Đáp án Toán 8 cánh diều bài 1 Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến
Đáp án Đáp án Toán 8 cánh diều bài 1 Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến. Bài giải được trình bày ngắn gọn, chính xác giúp các em học Toán 8 Cánh diều dễ dàng. Từ đó, hiểu bài và vận dụng vào các bài tập khác. Đáp án chuẩn chỉnh, rõ ý, dễ tiếp thu. Kéo xuống dưới để xem chi tiết
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
CHƯƠNG I. ĐA THỨC NHIỀU BIẾN
BÀI 1: ĐƠN THỨC VÀ ĐA THỨC NHIỀU BIẾN (4 tiết)
I. ĐƠN THỨC NHIỀU BIẾN
HĐ 1.
a) Viết biểu thức biểu thị:
- Diện tích của hình vuông có độ dài cạnh là x (cm);
- Diện tích của hình chữ nhật có độ dài hai cạnh lần lượt là 2x (cm), 3y (cm);
- Thể tích của hình hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là x (cm), 2y (cm), 3z (cm).
b) Cho biết mỗi biểu thức trên gồm những số, biến và phép tính nào.
Đáp án chuẩn:
a) S = x2 (cm); S = 6xy (cm2); S = 6xyz (cm3)
b) - Biểu thức x2 gồm phần số là 1, phần biến là x2 và phép tính là phép nâng lên lũy thừa.
- Biểu thức 6xy gồm phần số là 6, phần biến là xy và phép tính là phép nhân.
- Biểu thức 6xyz gồm phần số là 6, phần biến là xyz và phép tính là phép nhân.
Luyện tập 1. Trong những biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
5y; y + 3z;
Đáp án chuẩn:
5y; x3y2x2z là đơn thức
2. Đơn thức thu gọn
HĐ 2. Xét đơn thức 2x3y4. Trong đơn thức này, các biến x, y được viết bao nhiêu lần dưới đạng một luỹ thừa với sô mũ nguyên dương?
Đáp án chuẩn:
- Biến x được viết một lần, số mũ nguyên dương là 3.
- Biến y được viết một lần,số mũ nguyên dương là 4.
Luyện tập 2. Thu gọn mỗi đơn thức sau: y3y2z; xy2x3z
Đáp án chuẩn:
y5z; x4y2z
3. Đơn thức đồng dạng
HĐ 3. Cho hai đơn thức: 2x3y4 và −3x3y4
a) Nêu hệ số của mỗi đơn thức trên.
b) So sánh phần biến của hai đơn thức trên.
Đáp án chuẩn:
a) 2x3y4 có hệ số là 2; −3x3y4 có hệ số là −3.
b) Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Luyện tập 3. Các đơn thức trong mỗi trường hợp sau có đồng dạng hay không? Vì sao?
- x2y4; −3x2y4 và
- −x2y2z2 và −2x2y2z3
Đáp án chuẩn:
a) x2y4; x2y4; −3x2y4 và đồng dạng.
b) −x2y2z2 và −2x2y2z3 có phần biến khác nhau nên hai đơn thức này không đồng dạng.
4. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
HĐ 4.
- Tính tổng: 5x3 + 8x3
- Tính hiệu:10y7 − 15y7
Đáp án chuẩn:
a) 13x3
b) −5y7
Luyện tập 4. Thực hiện phép tính:
a) 4x4y6 + 2x4y6
b) 3x3y5 – 5x3y5
Đáp án chuẩn:
a) 6x4y6;
b) – 2x3y5
II. ĐA THỨC NHIỀU BIẾN
1. Khái niệm
HĐ 5. Cho biểu thức x2 + 2xy + y2
a) Biểu thức trên có bao nhiêu biến?
b) Mỗi số hạng xuất hiện trong biểu thức có dạng như thế nào?
Đáp án chuẩn:
a) hai biến x, y
b) Mỗi số hạng xuất hiện trong biểu thức là các đơn thức
Luyện tập 5. Trong những biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức?
y+3z+y2z;
Đáp án chuẩn:
y+3z+y2z là đa thức, không phải là đa thức
2. Thu gọn đa thức
HĐ 6. Cho đa thức: P= x3 + 2x2y + x2y + 3xy2 + y3. Thực hiện phép cộng các đơn thức đồng dạng sao cho trong đa thức P không còn hai đơn thức nào đồng dạng.
Đáp án chuẩn:
P = x3 + 3x2y + 3xy2 + y3.
Thu gọn đa thức là làm cho trong đa thức đó không còn hai đơn thức nào đồng dạng.
Luyện tập 6. Thu gọn đa thức: R = x3 – 2x2y – x2y + 3xy2 – y3
Đáp án chuẩn:
R = x3 – 3x2y + 3xy2 – y3.
3. Giá trị của đa thức
HĐ 7. Cho đa thức: P = x2 – y2 , Đa thức P được xác định bằng biểu thức nào? Tính giá trị của P tại x= 1; y= 1.
Đáp án chuẩn:
P = 0
Luyện tập 7. giá trị của đa thức: Q = tại x=2, y=1.
Đáp án chuẩn:
Q = 1
III. BÀI TẬP
Bài 1 :
a. Trong những biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
b.Trong những biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức ?
2 – x + y; ; −5x2yz3 + xy2z + x + 1 ; + 2y −3z
Đáp án chuẩn:
a) xy2z3;−x4yxz2 là đơn thức.
b) 2 – x + y; −5x2yz3 + xy2z + x +1 là đa thức.
Bài 2: Thu gọn mỗi đơn thức sau:
a) x2yxy3
b) 0,5x2yzxy3
Đáp án chuẩn:
Thu gọn mỗi đơn thức, ta được:
a) x3y4
b) 0,5x3y4z
Bài 3 : Các đơn thức trong mỗi trường hợp sau có đồng dạng hay không? Vì sao?
a) x3y5; −x3y5 và
b) x2y3 và x2y7
Đáp án chuẩn:
a) x3y5; −x3y5 và đồng dạng.
b) x2y3 và x2y7 không đồng dạng.
Bài 4: Thực hiện phép tính
a) 9x3y6 + 4x3y6 + 7x3y6
b) 9x5y6 – 14x5y6 + 5x5y6
Đáp án chuẩn:
a) 20x3y6
b) 0
Bài 5 : Thu gọn mỗi đa thức sau:
a) A = 13x2y + 4 + 8xy – 6x2y – 9
b) B = 4,4x2y – 40,6xy2 + 3,6xy2 – 1,4x2y – 26
Đáp án chuẩn:
a) A = 7x2y + 8xy – 5
b) B = 3x2y – 37xy2 – 26
Bài 6: Tính giá trị của đa thức: P = x3y – 14y3 – 6xy2 + y + 2 tại x = –1; y = 2
Đáp án chuẩn:
P =–86
Bài 7:
a. Viết đa thức S biểu thị tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là x (cm), 2y (cm), 3z (cm).
b. Tính giá trị của S tại x = 6; y = 2; z = 3
Đáp án chuẩn:
a. S = 6xz + 12yz + 4xy (cm2)
b. S= 228 (cm2)
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Bình luận