Đáp án Toán 8 cánh diều bài 1 Hàm số

Đáp án Đáp án Toán 8 cánh diều bài 1 Hàm số. Bài giải được trình bày ngắn gọn, chính xác giúp các em học Toán 8 Cánh diều dễ dàng. Từ đó, hiểu bài và vận dụng vào các bài tập khác. Đáp án chuẩn chỉnh, rõ ý, dễ tiếp thu. Kéo xuống dưới để xem chi tiết


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

CHƯƠNG III. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ

BÀI 1. HÀM SỐ (3 TIẾT)

I. Định nghĩa

HĐ 1. Chu vi y (cm) của hình vuông có độ dài cạnh x (cm) được tính theo công thức y = 4x. Với mỗi giá trị của x, xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?

Đáp án chuẩn:

CHƯƠNG III. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊBÀI 1. HÀM SỐ (3 TIẾT)I. Định nghĩaHĐ 1. Chu vi y (cm) của hình vuông có độ dài cạnh x (cm) được tính theo công thức y = 4x. Với mỗi giá trị của x, xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?Đáp án chuẩn: =>  ;  =>  HĐ 2. Trong tình huống ở phần mở đầu, hãy cho biết:a) Số tiền người bán thu được khi lần lượt bán 2 kg thanh long; 3 kg thanh long.b) Gọi y (đồng) là số tiền người bán thu được khi bán x (kg) thanh long. Với mỗi giá trị của x, ta xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?Đáp án chuẩn:a) -  thanh long là:(đồng)- 3 thanh long là:  (đồng)b) Với mỗi giá trị của  ta chỉ xác định được một giá trị tương ứng của .Luyện tập 1. Cho hai ví dụ về hàm số.Đáp án chuẩn: II. Giá trị của hàm số.HĐ 3. Một xe ô tô chạy với tốc độ 60 km/h trong thời gian t(h).a) Viết hàm số biểu thị quãng đường S(t) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t(h).b) Tính quãng đường S(t) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t = 2 (h); t = 3 (h).Đáp án chuẩn:a) b) Luyện tập 2. Cho hàm số: f(x) = -5x + 3. Tính f(0); f(-1); f()Đáp án chuẩn:; ; III) Bài tập => CHƯƠNG III. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊBÀI 1. HÀM SỐ (3 TIẾT)I. Định nghĩaHĐ 1. Chu vi y (cm) của hình vuông có độ dài cạnh x (cm) được tính theo công thức y = 4x. Với mỗi giá trị của x, xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?Đáp án chuẩn: =>  ;  =>  HĐ 2. Trong tình huống ở phần mở đầu, hãy cho biết:a) Số tiền người bán thu được khi lần lượt bán 2 kg thanh long; 3 kg thanh long.b) Gọi y (đồng) là số tiền người bán thu được khi bán x (kg) thanh long. Với mỗi giá trị của x, ta xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?Đáp án chuẩn:a) -  thanh long là:(đồng)- 3 thanh long là:  (đồng)b) Với mỗi giá trị của  ta chỉ xác định được một giá trị tương ứng của .Luyện tập 1. Cho hai ví dụ về hàm số.Đáp án chuẩn: II. Giá trị của hàm số.HĐ 3. Một xe ô tô chạy với tốc độ 60 km/h trong thời gian t(h).a) Viết hàm số biểu thị quãng đường S(t) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t(h).b) Tính quãng đường S(t) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t = 2 (h); t = 3 (h).Đáp án chuẩn:a) b) Luyện tập 2. Cho hàm số: f(x) = -5x + 3. Tính f(0); f(-1); f()Đáp án chuẩn:; ; III) Bài tập CHƯƠNG III. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊBÀI 1. HÀM SỐ (3 TIẾT)I. Định nghĩaHĐ 1. Chu vi y (cm) của hình vuông có độ dài cạnh x (cm) được tính theo công thức y = 4x. Với mỗi giá trị của x, xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?Đáp án chuẩn: =>  ;  =>  HĐ 2. Trong tình huống ở phần mở đầu, hãy cho biết:a) Số tiền người bán thu được khi lần lượt bán 2 kg thanh long; 3 kg thanh long.b) Gọi y (đồng) là số tiền người bán thu được khi bán x (kg) thanh long. Với mỗi giá trị của x, ta xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?Đáp án chuẩn:a) -  thanh long là:(đồng)- 3 thanh long là:  (đồng)b) Với mỗi giá trị của  ta chỉ xác định được một giá trị tương ứng của .Luyện tập 1. Cho hai ví dụ về hàm số.Đáp án chuẩn: II. Giá trị của hàm số.HĐ 3. Một xe ô tô chạy với tốc độ 60 km/h trong thời gian t(h).a) Viết hàm số biểu thị quãng đường S(t) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t(h).b) Tính quãng đường S(t) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t = 2 (h); t = 3 (h).Đáp án chuẩn:a) b) Luyện tập 2. Cho hàm số: f(x) = -5x + 3. Tính f(0); f(-1); f()Đáp án chuẩn:; ; III) Bài tập; CHƯƠNG III. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊBÀI 1. HÀM SỐ (3 TIẾT)I. Định nghĩaHĐ 1. Chu vi y (cm) của hình vuông có độ dài cạnh x (cm) được tính theo công thức y = 4x. Với mỗi giá trị của x, xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?Đáp án chuẩn: =>  ;  =>  HĐ 2. Trong tình huống ở phần mở đầu, hãy cho biết:a) Số tiền người bán thu được khi lần lượt bán 2 kg thanh long; 3 kg thanh long.b) Gọi y (đồng) là số tiền người bán thu được khi bán x (kg) thanh long. Với mỗi giá trị của x, ta xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?Đáp án chuẩn:a) -  thanh long là:(đồng)- 3 thanh long là:  (đồng)b) Với mỗi giá trị của  ta chỉ xác định được một giá trị tương ứng của .Luyện tập 1. Cho hai ví dụ về hàm số.Đáp án chuẩn: II. Giá trị của hàm số.HĐ 3. Một xe ô tô chạy với tốc độ 60 km/h trong thời gian t(h).a) Viết hàm số biểu thị quãng đường S(t) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t(h).b) Tính quãng đường S(t) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t = 2 (h); t = 3 (h).Đáp án chuẩn:a) b) Luyện tập 2. Cho hàm số: f(x) = -5x + 3. Tính f(0); f(-1); f()Đáp án chuẩn:; ; III) Bài tập => CHƯƠNG III. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊBÀI 1. HÀM SỐ (3 TIẾT)I. Định nghĩaHĐ 1. Chu vi y (cm) của hình vuông có độ dài cạnh x (cm) được tính theo công thức y = 4x. Với mỗi giá trị của x, xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?Đáp án chuẩn: =>  ;  =>  HĐ 2. Trong tình huống ở phần mở đầu, hãy cho biết:a) Số tiền người bán thu được khi lần lượt bán 2 kg thanh long; 3 kg thanh long.b) Gọi y (đồng) là số tiền người bán thu được khi bán x (kg) thanh long. Với mỗi giá trị của x, ta xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?Đáp án chuẩn:a) -  thanh long là:(đồng)- 3 thanh long là:  (đồng)b) Với mỗi giá trị của  ta chỉ xác định được một giá trị tương ứng của .Luyện tập 1. Cho hai ví dụ về hàm số.Đáp án chuẩn: II. Giá trị của hàm số.HĐ 3. Một xe ô tô chạy với tốc độ 60 km/h trong thời gian t(h).a) Viết hàm số biểu thị quãng đường S(t) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t(h).b) Tính quãng đường S(t) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t = 2 (h); t = 3 (h).Đáp án chuẩn:a) b) Luyện tập 2. Cho hàm số: f(x) = -5x + 3. Tính f(0); f(-1); f()Đáp án chuẩn:; ; III) Bài tập CHƯƠNG III. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊBÀI 1. HÀM SỐ (3 TIẾT)I. Định nghĩaHĐ 1. Chu vi y (cm) của hình vuông có độ dài cạnh x (cm) được tính theo công thức y = 4x. Với mỗi giá trị của x, xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?Đáp án chuẩn: =>  ;  =>  HĐ 2. Trong tình huống ở phần mở đầu, hãy cho biết:a) Số tiền người bán thu được khi lần lượt bán 2 kg thanh long; 3 kg thanh long.b) Gọi y (đồng) là số tiền người bán thu được khi bán x (kg) thanh long. Với mỗi giá trị của x, ta xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?Đáp án chuẩn:a) -  thanh long là:(đồng)- 3 thanh long là:  (đồng)b) Với mỗi giá trị của  ta chỉ xác định được một giá trị tương ứng của .Luyện tập 1. Cho hai ví dụ về hàm số.Đáp án chuẩn: II. Giá trị của hàm số.HĐ 3. Một xe ô tô chạy với tốc độ 60 km/h trong thời gian t(h).a) Viết hàm số biểu thị quãng đường S(t) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t(h).b) Tính quãng đường S(t) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t = 2 (h); t = 3 (h).Đáp án chuẩn:a) b) Luyện tập 2. Cho hàm số: f(x) = -5x + 3. Tính f(0); f(-1); f()Đáp án chuẩn:; ; III) Bài tập

