhau.b) Hai đường thẳng và  vuông góc với nhau.Luyện tập 4. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng y = -5x và y = -5x + 2.Đáp án chuẩn:Hai đường thẳng này song song với nhau.IV) Bài tập (như hình vẽ).

BÀI 4. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC NHẤT  (4 tiết)I. Đồ thị của hàm số bậc nhất.HĐ 1. Xét hàm số y = x - 2. a. Tìm giá trị của y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau: b. Vẽ các điểm A(0 ; - 2), B(2 ; 0), C(3 ; 1) của đồ thị hàm số y = x - 2 trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Dùng thước thắng để kiểm tra ba điểm A, B, C có thẳng hàng hay không.Đáp án chuẩn:a) b)  có thẳng hàng.Luyện tập 1. Cho hàm số y = 4x + 3. Tìm điểm thuộc đồ thị của hàm số có hoành độ bằng 0.Đáp án chuẩn:II. Vẽ đồ thị của hàm số bậc nhấtLuyện tập 2. Vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau:a. y = 3xb. y = 2x + 2Đáp án chuẩn:III. Hệ số góc của đường thẳng 1. Góc tạo bởi đường thẳng  và trục HĐ 2. Quan sát các đường thẳng y = x + 1 và y = -x - 1 (hình 20) a. Tung độ các điểm M, N là số dương hay âm ?b. Tìm góc tạo bởi 2 tia Ax và AM ở hình 20a.c. Tìm góc tạo bởi 2 tia Bx và BN ở hình 20b.Đáp án chuẩn:a) Tung độ các điểm  là số dươngTung độ các điểm  là số âmb) c) 2. Hệ số gócHĐ 3. Hình 22 a biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 0,5x + 2;  y = 2x + 2. Hình 22b biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 2x + 2; y = -0,5x + 2.a) Quan sát Hình 22a, so sánh các góc α, β và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.b) Quan sát Hình 22b, so sánh các góc α′, β′ và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.Đáp án chuẩn: - Hình 22a: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .- Hình 22b: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .Luyện tập 3. Tìm hệ số góc của đường thẳng  y = - 5x + 11Đáp án chuẩn:.3. Ứng dụng của hệ số gócHĐ 4. a) Quan sát Hình 23a, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = x + l và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.b) Quan sát Hình 23b, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = -x + 1 và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.Đáp án chuẩn:a) Hai đường thẳng y = x và y = x + 1 song song với nhau.b) Hai đường thẳng và  vuông góc với nhau.Luyện tập 4. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng y = -5x và y = -5x + 2.Đáp án chuẩn:Hai đường thẳng này song song với nhau.IV) Bài tập

Do đó, trong hai đường thẳng BÀI 4. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC NHẤT  (4 tiết)I. Đồ thị của hàm số bậc nhất.HĐ 1. Xét hàm số y = x - 2. a. Tìm giá trị của y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau: b. Vẽ các điểm A(0 ; - 2), B(2 ; 0), C(3 ; 1) của đồ thị hàm số y = x - 2 trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Dùng thước thắng để kiểm tra ba điểm A, B, C có thẳng hàng hay không.Đáp án chuẩn:a) b)  có thẳng hàng.Luyện tập 1. Cho hàm số y = 4x + 3. Tìm điểm thuộc đồ thị của hàm số có hoành độ bằng 0.Đáp án chuẩn:II. Vẽ đồ thị của hàm số bậc nhấtLuyện tập 2. Vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau:a. y = 3xb. y = 2x + 2Đáp án chuẩn:III. Hệ số góc của đường thẳng 1. Góc tạo bởi đường thẳng  và trục HĐ 2. Quan sát các đường thẳng y = x + 1 và y = -x - 1 (hình 20) a. Tung độ các điểm M, N là số dương hay âm ?b. Tìm góc tạo bởi 2 tia Ax và AM ở hình 20a.c. Tìm góc tạo bởi 2 tia Bx và BN ở hình 20b.Đáp án chuẩn:a) Tung độ các điểm  là số dươngTung độ các điểm  là số âmb) c) 2. Hệ số gócHĐ 3. Hình 22 a biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 0,5x + 2;  y = 2x + 2. Hình 22b biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 2x + 2; y = -0,5x + 2.a) Quan sát Hình 22a, so sánh các góc α, β và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.b) Quan sát Hình 22b, so sánh các góc α′, β′ và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.Đáp án chuẩn: - Hình 22a: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .- Hình 22b: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .Luyện tập 3. Tìm hệ số góc của đường thẳng  y = - 5x + 11Đáp án chuẩn:.3. Ứng dụng của hệ số gócHĐ 4. a) Quan sát Hình 23a, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = x + l và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.b) Quan sát Hình 23b, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = -x + 1 và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.Đáp án chuẩn:a) Hai đường thẳng y = x và y = x + 1 song song với nhau.b) Hai đường thẳng và  vuông góc với nhau.Luyện tập 4. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng y = -5x và y = -5x + 2.Đáp án chuẩn:Hai đường thẳng này song song với nhau.IV) Bài tập, đường thẳng BÀI 4. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC NHẤT  (4 tiết)I. Đồ thị của hàm số bậc nhất.HĐ 1. Xét hàm số y = x - 2. a. Tìm giá trị của y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau: b. Vẽ các điểm A(0 ; - 2), B(2 ; 0), C(3 ; 1) của đồ thị hàm số y = x - 2 trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Dùng thước thắng để kiểm tra ba điểm A, B, C có thẳng hàng hay không.Đáp án chuẩn:a) b)  có thẳng hàng.Luyện tập 1. Cho hàm số y = 4x + 3. Tìm điểm thuộc đồ thị của hàm số có hoành độ bằng 0.Đáp án chuẩn:II. Vẽ đồ thị của hàm số bậc nhấtLuyện tập 2. Vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau:a. y = 3xb. y = 2x + 2Đáp án chuẩn:III. Hệ số góc của đường thẳng 1. Góc tạo bởi đường thẳng  và trục HĐ 2. Quan sát các đường thẳng y = x + 1 và y = -x - 1 (hình 20) a. Tung độ các điểm M, N là số dương hay âm ?b. Tìm góc tạo bởi 2 tia Ax và AM ở hình 20a.c. Tìm góc tạo bởi 2 tia Bx và BN ở hình 20b.Đáp án chuẩn:a) Tung độ các điểm  là số dươngTung độ các điểm  là số âmb) c) 2. Hệ số gócHĐ 3. Hình 22 a biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 0,5x + 2;  y = 2x + 2. Hình 22b biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 2x + 2; y = -0,5x + 2.a) Quan sát Hình 22a, so sánh các góc α, β và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.b) Quan sát Hình 22b, so sánh các góc α′, β′ và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.Đáp án chuẩn: - Hình 22a: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .- Hình 22b: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .Luyện tập 3. Tìm hệ số góc của đường thẳng  y = - 5x + 11Đáp án chuẩn:.3. Ứng dụng của hệ số gócHĐ 4. a) Quan sát Hình 23a, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = x + l và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.b) Quan sát Hình 23b, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = -x + 1 và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.Đáp án chuẩn:a) Hai đường thẳng y = x và y = x + 1 song song với nhau.b) Hai đường thẳng và  vuông góc với nhau.Luyện tập 4. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng y = -5x và y = -5x + 2.Đáp án chuẩn:Hai đường thẳng này song song với nhau.IV) Bài tập có hệ số góc lớn hơn.

