Đáp án Toán 8 Cánh diều bài tập cuối chương VIII

Đáp án bài tập cuối chương VIII. Bài giải được trình bày ngắn gọn, chính xác giúp các em học Toán 8 Cánh diều dễ dàng. Từ đó, hiểu bài và vận dụng vào các bài tập khác. Đáp án chuẩn chỉnh, rõ ý, dễ tiếp thu. Kéo xuống dưới để xem chi tiết

BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII

Bài 1: Cho △DEG  ᔕ △MNP ;  BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII = 600 ; BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII = 400

a) Số đo góc D bằng bao nhiêu độ?

          A.400                            B. 500                         C. 600                         D. 800

b) Số đo góc N bằng bao nhiêu độ?

          A.400                            B. 500                         C. 600                         D. 800

c) Số đo góc P bằng bao nhiêu độ?

          A.400                            B. 500                         C. 600                         D. 800

Đáp án chuẩn:

a) A                                         b) C                                         c) D

Bài 2: Cho △DEG  ᔕ △MNP; DE = 2 cm, DG = 4 cm, MN = 4 cm, NP = 6 cm.

a) Độ dài cạnh EG là:

            A. 2 cm                      B. 3 cm                      C. 4 cm                      D. 8 cm

b) Độ dài cạnh MP là:

            A. 2 cm                      B. 3 cm                      C. 4 cm                      D. 8 cm

Đáp án chuẩn: 

a) B                                                                 b) D

 

Bài 3: Cho tam giác ABC, các điểm M, N, P lần lượt thuộc các cạnh AB, AC, BC sao cho tứ giác BMNP là hình bình hành (Hình 102). 

Chứng minh BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII + BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII =1

BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII

Đáp án chuẩn:

BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII + BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII = BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII + BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII = BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII = BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII = 1

Bài 4: Cho tứ giác ABCD. Tia phân giác của các góc BAD và BCD cắt nhau tại điểm I. Biết I thuộc đoạn thẳng BD (Hình 103). Chứng minh AB.CD = AD. BC

BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII

Đáp án chuẩn: 

BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII = BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII ; BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII = BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII  => BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII = BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII hay  AB.CD = AD.BC

Bài 5: Cho hình bình hành ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AB, BC, AN và Q là giao điểm của AN và DM. Chứng minh:

a) MP // AD, MP = BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII AD;

b) AQ = BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIIIAN;

c) Gọi R là trung điểm của CD. Chứng minh ba điểm M, P, R thẳng hàng và PR = BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIIIAD. 

Đáp án chuẩn:

a) MP = BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIIIBN mà BN = BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIIIBC  nên MP = BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIIIBC

Mà BC = AD  => MP = BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIIIAD.

b) AQ = 4.QP;  QP = BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIIIAN - AQ => AQ = 4(BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIIIAN - AQ) = 2AN - 4AQ 

=> 5AQ = 2 AN hay AQ = BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIIIAN

c) Chứng minh M, P, R thẳng hàng.

Ta có: MP = BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIIIAD Mà MR = AD => MP = BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIIIMR => PR = BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIIIAD

Bài 6: Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A'B'C' theo tỉ số đồng dạng k.

a) Cho AM, A'M' lần lượt là các đường trung tuyến của các tam giác ABC, A'B'C'. Chứng minh △ABM ᔕ △A'B'M' và  BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII = k

b) Cho AD, A'D' lần lượt là các đường phân giác của các tam giác ABC, A'B'C'. Chứng minh △ABD ᔕ △A'B'D' và  BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII = k

c) Cho AH, A'H' lần lượt là các đường cao của các tam giác ABC, A'B'C'. Chứng minh △ABH ᔕ △A'B'H' và BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII = k

Đáp án chuẩn:

a) BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII = BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII = k và BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII = BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII => △ABM ᔕ △A'B'M' (c.g.c) 

=> BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII = BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII = k

b) BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII = BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIIIBÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII = BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII => △ABD ᔕ △A'B'D'( c.g.c)

=> BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII = k

c) BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII = BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIIIBÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII = BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII = 900 => △ABH ᔕ △A'B'H' (g.g) 

=> BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII = BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII= k

Bài 7: Tính các độ dài x, y, z, t ở các Hình 104a, 104b, 104c.

BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII

Đáp án chuẩn:

a) x = 4.

b) y = 3 ; z = 2,6

c) t = 2

Bài 8: Cho Hình 105. Chứng minh:

a) △HAB ᔕ  △HBC;                                              b) HB = HD = 6 cm.

BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII

Đáp án chuẩn:

a) △HAB ᔕ  △BAC; △HBC  ᔕ △BAC => △HAB ᔕ △HBC.

b) △HAB ᔕ △HBC => BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII = BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII => HB = 6 (cm)

△HAD ᔕ △HDC => BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII = BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII HD = 6 (cm)

=> HB = HD = 6 cm.

Bài 9: Cho Hình 106. Chứng minh:

a) AH2 = AB.AI = AC.AK;                             b) BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII = BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII

BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII

Đáp án chuẩn: 

a) △AIH ᔕ △AHB (g.g) => BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII = BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII => AH2 = AB.AI

△AKH ᔕ △AHC (g.g) => BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII = BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII => AH2 = AC.AK

Vậy AH2 = AB.AI = AC.AK

b) BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII = BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII , chung góc A => △ABC ᔕ △AKI (g.g) => BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII = BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII

Bài 10: Cho tam giác ABC có M, N là hai điểm lần lượt thuộc các cạnh AB, AC sao cho MN // BC. Gọi I, P, Q lần lượt là giao điểm của BN và CM, AI và MN, AI và BC. Chứng minh:

a) BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII = BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII = BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII                                                        b) BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII = BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII = BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII 

Đáp án chuẩn:

BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII

a) BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII = BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII; BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII = BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII =>  BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII = BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII = BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII

b) BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII = BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII = BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII => BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII = BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII = BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII

Bài 11: Cho Hình 107. Chứng minh:

a) △ABN ᔕ △AIP và AI . AN = AP . AB;

b) AI . AN + BI . BM = AB2

BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII

Đáp án chuẩn: 

a) △ABN ᔕ △AIP (g.g) => BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII = BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII => AI.AN = AB.AP

b) △AMB ᔕ △IPB (g.g) => BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII = BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII => BI.BM = AB.BP

Khi đó: AI.AN + BI.BM = AB.AP + AB.BP = AB. (AP + PB) = AB2

Bài 12: Hình 108 minh họa mặt cắt đứng của tủ sách nghệ thuật ở nhà bác Ngọc. Sau một thời gian sử dụng, tủ sách đó đã có dấu hiệu bị xuống cấp và cần sửa lại. Các tấm ngăn BM, CN, DP bị hỏng và cần thay mới. Em hãy giúp bác Ngọc tính toán chiều dài các tấm ngăn mới lần lượt thay thế cho các tấm ngăn BM, CN, DP đã bị hỏng. Biết chiều dài tấm ngăn EQ bằng 4 m. 

BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII

Đáp án chuẩn:

BM = 1; CN = 2; DP = 3

Bài 13: Cho Hình 109. Hình nào đồng dạng phối cảnh với:

a) Tam giác OAB?                           b) Tam giác OBC?

c) Tam giác OCD?                           d) Tứ giác ABCD?

BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII

Đáp án chuẩn:

a) △OMN 

b) △ONP 

c) △OPQ 

d) Tứ giác MNPQ 

Bài 14: Hình 110 có ghi thứ tự của 6 lá mầm, trong đó có nhiều cặp lá mầm gợi nên những cặp hình đồng dạng. Hãy viết 6 cặp lá mầm gợi nên những hình đồng dạng.

BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII

Đáp án chuẩn:

lá 1 và lá 3; lá 3 và lá 5; lá 1 và lá 5; lá 2 và lá 4; lá 4 và lá 6; lá 2 và lá 6

Thêm kiến thức môn học

Bình luận

Giải bài tập những môn khác