HĐ 2. Trong tình huống ở phần mở đầu, hãy cho biết:

a) Số tiền người bán thu được khi lần lượt bán 2 kg thanh long; 3 kg thanh long.

b) Gọi y (đồng) là số tiền người bán thu được khi bán x (kg) thanh long. Với mỗi giá trị của x, ta xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?

Đáp án chuẩn:

a) - CHƯƠNG III. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊBÀI 1. HÀM SỐ (3 TIẾT)I. Định nghĩaHĐ 1. Chu vi y (cm) của hình vuông có độ dài cạnh x (cm) được tính theo công thức y = 4x. Với mỗi giá trị của x, xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?Đáp án chuẩn: =>  ;  =>  HĐ 2. Trong tình huống ở phần mở đầu, hãy cho biết:a) Số tiền người bán thu được khi lần lượt bán 2 kg thanh long; 3 kg thanh long.b) Gọi y (đồng) là số tiền người bán thu được khi bán x (kg) thanh long. Với mỗi giá trị của x, ta xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?Đáp án chuẩn:a) -  thanh long là:(đồng)- 3 thanh long là:  (đồng)b) Với mỗi giá trị của  ta chỉ xác định được một giá trị tương ứng của .Luyện tập 1. Cho hai ví dụ về hàm số.Đáp án chuẩn: II. Giá trị của hàm số.HĐ 3. Một xe ô tô chạy với tốc độ 60 km/h trong thời gian t(h).a) Viết hàm số biểu thị quãng đường S(t) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t(h).b) Tính quãng đường S(t) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t = 2 (h); t = 3 (h).Đáp án chuẩn:a) b) Luyện tập 2. Cho hàm số: f(x) = -5x + 3. Tính f(0); f(-1); f()Đáp án chuẩn:; ; III) Bài tập thanh long là:CHƯƠNG III. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊBÀI 1. HÀM SỐ (3 TIẾT)I. Định nghĩaHĐ 1. Chu vi y (cm) của hình vuông có độ dài cạnh x (cm) được tính theo công thức y = 4x. Với mỗi giá trị của x, xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?Đáp án chuẩn: =>  ;  =>  HĐ 2. Trong tình huống ở phần mở đầu, hãy cho biết:a) Số tiền người bán thu được khi lần lượt bán 2 kg thanh long; 3 kg thanh long.b) Gọi y (đồng) là số tiền người bán thu được khi bán x (kg) thanh long. Với mỗi giá trị của x, ta xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?Đáp án chuẩn:a) -  thanh long là:(đồng)- 3 thanh long là:  (đồng)b) Với mỗi giá trị của  ta chỉ xác định được một giá trị tương ứng của .Luyện tập 1. Cho hai ví dụ về hàm số.Đáp án chuẩn: II. Giá trị của hàm số.HĐ 3. Một xe ô tô chạy với tốc độ 60 km/h trong thời gian t(h).a) Viết hàm số biểu thị quãng đường S(t) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t(h).b) Tính quãng đường S(t) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t = 2 (h); t = 3 (h).Đáp án chuẩn:a) b) Luyện tập 2. Cho hàm số: f(x) = -5x + 3. Tính f(0); f(-1); f()Đáp án chuẩn:; ; III) Bài tập(đồng)

- 3CHƯƠNG III. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊBÀI 1. HÀM SỐ (3 TIẾT)I. Định nghĩaHĐ 1. Chu vi y (cm) của hình vuông có độ dài cạnh x (cm) được tính theo công thức y = 4x. Với mỗi giá trị của x, xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?Đáp án chuẩn: =>  ;  =>  HĐ 2. Trong tình huống ở phần mở đầu, hãy cho biết:a) Số tiền người bán thu được khi lần lượt bán 2 kg thanh long; 3 kg thanh long.b) Gọi y (đồng) là số tiền người bán thu được khi bán x (kg) thanh long. Với mỗi giá trị của x, ta xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?Đáp án chuẩn:a) -  thanh long là:(đồng)- 3 thanh long là:  (đồng)b) Với mỗi giá trị của  ta chỉ xác định được một giá trị tương ứng của .Luyện tập 1. Cho hai ví dụ về hàm số.Đáp án chuẩn: II. Giá trị của hàm số.HĐ 3. Một xe ô tô chạy với tốc độ 60 km/h trong thời gian t(h).a) Viết hàm số biểu thị quãng đường S(t) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t(h).b) Tính quãng đường S(t) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t = 2 (h); t = 3 (h).Đáp án chuẩn:a) b) Luyện tập 2. Cho hàm số: f(x) = -5x + 3. Tính f(0); f(-1); f()Đáp án chuẩn:; ; III) Bài tập thanh long là: CHƯƠNG III. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊBÀI 1. HÀM SỐ (3 TIẾT)I. Định nghĩaHĐ 1. Chu vi y (cm) của hình vuông có độ dài cạnh x (cm) được tính theo công thức y = 4x. Với mỗi giá trị của x, xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?Đáp án chuẩn: =>  ;  =>  HĐ 2. Trong tình huống ở phần mở đầu, hãy cho biết:a) Số tiền người bán thu được khi lần lượt bán 2 kg thanh long; 3 kg thanh long.b) Gọi y (đồng) là số tiền người bán thu được khi bán x (kg) thanh long. Với mỗi giá trị của x, ta xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?Đáp án chuẩn:a) -  thanh long là:(đồng)- 3 thanh long là:  (đồng)b) Với mỗi giá trị của  ta chỉ xác định được một giá trị tương ứng của .Luyện tập 1. Cho hai ví dụ về hàm số.Đáp án chuẩn: II. Giá trị của hàm số.HĐ 3. Một xe ô tô chạy với tốc độ 60 km/h trong thời gian t(h).a) Viết hàm số biểu thị quãng đường S(t) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t(h).b) Tính quãng đường S(t) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t = 2 (h); t = 3 (h).Đáp án chuẩn:a) b) Luyện tập 2. Cho hàm số: f(x) = -5x + 3. Tính f(0); f(-1); f()Đáp án chuẩn:; ; III) Bài tập (đồng)