c)

BÀI 4. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC NHẤT  (4 tiết)I. Đồ thị của hàm số bậc nhất.HĐ 1. Xét hàm số y = x - 2. a. Tìm giá trị của y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau: b. Vẽ các điểm A(0 ; - 2), B(2 ; 0), C(3 ; 1) của đồ thị hàm số y = x - 2 trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Dùng thước thắng để kiểm tra ba điểm A, B, C có thẳng hàng hay không.Đáp án chuẩn:a) b)  có thẳng hàng.Luyện tập 1. Cho hàm số y = 4x + 3. Tìm điểm thuộc đồ thị của hàm số có hoành độ bằng 0.Đáp án chuẩn:II. Vẽ đồ thị của hàm số bậc nhấtLuyện tập 2. Vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau:a. y = 3xb. y = 2x + 2Đáp án chuẩn:III. Hệ số góc của đường thẳng 1. Góc tạo bởi đường thẳng  và trục HĐ 2. Quan sát các đường thẳng y = x + 1 và y = -x - 1 (hình 20) a. Tung độ các điểm M, N là số dương hay âm ?b. Tìm góc tạo bởi 2 tia Ax và AM ở hình 20a.c. Tìm góc tạo bởi 2 tia Bx và BN ở hình 20b.Đáp án chuẩn:a) Tung độ các điểm  là số dươngTung độ các điểm  là số âmb) c) 2. Hệ số gócHĐ 3. Hình 22 a biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 0,5x + 2;  y = 2x + 2. Hình 22b biểu diễn đồ thị của hàm số bậc nhất y = 2x + 2; y = -0,5x + 2.a) Quan sát Hình 22a, so sánh các góc α, β và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.b) Quan sát Hình 22b, so sánh các góc α′, β′ và so sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.Đáp án chuẩn: - Hình 22a: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .- Hình 22b: Hệ số  của hàm số  nhỏ hơn hệ số  của hàm số .Luyện tập 3. Tìm hệ số góc của đường thẳng  y = - 5x + 11Đáp án chuẩn:.3. Ứng dụng của hệ số gócHĐ 4. a) Quan sát Hình 23a, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = x + l và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.b) Quan sát Hình 23b, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = -x + 1 và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.Đáp án chuẩn:a) Hai đường thẳng y = x và y = x + 1 song song với nhau.b) Hai đường thẳng và  vuông góc với nhau.Luyện tập 4. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng y = -5x và y = -5x + 2.Đáp án chuẩn:Hai đường thẳng này song song với nhau.IV) Bài tập

Vậy từ giây thứ nhất trở đi, vật thứ hai có tốc độ lớn hơn.


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Bình luận

Giải bài tập những môn khác