b) Với mỗi giá trị của CHƯƠNG III. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊBÀI 1. HÀM SỐ (3 TIẾT)I. Định nghĩaHĐ 1. Chu vi y (cm) của hình vuông có độ dài cạnh x (cm) được tính theo công thức y = 4x. Với mỗi giá trị của x, xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?Đáp án chuẩn: =>  ;  =>  HĐ 2. Trong tình huống ở phần mở đầu, hãy cho biết:a) Số tiền người bán thu được khi lần lượt bán 2 kg thanh long; 3 kg thanh long.b) Gọi y (đồng) là số tiền người bán thu được khi bán x (kg) thanh long. Với mỗi giá trị của x, ta xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?Đáp án chuẩn:a) -  thanh long là:(đồng)- 3 thanh long là:  (đồng)b) Với mỗi giá trị của  ta chỉ xác định được một giá trị tương ứng của .Luyện tập 1. Cho hai ví dụ về hàm số.Đáp án chuẩn: II. Giá trị của hàm số.HĐ 3. Một xe ô tô chạy với tốc độ 60 km/h trong thời gian t(h).a) Viết hàm số biểu thị quãng đường S(t) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t(h).b) Tính quãng đường S(t) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t = 2 (h); t = 3 (h).Đáp án chuẩn:a) b) Luyện tập 2. Cho hàm số: f(x) = -5x + 3. Tính f(0); f(-1); f()Đáp án chuẩn:; ; III) Bài tập ta chỉ xác định được một giá trị tương ứng của CHƯƠNG III. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊBÀI 1. HÀM SỐ (3 TIẾT)I. Định nghĩaHĐ 1. Chu vi y (cm) của hình vuông có độ dài cạnh x (cm) được tính theo công thức y = 4x. Với mỗi giá trị của x, xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?Đáp án chuẩn: =>  ;  =>  HĐ 2. Trong tình huống ở phần mở đầu, hãy cho biết:a) Số tiền người bán thu được khi lần lượt bán 2 kg thanh long; 3 kg thanh long.b) Gọi y (đồng) là số tiền người bán thu được khi bán x (kg) thanh long. Với mỗi giá trị của x, ta xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?Đáp án chuẩn:a) -  thanh long là:(đồng)- 3 thanh long là:  (đồng)b) Với mỗi giá trị của  ta chỉ xác định được một giá trị tương ứng của .Luyện tập 1. Cho hai ví dụ về hàm số.Đáp án chuẩn: II. Giá trị của hàm số.HĐ 3. Một xe ô tô chạy với tốc độ 60 km/h trong thời gian t(h).a) Viết hàm số biểu thị quãng đường S(t) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t(h).b) Tính quãng đường S(t) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t = 2 (h); t = 3 (h).Đáp án chuẩn:a) b) Luyện tập 2. Cho hàm số: f(x) = -5x + 3. Tính f(0); f(-1); f()Đáp án chuẩn:; ; III) Bài tập.

Luyện tập 1. Cho hai ví dụ về hàm số.

Đáp án chuẩn:

CHƯƠNG III. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊBÀI 1. HÀM SỐ (3 TIẾT)I. Định nghĩaHĐ 1. Chu vi y (cm) của hình vuông có độ dài cạnh x (cm) được tính theo công thức y = 4x. Với mỗi giá trị của x, xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?Đáp án chuẩn: =>  ;  =>  HĐ 2. Trong tình huống ở phần mở đầu, hãy cho biết:a) Số tiền người bán thu được khi lần lượt bán 2 kg thanh long; 3 kg thanh long.b) Gọi y (đồng) là số tiền người bán thu được khi bán x (kg) thanh long. Với mỗi giá trị của x, ta xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?Đáp án chuẩn:a) -  thanh long là:(đồng)- 3 thanh long là:  (đồng)b) Với mỗi giá trị của  ta chỉ xác định được một giá trị tương ứng của .Luyện tập 1. Cho hai ví dụ về hàm số.Đáp án chuẩn: II. Giá trị của hàm số.HĐ 3. Một xe ô tô chạy với tốc độ 60 km/h trong thời gian t(h).a) Viết hàm số biểu thị quãng đường S(t) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t(h).b) Tính quãng đường S(t) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t = 2 (h); t = 3 (h).Đáp án chuẩn:a) b) Luyện tập 2. Cho hàm số: f(x) = -5x + 3. Tính f(0); f(-1); f()Đáp án chuẩn:; ; III) Bài tập 

II. Giá trị của hàm số.

HĐ 3. Một xe ô tô chạy với tốc độ 60 km/h trong thời gian t(h).

a) Viết hàm số biểu thị quãng đường S(t) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t(h).

b) Tính quãng đường S(t) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t = 2 (h); t = 3 (h).

Đáp án chuẩn:

a) CHƯƠNG III. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊBÀI 1. HÀM SỐ (3 TIẾT)I. Định nghĩaHĐ 1. Chu vi y (cm) của hình vuông có độ dài cạnh x (cm) được tính theo công thức y = 4x. Với mỗi giá trị của x, xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?Đáp án chuẩn: =>  ;  =>  HĐ 2. Trong tình huống ở phần mở đầu, hãy cho biết:a) Số tiền người bán thu được khi lần lượt bán 2 kg thanh long; 3 kg thanh long.b) Gọi y (đồng) là số tiền người bán thu được khi bán x (kg) thanh long. Với mỗi giá trị của x, ta xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?Đáp án chuẩn:a) -  thanh long là:(đồng)- 3 thanh long là:  (đồng)b) Với mỗi giá trị của  ta chỉ xác định được một giá trị tương ứng của .Luyện tập 1. Cho hai ví dụ về hàm số.Đáp án chuẩn: II. Giá trị của hàm số.HĐ 3. Một xe ô tô chạy với tốc độ 60 km/h trong thời gian t(h).a) Viết hàm số biểu thị quãng đường S(t) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t(h).b) Tính quãng đường S(t) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t = 2 (h); t = 3 (h).Đáp án chuẩn:a) b) Luyện tập 2. Cho hàm số: f(x) = -5x + 3. Tính f(0); f(-1); f()Đáp án chuẩn:; ; III) Bài tập

b) CHƯƠNG III. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊBÀI 1. HÀM SỐ (3 TIẾT)I. Định nghĩaHĐ 1. Chu vi y (cm) của hình vuông có độ dài cạnh x (cm) được tính theo công thức y = 4x. Với mỗi giá trị của x, xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?Đáp án chuẩn: =>  ;  =>  HĐ 2. Trong tình huống ở phần mở đầu, hãy cho biết:a) Số tiền người bán thu được khi lần lượt bán 2 kg thanh long; 3 kg thanh long.b) Gọi y (đồng) là số tiền người bán thu được khi bán x (kg) thanh long. Với mỗi giá trị của x, ta xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?Đáp án chuẩn:a) -  thanh long là:(đồng)- 3 thanh long là:  (đồng)b) Với mỗi giá trị của  ta chỉ xác định được một giá trị tương ứng của .Luyện tập 1. Cho hai ví dụ về hàm số.Đáp án chuẩn: II. Giá trị của hàm số.HĐ 3. Một xe ô tô chạy với tốc độ 60 km/h trong thời gian t(h).a) Viết hàm số biểu thị quãng đường S(t) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t(h).b) Tính quãng đường S(t) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t = 2 (h); t = 3 (h).Đáp án chuẩn:a) b) Luyện tập 2. Cho hàm số: f(x) = -5x + 3. Tính f(0); f(-1); f()Đáp án chuẩn:; ; III) Bài tập

Luyện tập 2. Cho hàm số: f(x) = -5x + 3. Tính f(0); f(-1); f(CHƯƠNG III. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊBÀI 1. HÀM SỐ (3 TIẾT)I. Định nghĩaHĐ 1. Chu vi y (cm) của hình vuông có độ dài cạnh x (cm) được tính theo công thức y = 4x. Với mỗi giá trị của x, xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?Đáp án chuẩn: =>  ;  =>  HĐ 2. Trong tình huống ở phần mở đầu, hãy cho biết:a) Số tiền người bán thu được khi lần lượt bán 2 kg thanh long; 3 kg thanh long.b) Gọi y (đồng) là số tiền người bán thu được khi bán x (kg) thanh long. Với mỗi giá trị của x, ta xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?Đáp án chuẩn:a) -  thanh long là:(đồng)- 3 thanh long là:  (đồng)b) Với mỗi giá trị của  ta chỉ xác định được một giá trị tương ứng của .Luyện tập 1. Cho hai ví dụ về hàm số.Đáp án chuẩn: II. Giá trị của hàm số.HĐ 3. Một xe ô tô chạy với tốc độ 60 km/h trong thời gian t(h).a) Viết hàm số biểu thị quãng đường S(t) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t(h).b) Tính quãng đường S(t) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t = 2 (h); t = 3 (h).Đáp án chuẩn:a) b) Luyện tập 2. Cho hàm số: f(x) = -5x + 3. Tính f(0); f(-1); f()Đáp án chuẩn:; ; III) Bài tập)

Đáp án chuẩn:

CHƯƠNG III. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊBÀI 1. HÀM SỐ (3 TIẾT)I. Định nghĩaHĐ 1. Chu vi y (cm) của hình vuông có độ dài cạnh x (cm) được tính theo công thức y = 4x. Với mỗi giá trị của x, xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?Đáp án chuẩn: =>  ;  =>  HĐ 2. Trong tình huống ở phần mở đầu, hãy cho biết:a) Số tiền người bán thu được khi lần lượt bán 2 kg thanh long; 3 kg thanh long.b) Gọi y (đồng) là số tiền người bán thu được khi bán x (kg) thanh long. Với mỗi giá trị của x, ta xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?Đáp án chuẩn:a) -  thanh long là:(đồng)- 3 thanh long là:  (đồng)b) Với mỗi giá trị của  ta chỉ xác định được một giá trị tương ứng của .Luyện tập 1. Cho hai ví dụ về hàm số.Đáp án chuẩn: II. Giá trị của hàm số.HĐ 3. Một xe ô tô chạy với tốc độ 60 km/h trong thời gian t(h).a) Viết hàm số biểu thị quãng đường S(t) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t(h).b) Tính quãng đường S(t) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t = 2 (h); t = 3 (h).Đáp án chuẩn:a) b) Luyện tập 2. Cho hàm số: f(x) = -5x + 3. Tính f(0); f(-1); f()Đáp án chuẩn:; ; III) Bài tập; CHƯƠNG III. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊBÀI 1. HÀM SỐ (3 TIẾT)I. Định nghĩaHĐ 1. Chu vi y (cm) của hình vuông có độ dài cạnh x (cm) được tính theo công thức y = 4x. Với mỗi giá trị của x, xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?Đáp án chuẩn: =>  ;  =>  HĐ 2. Trong tình huống ở phần mở đầu, hãy cho biết:a) Số tiền người bán thu được khi lần lượt bán 2 kg thanh long; 3 kg thanh long.b) Gọi y (đồng) là số tiền người bán thu được khi bán x (kg) thanh long. Với mỗi giá trị của x, ta xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?Đáp án chuẩn:a) -  thanh long là:(đồng)- 3 thanh long là:  (đồng)b) Với mỗi giá trị của  ta chỉ xác định được một giá trị tương ứng của .Luyện tập 1. Cho hai ví dụ về hàm số.Đáp án chuẩn: II. Giá trị của hàm số.HĐ 3. Một xe ô tô chạy với tốc độ 60 km/h trong thời gian t(h).a) Viết hàm số biểu thị quãng đường S(t) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t(h).b) Tính quãng đường S(t) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t = 2 (h); t = 3 (h).Đáp án chuẩn:a) b) Luyện tập 2. Cho hàm số: f(x) = -5x + 3. Tính f(0); f(-1); f()Đáp án chuẩn:; ; III) Bài tập; CHƯƠNG III. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊBÀI 1. HÀM SỐ (3 TIẾT)I. Định nghĩaHĐ 1. Chu vi y (cm) của hình vuông có độ dài cạnh x (cm) được tính theo công thức y = 4x. Với mỗi giá trị của x, xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?Đáp án chuẩn: =>  ;  =>  HĐ 2. Trong tình huống ở phần mở đầu, hãy cho biết:a) Số tiền người bán thu được khi lần lượt bán 2 kg thanh long; 3 kg thanh long.b) Gọi y (đồng) là số tiền người bán thu được khi bán x (kg) thanh long. Với mỗi giá trị của x, ta xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?Đáp án chuẩn:a) -  thanh long là:(đồng)- 3 thanh long là:  (đồng)b) Với mỗi giá trị của  ta chỉ xác định được một giá trị tương ứng của .Luyện tập 1. Cho hai ví dụ về hàm số.Đáp án chuẩn: II. Giá trị của hàm số.HĐ 3. Một xe ô tô chạy với tốc độ 60 km/h trong thời gian t(h).a) Viết hàm số biểu thị quãng đường S(t) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t(h).b) Tính quãng đường S(t) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t = 2 (h); t = 3 (h).Đáp án chuẩn:a) b) Luyện tập 2. Cho hàm số: f(x) = -5x + 3. Tính f(0); f(-1); f()Đáp án chuẩn:; ; III) Bài tập

III) Bài tập

Bài 1: Đại lượng y có phải là hàm số của đại lượng x hay không nếu bảng giá trị tương ứng của chúng được cho bởi mỗi trường hợp sau:

CHƯƠNG III. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊBÀI 1. HÀM SỐ (3 TIẾT)I. Định nghĩaHĐ 1. Chu vi y (cm) của hình vuông có độ dài cạnh x (cm) được tính theo công thức y = 4x. Với mỗi giá trị của x, xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?Đáp án chuẩn: =>  ;  =>  HĐ 2. Trong tình huống ở phần mở đầu, hãy cho biết:a) Số tiền người bán thu được khi lần lượt bán 2 kg thanh long; 3 kg thanh long.b) Gọi y (đồng) là số tiền người bán thu được khi bán x (kg) thanh long. Với mỗi giá trị của x, ta xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?Đáp án chuẩn:a) -  thanh long là:(đồng)- 3 thanh long là:  (đồng)b) Với mỗi giá trị của  ta chỉ xác định được một giá trị tương ứng của .Luyện tập 1. Cho hai ví dụ về hàm số.Đáp án chuẩn: II. Giá trị của hàm số.HĐ 3. Một xe ô tô chạy với tốc độ 60 km/h trong thời gian t(h).a) Viết hàm số biểu thị quãng đường S(t) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t(h).b) Tính quãng đường S(t) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t = 2 (h); t = 3 (h).Đáp án chuẩn:a) b) Luyện tập 2. Cho hàm số: f(x) = -5x + 3. Tính f(0); f(-1); f()Đáp án chuẩn:; ; III) Bài tập

Đáp án chuẩn:

a) Quan sát bảng trên ta thấy khi CHƯƠNG III. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊBÀI 1. HÀM SỐ (3 TIẾT)I. Định nghĩaHĐ 1. Chu vi y (cm) của hình vuông có độ dài cạnh x (cm) được tính theo công thức y = 4x. Với mỗi giá trị của x, xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?Đáp án chuẩn: =>  ;  =>  HĐ 2. Trong tình huống ở phần mở đầu, hãy cho biết:a) Số tiền người bán thu được khi lần lượt bán 2 kg thanh long; 3 kg thanh long.b) Gọi y (đồng) là số tiền người bán thu được khi bán x (kg) thanh long. Với mỗi giá trị của x, ta xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?Đáp án chuẩn:a) -  thanh long là:(đồng)- 3 thanh long là:  (đồng)b) Với mỗi giá trị của  ta chỉ xác định được một giá trị tương ứng của .Luyện tập 1. Cho hai ví dụ về hàm số.Đáp án chuẩn: II. Giá trị của hàm số.HĐ 3. Một xe ô tô chạy với tốc độ 60 km/h trong thời gian t(h).a) Viết hàm số biểu thị quãng đường S(t) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t(h).b) Tính quãng đường S(t) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t = 2 (h); t = 3 (h).Đáp án chuẩn:a) b) Luyện tập 2. Cho hàm số: f(x) = -5x + 3. Tính f(0); f(-1); f()Đáp án chuẩn:; ; III) Bài tập thì ta đều xác định  giá trị của CHƯƠNG III. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊBÀI 1. HÀM SỐ (3 TIẾT)I. Định nghĩaHĐ 1. Chu vi y (cm) của hình vuông có độ dài cạnh x (cm) được tính theo công thức y = 4x. Với mỗi giá trị của x, xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?Đáp án chuẩn: =>  ;  =>  HĐ 2. Trong tình huống ở phần mở đầu, hãy cho biết:a) Số tiền người bán thu được khi lần lượt bán 2 kg thanh long; 3 kg thanh long.b) Gọi y (đồng) là số tiền người bán thu được khi bán x (kg) thanh long. Với mỗi giá trị của x, ta xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?Đáp án chuẩn:a) -  thanh long là:(đồng)- 3 thanh long là:  (đồng)b) Với mỗi giá trị của  ta chỉ xác định được một giá trị tương ứng của .Luyện tập 1. Cho hai ví dụ về hàm số.Đáp án chuẩn: II. Giá trị của hàm số.HĐ 3. Một xe ô tô chạy với tốc độ 60 km/h trong thời gian t(h).a) Viết hàm số biểu thị quãng đường S(t) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t(h).b) Tính quãng đường S(t) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t = 2 (h); t = 3 (h).Đáp án chuẩn:a) b) Luyện tập 2. Cho hàm số: f(x) = -5x + 3. Tính f(0); f(-1); f()Đáp án chuẩn:; ; III) Bài tậpCHƯƠNG III. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊBÀI 1. HÀM SỐ (3 TIẾT)I. Định nghĩaHĐ 1. Chu vi y (cm) của hình vuông có độ dài cạnh x (cm) được tính theo công thức y = 4x. Với mỗi giá trị của x, xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?Đáp án chuẩn: =>  ;  =>  HĐ 2. Trong tình huống ở phần mở đầu, hãy cho biết:a) Số tiền người bán thu được khi lần lượt bán 2 kg thanh long; 3 kg thanh long.b) Gọi y (đồng) là số tiền người bán thu được khi bán x (kg) thanh long. Với mỗi giá trị của x, ta xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?Đáp án chuẩn:a) -  thanh long là:(đồng)- 3 thanh long là:  (đồng)b) Với mỗi giá trị của  ta chỉ xác định được một giá trị tương ứng của .Luyện tập 1. Cho hai ví dụ về hàm số.Đáp án chuẩn: II. Giá trị của hàm số.HĐ 3. Một xe ô tô chạy với tốc độ 60 km/h trong thời gian t(h).a) Viết hàm số biểu thị quãng đường S(t) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t(h).b) Tính quãng đường S(t) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t = 2 (h); t = 3 (h).Đáp án chuẩn:a) b) Luyện tập 2. Cho hàm số: f(x) = -5x + 3. Tính f(0); f(-1); f()Đáp án chuẩn:; ; III) Bài tập.

b) Quan sát bảng trên ta thấy khi CHƯƠNG III. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊBÀI 1. HÀM SỐ (3 TIẾT)I. Định nghĩaHĐ 1. Chu vi y (cm) của hình vuông có độ dài cạnh x (cm) được tính theo công thức y = 4x. Với mỗi giá trị của x, xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?Đáp án chuẩn: =>  ;  =>  HĐ 2. Trong tình huống ở phần mở đầu, hãy cho biết:a) Số tiền người bán thu được khi lần lượt bán 2 kg thanh long; 3 kg thanh long.b) Gọi y (đồng) là số tiền người bán thu được khi bán x (kg) thanh long. Với mỗi giá trị của x, ta xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?Đáp án chuẩn:a) -  thanh long là:(đồng)- 3 thanh long là:  (đồng)b) Với mỗi giá trị của  ta chỉ xác định được một giá trị tương ứng của .Luyện tập 1. Cho hai ví dụ về hàm số.Đáp án chuẩn: II. Giá trị của hàm số.HĐ 3. Một xe ô tô chạy với tốc độ 60 km/h trong thời gian t(h).a) Viết hàm số biểu thị quãng đường S(t) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t(h).b) Tính quãng đường S(t) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t = 2 (h); t = 3 (h).Đáp án chuẩn:a) b) Luyện tập 2. Cho hàm số: f(x) = -5x + 3. Tính f(0); f(-1); f()Đáp án chuẩn:; ; III) Bài tập thì ta đều xác định  giá trị của CHƯƠNG III. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊBÀI 1. HÀM SỐ (3 TIẾT)I. Định nghĩaHĐ 1. Chu vi y (cm) của hình vuông có độ dài cạnh x (cm) được tính theo công thức y = 4x. Với mỗi giá trị của x, xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?Đáp án chuẩn: =>  ;  =>  HĐ 2. Trong tình huống ở phần mở đầu, hãy cho biết:a) Số tiền người bán thu được khi lần lượt bán 2 kg thanh long; 3 kg thanh long.b) Gọi y (đồng) là số tiền người bán thu được khi bán x (kg) thanh long. Với mỗi giá trị của x, ta xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?Đáp án chuẩn:a) -  thanh long là:(đồng)- 3 thanh long là:  (đồng)b) Với mỗi giá trị của  ta chỉ xác định được một giá trị tương ứng của .Luyện tập 1. Cho hai ví dụ về hàm số.Đáp án chuẩn: II. Giá trị của hàm số.HĐ 3. Một xe ô tô chạy với tốc độ 60 km/h trong thời gian t(h).a) Viết hàm số biểu thị quãng đường S(t) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t(h).b) Tính quãng đường S(t) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t = 2 (h); t = 3 (h).Đáp án chuẩn:a) b) Luyện tập 2. Cho hàm số: f(x) = -5x + 3. Tính f(0); f(-1); f()Đáp án chuẩn:; ; III) Bài tập lần lượt là: CHƯƠNG III. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊBÀI 1. HÀM SỐ (3 TIẾT)I. Định nghĩaHĐ 1. Chu vi y (cm) của hình vuông có độ dài cạnh x (cm) được tính theo công thức y = 4x. Với mỗi giá trị của x, xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?Đáp án chuẩn: =>  ;  =>  HĐ 2. Trong tình huống ở phần mở đầu, hãy cho biết:a) Số tiền người bán thu được khi lần lượt bán 2 kg thanh long; 3 kg thanh long.b) Gọi y (đồng) là số tiền người bán thu được khi bán x (kg) thanh long. Với mỗi giá trị của x, ta xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?Đáp án chuẩn:a) -  thanh long là:(đồng)- 3 thanh long là:  (đồng)b) Với mỗi giá trị của  ta chỉ xác định được một giá trị tương ứng của .Luyện tập 1. Cho hai ví dụ về hàm số.Đáp án chuẩn: II. Giá trị của hàm số.HĐ 3. Một xe ô tô chạy với tốc độ 60 km/h trong thời gian t(h).a) Viết hàm số biểu thị quãng đường S(t) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t(h).b) Tính quãng đường S(t) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t = 2 (h); t = 3 (h).Đáp án chuẩn:a) b) Luyện tập 2. Cho hàm số: f(x) = -5x + 3. Tính f(0); f(-1); f()Đáp án chuẩn:; ; III) Bài tập

Bài 2: 

a. Cho hàm số y = 2x + 10. Tìm giá trị của y tương ứng với mỗi giá trị sau của x: x = -5; x = 0; x = 12

b. Cho hàm số f(x) = −2x2 + 1. Tính f(-1); f(0);  f(1); f(CHƯƠNG III. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊBÀI 1. HÀM SỐ (3 TIẾT)I. Định nghĩaHĐ 1. Chu vi y (cm) của hình vuông có độ dài cạnh x (cm) được tính theo công thức y = 4x. Với mỗi giá trị của x, xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?Đáp án chuẩn: =>  ;  =>  HĐ 2. Trong tình huống ở phần mở đầu, hãy cho biết:a) Số tiền người bán thu được khi lần lượt bán 2 kg thanh long; 3 kg thanh long.b) Gọi y (đồng) là số tiền người bán thu được khi bán x (kg) thanh long. Với mỗi giá trị của x, ta xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?Đáp án chuẩn:a) -  thanh long là:(đồng)- 3 thanh long là:  (đồng)b) Với mỗi giá trị của  ta chỉ xác định được một giá trị tương ứng của .Luyện tập 1. Cho hai ví dụ về hàm số.Đáp án chuẩn: II. Giá trị của hàm số.HĐ 3. Một xe ô tô chạy với tốc độ 60 km/h trong thời gian t(h).a) Viết hàm số biểu thị quãng đường S(t) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t(h).b) Tính quãng đường S(t) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t = 2 (h); t = 3 (h).Đáp án chuẩn:a) b) Luyện tập 2. Cho hàm số: f(x) = -5x + 3. Tính f(0); f(-1); f()Đáp án chuẩn:; ; III) Bài tập)

Đáp án chuẩn:

a) + Với CHƯƠNG III. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊBÀI 1. HÀM SỐ (3 TIẾT)I. Định nghĩaHĐ 1. Chu vi y (cm) của hình vuông có độ dài cạnh x (cm) được tính theo công thức y = 4x. Với mỗi giá trị của x, xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?Đáp án chuẩn: =>  ;  =>  HĐ 2. Trong tình huống ở phần mở đầu, hãy cho biết:a) Số tiền người bán thu được khi lần lượt bán 2 kg thanh long; 3 kg thanh long.b) Gọi y (đồng) là số tiền người bán thu được khi bán x (kg) thanh long. Với mỗi giá trị của x, ta xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?Đáp án chuẩn:a) -  thanh long là:(đồng)- 3 thanh long là:  (đồng)b) Với mỗi giá trị của  ta chỉ xác định được một giá trị tương ứng của .Luyện tập 1. Cho hai ví dụ về hàm số.Đáp án chuẩn: II. Giá trị của hàm số.HĐ 3. Một xe ô tô chạy với tốc độ 60 km/h trong thời gian t(h).a) Viết hàm số biểu thị quãng đường S(t) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t(h).b) Tính quãng đường S(t) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t = 2 (h); t = 3 (h).Đáp án chuẩn:a) b) Luyện tập 2. Cho hàm số: f(x) = -5x + 3. Tính f(0); f(-1); f()Đáp án chuẩn:; ; III) Bài tập => CHƯƠNG III. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊBÀI 1. HÀM SỐ (3 TIẾT)I. Định nghĩaHĐ 1. Chu vi y (cm) của hình vuông có độ dài cạnh x (cm) được tính theo công thức y = 4x. Với mỗi giá trị của x, xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?Đáp án chuẩn: =>  ;  =>  HĐ 2. Trong tình huống ở phần mở đầu, hãy cho biết:a) Số tiền người bán thu được khi lần lượt bán 2 kg thanh long; 3 kg thanh long.b) Gọi y (đồng) là số tiền người bán thu được khi bán x (kg) thanh long. Với mỗi giá trị của x, ta xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?Đáp án chuẩn:a) -  thanh long là:(đồng)- 3 thanh long là:  (đồng)b) Với mỗi giá trị của  ta chỉ xác định được một giá trị tương ứng của .Luyện tập 1. Cho hai ví dụ về hàm số.Đáp án chuẩn: II. Giá trị của hàm số.HĐ 3. Một xe ô tô chạy với tốc độ 60 km/h trong thời gian t(h).a) Viết hàm số biểu thị quãng đường S(t) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t(h).b) Tính quãng đường S(t) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t = 2 (h); t = 3 (h).Đáp án chuẩn:a) b) Luyện tập 2. Cho hàm số: f(x) = -5x + 3. Tính f(0); f(-1); f()Đáp án chuẩn:; ; III) Bài tập

+ Với CHƯƠNG III. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊBÀI 1. HÀM SỐ (3 TIẾT)I. Định nghĩaHĐ 1. Chu vi y (cm) của hình vuông có độ dài cạnh x (cm) được tính theo công thức y = 4x. Với mỗi giá trị của x, xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?Đáp án chuẩn: =>  ;  =>  HĐ 2. Trong tình huống ở phần mở đầu, hãy cho biết:a) Số tiền người bán thu được khi lần lượt bán 2 kg thanh long; 3 kg thanh long.b) Gọi y (đồng) là số tiền người bán thu được khi bán x (kg) thanh long. Với mỗi giá trị của x, ta xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?Đáp án chuẩn:a) -  thanh long là:(đồng)- 3 thanh long là:  (đồng)b) Với mỗi giá trị của  ta chỉ xác định được một giá trị tương ứng của .Luyện tập 1. Cho hai ví dụ về hàm số.Đáp án chuẩn: II. Giá trị của hàm số.HĐ 3. Một xe ô tô chạy với tốc độ 60 km/h trong thời gian t(h).a) Viết hàm số biểu thị quãng đường S(t) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t(h).b) Tính quãng đường S(t) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t = 2 (h); t = 3 (h).Đáp án chuẩn:a) b) Luyện tập 2. Cho hàm số: f(x) = -5x + 3. Tính f(0); f(-1); f()Đáp án chuẩn:; ; III) Bài tập => CHƯƠNG III. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊBÀI 1. HÀM SỐ (3 TIẾT)I. Định nghĩaHĐ 1. Chu vi y (cm) của hình vuông có độ dài cạnh x (cm) được tính theo công thức y = 4x. Với mỗi giá trị của x, xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?Đáp án chuẩn: =>  ;  =>  HĐ 2. Trong tình huống ở phần mở đầu, hãy cho biết:a) Số tiền người bán thu được khi lần lượt bán 2 kg thanh long; 3 kg thanh long.b) Gọi y (đồng) là số tiền người bán thu được khi bán x (kg) thanh long. Với mỗi giá trị của x, ta xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?Đáp án chuẩn:a) -  thanh long là:(đồng)- 3 thanh long là:  (đồng)b) Với mỗi giá trị của  ta chỉ xác định được một giá trị tương ứng của .Luyện tập 1. Cho hai ví dụ về hàm số.Đáp án chuẩn: II. Giá trị của hàm số.HĐ 3. Một xe ô tô chạy với tốc độ 60 km/h trong thời gian t(h).a) Viết hàm số biểu thị quãng đường S(t) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t(h).b) Tính quãng đường S(t) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t = 2 (h); t = 3 (h).Đáp án chuẩn:a) b) Luyện tập 2. Cho hàm số: f(x) = -5x + 3. Tính f(0); f(-1); f()Đáp án chuẩn:; ; III) Bài tập

+ Với CHƯƠNG III. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊBÀI 1. HÀM SỐ (3 TIẾT)I. Định nghĩaHĐ 1. Chu vi y (cm) của hình vuông có độ dài cạnh x (cm) được tính theo công thức y = 4x. Với mỗi giá trị của x, xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?Đáp án chuẩn: =>  ;  =>  HĐ 2. Trong tình huống ở phần mở đầu, hãy cho biết:a) Số tiền người bán thu được khi lần lượt bán 2 kg thanh long; 3 kg thanh long.b) Gọi y (đồng) là số tiền người bán thu được khi bán x (kg) thanh long. Với mỗi giá trị của x, ta xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?Đáp án chuẩn:a) -  thanh long là:(đồng)- 3 thanh long là:  (đồng)b) Với mỗi giá trị của  ta chỉ xác định được một giá trị tương ứng của .Luyện tập 1. Cho hai ví dụ về hàm số.Đáp án chuẩn: II. Giá trị của hàm số.HĐ 3. Một xe ô tô chạy với tốc độ 60 km/h trong thời gian t(h).a) Viết hàm số biểu thị quãng đường S(t) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t(h).b) Tính quãng đường S(t) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t = 2 (h); t = 3 (h).Đáp án chuẩn:a) b) Luyện tập 2. Cho hàm số: f(x) = -5x + 3. Tính f(0); f(-1); f()Đáp án chuẩn:; ; III) Bài tập => CHƯƠNG III. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊBÀI 1. HÀM SỐ (3 TIẾT)I. Định nghĩaHĐ 1. Chu vi y (cm) của hình vuông có độ dài cạnh x (cm) được tính theo công thức y = 4x. Với mỗi giá trị của x, xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?Đáp án chuẩn: =>  ;  =>  HĐ 2. Trong tình huống ở phần mở đầu, hãy cho biết:a) Số tiền người bán thu được khi lần lượt bán 2 kg thanh long; 3 kg thanh long.b) Gọi y (đồng) là số tiền người bán thu được khi bán x (kg) thanh long. Với mỗi giá trị của x, ta xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?Đáp án chuẩn:a) -  thanh long là:(đồng)- 3 thanh long là:  (đồng)b) Với mỗi giá trị của  ta chỉ xác định được một giá trị tương ứng của .Luyện tập 1. Cho hai ví dụ về hàm số.Đáp án chuẩn: II. Giá trị của hàm số.HĐ 3. Một xe ô tô chạy với tốc độ 60 km/h trong thời gian t(h).a) Viết hàm số biểu thị quãng đường S(t) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t(h).b) Tính quãng đường S(t) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t = 2 (h); t = 3 (h).Đáp án chuẩn:a) b) Luyện tập 2. Cho hàm số: f(x) = -5x + 3. Tính f(0); f(-1); f()Đáp án chuẩn:; ; III) Bài tập

b) + CHƯƠNG III. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊBÀI 1. HÀM SỐ (3 TIẾT)I. Định nghĩaHĐ 1. Chu vi y (cm) của hình vuông có độ dài cạnh x (cm) được tính theo công thức y = 4x. Với mỗi giá trị của x, xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?Đáp án chuẩn: =>  ;  =>  HĐ 2. Trong tình huống ở phần mở đầu, hãy cho biết:a) Số tiền người bán thu được khi lần lượt bán 2 kg thanh long; 3 kg thanh long.b) Gọi y (đồng) là số tiền người bán thu được khi bán x (kg) thanh long. Với mỗi giá trị của x, ta xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?Đáp án chuẩn:a) -  thanh long là:(đồng)- 3 thanh long là:  (đồng)b) Với mỗi giá trị của  ta chỉ xác định được một giá trị tương ứng của .Luyện tập 1. Cho hai ví dụ về hàm số.Đáp án chuẩn: II. Giá trị của hàm số.HĐ 3. Một xe ô tô chạy với tốc độ 60 km/h trong thời gian t(h).a) Viết hàm số biểu thị quãng đường S(t) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t(h).b) Tính quãng đường S(t) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t = 2 (h); t = 3 (h).Đáp án chuẩn:a) b) Luyện tập 2. Cho hàm số: f(x) = -5x + 3. Tính f(0); f(-1); f()Đáp án chuẩn:; ; III) Bài tập

+ CHƯƠNG III. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊBÀI 1. HÀM SỐ (3 TIẾT)I. Định nghĩaHĐ 1. Chu vi y (cm) của hình vuông có độ dài cạnh x (cm) được tính theo công thức y = 4x. Với mỗi giá trị của x, xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?Đáp án chuẩn: =>  ;  =>  HĐ 2. Trong tình huống ở phần mở đầu, hãy cho biết:a) Số tiền người bán thu được khi lần lượt bán 2 kg thanh long; 3 kg thanh long.b) Gọi y (đồng) là số tiền người bán thu được khi bán x (kg) thanh long. Với mỗi giá trị của x, ta xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?Đáp án chuẩn:a) -  thanh long là:(đồng)- 3 thanh long là:  (đồng)b) Với mỗi giá trị của  ta chỉ xác định được một giá trị tương ứng của .Luyện tập 1. Cho hai ví dụ về hàm số.Đáp án chuẩn: II. Giá trị của hàm số.HĐ 3. Một xe ô tô chạy với tốc độ 60 km/h trong thời gian t(h).a) Viết hàm số biểu thị quãng đường S(t) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t(h).b) Tính quãng đường S(t) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t = 2 (h); t = 3 (h).Đáp án chuẩn:a) b) Luyện tập 2. Cho hàm số: f(x) = -5x + 3. Tính f(0); f(-1); f()Đáp án chuẩn:; ; III) Bài tập

+ CHƯƠNG III. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊBÀI 1. HÀM SỐ (3 TIẾT)I. Định nghĩaHĐ 1. Chu vi y (cm) của hình vuông có độ dài cạnh x (cm) được tính theo công thức y = 4x. Với mỗi giá trị của x, xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?Đáp án chuẩn: =>  ;  =>  HĐ 2. Trong tình huống ở phần mở đầu, hãy cho biết:a) Số tiền người bán thu được khi lần lượt bán 2 kg thanh long; 3 kg thanh long.b) Gọi y (đồng) là số tiền người bán thu được khi bán x (kg) thanh long. Với mỗi giá trị của x, ta xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?Đáp án chuẩn:a) -  thanh long là:(đồng)- 3 thanh long là:  (đồng)b) Với mỗi giá trị của  ta chỉ xác định được một giá trị tương ứng của .Luyện tập 1. Cho hai ví dụ về hàm số.Đáp án chuẩn: II. Giá trị của hàm số.HĐ 3. Một xe ô tô chạy với tốc độ 60 km/h trong thời gian t(h).a) Viết hàm số biểu thị quãng đường S(t) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t(h).b) Tính quãng đường S(t) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t = 2 (h); t = 3 (h).Đáp án chuẩn:a) b) Luyện tập 2. Cho hàm số: f(x) = -5x + 3. Tính f(0); f(-1); f()Đáp án chuẩn:; ; III) Bài tập

+ CHƯƠNG III. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊBÀI 1. HÀM SỐ (3 TIẾT)I. Định nghĩaHĐ 1. Chu vi y (cm) của hình vuông có độ dài cạnh x (cm) được tính theo công thức y = 4x. Với mỗi giá trị của x, xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?Đáp án chuẩn: =>  ;  =>  HĐ 2. Trong tình huống ở phần mở đầu, hãy cho biết:a) Số tiền người bán thu được khi lần lượt bán 2 kg thanh long; 3 kg thanh long.b) Gọi y (đồng) là số tiền người bán thu được khi bán x (kg) thanh long. Với mỗi giá trị của x, ta xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?Đáp án chuẩn:a) -  thanh long là:(đồng)- 3 thanh long là:  (đồng)b) Với mỗi giá trị của  ta chỉ xác định được một giá trị tương ứng của .Luyện tập 1. Cho hai ví dụ về hàm số.Đáp án chuẩn: II. Giá trị của hàm số.HĐ 3. Một xe ô tô chạy với tốc độ 60 km/h trong thời gian t(h).a) Viết hàm số biểu thị quãng đường S(t) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t(h).b) Tính quãng đường S(t) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t = 2 (h); t = 3 (h).Đáp án chuẩn:a) b) Luyện tập 2. Cho hàm số: f(x) = -5x + 3. Tính f(0); f(-1); f()Đáp án chuẩn:; ; III) Bài tập

Bài 3: Cho một thanh kim loại đồng chất có khối lượng riêng là 7,8 g/cm3.

a) Viết công thức tính khối lượng m (g) theo thể tích V (cm3). Hỏi m có phải là hàm số của V hay không? Vì sao?

b) Tính khối lượng của thanh kim loại đó khi biết thể tích của thanh kim loại đó là V= 1 000 cm3.

Đáp án chuẩn:

a) CHƯƠNG III. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊBÀI 1. HÀM SỐ (3 TIẾT)I. Định nghĩaHĐ 1. Chu vi y (cm) của hình vuông có độ dài cạnh x (cm) được tính theo công thức y = 4x. Với mỗi giá trị của x, xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?Đáp án chuẩn: =>  ;  =>  HĐ 2. Trong tình huống ở phần mở đầu, hãy cho biết:a) Số tiền người bán thu được khi lần lượt bán 2 kg thanh long; 3 kg thanh long.b) Gọi y (đồng) là số tiền người bán thu được khi bán x (kg) thanh long. Với mỗi giá trị của x, ta xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?Đáp án chuẩn:a) -  thanh long là:(đồng)- 3 thanh long là:  (đồng)b) Với mỗi giá trị của  ta chỉ xác định được một giá trị tương ứng của .Luyện tập 1. Cho hai ví dụ về hàm số.Đáp án chuẩn: II. Giá trị của hàm số.HĐ 3. Một xe ô tô chạy với tốc độ 60 km/h trong thời gian t(h).a) Viết hàm số biểu thị quãng đường S(t) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t(h).b) Tính quãng đường S(t) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t = 2 (h); t = 3 (h).Đáp án chuẩn:a) b) Luyện tập 2. Cho hàm số: f(x) = -5x + 3. Tính f(0); f(-1); f()Đáp án chuẩn:; ; III) Bài tập.

b) CHƯƠNG III. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊBÀI 1. HÀM SỐ (3 TIẾT)I. Định nghĩaHĐ 1. Chu vi y (cm) của hình vuông có độ dài cạnh x (cm) được tính theo công thức y = 4x. Với mỗi giá trị của x, xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?Đáp án chuẩn: =>  ;  =>  HĐ 2. Trong tình huống ở phần mở đầu, hãy cho biết:a) Số tiền người bán thu được khi lần lượt bán 2 kg thanh long; 3 kg thanh long.b) Gọi y (đồng) là số tiền người bán thu được khi bán x (kg) thanh long. Với mỗi giá trị của x, ta xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?Đáp án chuẩn:a) -  thanh long là:(đồng)- 3 thanh long là:  (đồng)b) Với mỗi giá trị của  ta chỉ xác định được một giá trị tương ứng của .Luyện tập 1. Cho hai ví dụ về hàm số.Đáp án chuẩn: II. Giá trị của hàm số.HĐ 3. Một xe ô tô chạy với tốc độ 60 km/h trong thời gian t(h).a) Viết hàm số biểu thị quãng đường S(t) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t(h).b) Tính quãng đường S(t) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t = 2 (h); t = 3 (h).Đáp án chuẩn:a) b) Luyện tập 2. Cho hàm số: f(x) = -5x + 3. Tính f(0); f(-1); f()Đáp án chuẩn:; ; III) Bài tập.

Bài 4: Dừa sáp là một trong những đặc sản lạ, quý hiếm và có giá trị dinh dưỡng cao, thường được trồng ở Bến Tre hoặc Trà Vinh. Giá bán mỗi quả dừa sáp là 200 000 đồng.

a) Viết công thức biểu thị số tiền y (đồng) mà người mua phải trả khi mua x (quả) dừa sáp. Hỏi y có phải là hàm số của x hay không? Vì sao?

b) Hãy tính số tiền mà người mua phải trả khi mua 10 quả dừa sáp.

Đáp án chuẩn:

a) CHƯƠNG III. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊBÀI 1. HÀM SỐ (3 TIẾT)I. Định nghĩaHĐ 1. Chu vi y (cm) của hình vuông có độ dài cạnh x (cm) được tính theo công thức y = 4x. Với mỗi giá trị của x, xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?Đáp án chuẩn: =>  ;  =>  HĐ 2. Trong tình huống ở phần mở đầu, hãy cho biết:a) Số tiền người bán thu được khi lần lượt bán 2 kg thanh long; 3 kg thanh long.b) Gọi y (đồng) là số tiền người bán thu được khi bán x (kg) thanh long. Với mỗi giá trị của x, ta xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?Đáp án chuẩn:a) -  thanh long là:(đồng)- 3 thanh long là:  (đồng)b) Với mỗi giá trị của  ta chỉ xác định được một giá trị tương ứng của .Luyện tập 1. Cho hai ví dụ về hàm số.Đáp án chuẩn: II. Giá trị của hàm số.HĐ 3. Một xe ô tô chạy với tốc độ 60 km/h trong thời gian t(h).a) Viết hàm số biểu thị quãng đường S(t) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t(h).b) Tính quãng đường S(t) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t = 2 (h); t = 3 (h).Đáp án chuẩn:a) b) Luyện tập 2. Cho hàm số: f(x) = -5x + 3. Tính f(0); f(-1); f()Đáp án chuẩn:; ; III) Bài tập(đồng) .

b) CHƯƠNG III. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊBÀI 1. HÀM SỐ (3 TIẾT)I. Định nghĩaHĐ 1. Chu vi y (cm) của hình vuông có độ dài cạnh x (cm) được tính theo công thức y = 4x. Với mỗi giá trị của x, xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?Đáp án chuẩn: =>  ;  =>  HĐ 2. Trong tình huống ở phần mở đầu, hãy cho biết:a) Số tiền người bán thu được khi lần lượt bán 2 kg thanh long; 3 kg thanh long.b) Gọi y (đồng) là số tiền người bán thu được khi bán x (kg) thanh long. Với mỗi giá trị của x, ta xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?Đáp án chuẩn:a) -  thanh long là:(đồng)- 3 thanh long là:  (đồng)b) Với mỗi giá trị của  ta chỉ xác định được một giá trị tương ứng của .Luyện tập 1. Cho hai ví dụ về hàm số.Đáp án chuẩn: II. Giá trị của hàm số.HĐ 3. Một xe ô tô chạy với tốc độ 60 km/h trong thời gian t(h).a) Viết hàm số biểu thị quãng đường S(t) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t(h).b) Tính quãng đường S(t) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t = 2 (h); t = 3 (h).Đáp án chuẩn:a) b) Luyện tập 2. Cho hàm số: f(x) = -5x + 3. Tính f(0); f(-1); f()Đáp án chuẩn:; ; III) Bài tập (đồng).

Bài 5: Bác Ninh gửi tiết kiệm 10 triệu đồng ở ngân hàng với kì hạn 12 tháng và không rút tiền trước kì hạn. Lãi suất ngân hàng quy định cho kì hạn 12 tháng là r%/năm.

a) Viết công thức biểu thị số tiền lãi y (đồng) theo lãi suất r%/năm mà bác Ninh nhận được khi hết kì hạn 12 tháng. Hỏi y có phải là hàm số của r hay không? Vì sao?

b) Tính số tiền lãi mà bác Ninh nhận được khi hết kì hạn 12 tháng, biết r = 5,6.

Đáp án chuẩn:

a) CHƯƠNG III. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊBÀI 1. HÀM SỐ (3 TIẾT)I. Định nghĩaHĐ 1. Chu vi y (cm) của hình vuông có độ dài cạnh x (cm) được tính theo công thức y = 4x. Với mỗi giá trị của x, xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?Đáp án chuẩn: =>  ;  =>  HĐ 2. Trong tình huống ở phần mở đầu, hãy cho biết:a) Số tiền người bán thu được khi lần lượt bán 2 kg thanh long; 3 kg thanh long.b) Gọi y (đồng) là số tiền người bán thu được khi bán x (kg) thanh long. Với mỗi giá trị của x, ta xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?Đáp án chuẩn:a) -  thanh long là:(đồng)- 3 thanh long là:  (đồng)b) Với mỗi giá trị của  ta chỉ xác định được một giá trị tương ứng của .Luyện tập 1. Cho hai ví dụ về hàm số.Đáp án chuẩn: II. Giá trị của hàm số.HĐ 3. Một xe ô tô chạy với tốc độ 60 km/h trong thời gian t(h).a) Viết hàm số biểu thị quãng đường S(t) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t(h).b) Tính quãng đường S(t) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t = 2 (h); t = 3 (h).Đáp án chuẩn:a) b) Luyện tập 2. Cho hàm số: f(x) = -5x + 3. Tính f(0); f(-1); f()Đáp án chuẩn:; ; III) Bài tập (triệu đồng).

b) CHƯƠNG III. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊBÀI 1. HÀM SỐ (3 TIẾT)I. Định nghĩaHĐ 1. Chu vi y (cm) của hình vuông có độ dài cạnh x (cm) được tính theo công thức y = 4x. Với mỗi giá trị của x, xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?Đáp án chuẩn: =>  ;  =>  HĐ 2. Trong tình huống ở phần mở đầu, hãy cho biết:a) Số tiền người bán thu được khi lần lượt bán 2 kg thanh long; 3 kg thanh long.b) Gọi y (đồng) là số tiền người bán thu được khi bán x (kg) thanh long. Với mỗi giá trị của x, ta xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?Đáp án chuẩn:a) -  thanh long là:(đồng)- 3 thanh long là:  (đồng)b) Với mỗi giá trị của  ta chỉ xác định được một giá trị tương ứng của .Luyện tập 1. Cho hai ví dụ về hàm số.Đáp án chuẩn: II. Giá trị của hàm số.HĐ 3. Một xe ô tô chạy với tốc độ 60 km/h trong thời gian t(h).a) Viết hàm số biểu thị quãng đường S(t) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t(h).b) Tính quãng đường S(t) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t = 2 (h); t = 3 (h).Đáp án chuẩn:a) b) Luyện tập 2. Cho hàm số: f(x) = -5x + 3. Tính f(0); f(-1); f()Đáp án chuẩn:; ; III) Bài tập (đồng).


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Bình luận

Giải bài tập những môn khác