Tắt QC

Trắc nghiệm toán 8 cánh diều Bài 1 Hàm số

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Hàm số - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Điền vào chỗ trống: Nếu với mỗi giá trị x thuộc D, ta xác định được … giá trị tương ứng y thuộc tập hợp số thực ℝ thì ta có một hàm số.

  • A. một
  • B. hai
  • C. ba
  • D. một và chỉ một

Câu 2: Tập xác định của hàm số $y = f(x) = 2\sqrt{x}-1$

  • A. $D=\mathbb{R}$
  • B. $D=\mathbb{R}$\ 0
  • C. $D=(0;+\infty)$ 
  • D. $D=[0;+\infty)$ 

Câu 3: Điền vào chỗ trống: Hàm số y = f(x) xác định trên khoảng (a; b) có thể là hàm số ….

  • A. Đồng biến
  • B. Nghịch biến
  • C. Đồng biến hoặc nghịch biến
  • D. Tất cả các ý trên

Câu 4: Hàm số đồng biến thì đồ thị của nó có dạng như thế nào?

  • A. đi lên từ trái sang phải
  • B. đi lên từ phải sang trái
  • C. nằm ngang
  • D. nằm dọc

Câu 5: Tìm tập giá trị D của hàm số sau: $y = f(x) =\sqrt{2x+1}$

  • A. $M= \mathbb{R}$
  • B. $M= \mathbb{R}$\{0}
  • C. $M= [0; +\infty)$
  • D. $M= (-\frac{1}{2}; +\infty)$

Câu 6: Trong các hàm số sau, hàm số nào là nghịch biến:

  • A. $y = f(x) = -2x + 2$
  • B. $y = f(x) = x^{2} $
  • C. $y = f(x) = x + 1$
  • D. $ y = f(x) = 1 + 5x$

Câu 7: Một ô tô đi từ A đến B với đoạn đường AB = s (km). Ô tô di chuyển thẳng đều với vận tốc là 40 km/h. Gọi mốc thời gian là lúc ô tô bắt đầu xuất phát từ A, t là thời điểm ô tô đi ở vị trí bất kì trên đoạn AB. Hãy xác định hàm số biểu thị mối quan hệ giữa s và t?

  • A. $s=\frac{40}{t}$
  • B. $s=40t$
  • C. $s=40s$
  • D. $s={40}{s}$

Câu 8: Tìm m để hàm số $y =\frac{x}{x-m}$ xác định trên khoảng$ (0; 5)$?

  • A. $ 0 < m < 5$
  • B. $ m ≤ 0$
  • C. $m ≥ 5$
  • D. $m ≤ 0$ hoặc $m ≥ 5.$

Câu 9: Hàm số $y=\frac{2x+1}{x-1}$ nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

  • A. (1; 10)
  • B.  (‒1; 5)
  • C. (0; 4)
  • D. (‒10; 10)

Câu 10: Theo tài liệu dân số và phát triển của Tổng cục dân số và kế hoạch hóa gia đình thì:

Dựa trên số liệu về dân số, kinh tế, xã hội của 85 nước trên thế giới, người ta xây dựng được hàm nêu lên mối quan hệ giữa tuổi thọ trung bình của phụ nữ (y) và tỷ lệ biết chữ của họ (x) như sau: y = 47,17 + 0,307x. Trong đó y là số năm (tuổi thọ), x là tỷ lệ phần trăm biết chữ của phụ nữ. Theo báo cáo của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm học 2015 ‒ 2016, tỷ lệ biết chữ đã đạt 96,83% trong nhóm phụ nữ Việt Nam tuổi từ 15 đến 60. Hỏi với tỷ lệ biết chữ của phụ nữ Việt Nam như trên thì nhóm này có tuổi thọ bao nhiêu?

  • A. 67,89 tuổi
  • B. 76,89 tuổi
  • C. 76,98 tuổi
  • D. 77,01 tuổi

Câu 11: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 

  • A. Khi m = 0 thì hàm số y = 2mx – 2 là một hàm số đồng biến trên $\mathbb{R} $
  • B. Tập giá trị của hàm số $y\sqrt{x}$ là  $\mathbb{R} $
  • C. Điểm $M(2; 1)$ thuộc đồ thị hàm số $y = 2x – 3$
  • D. Đồ thị hàm số bậc nhất là một đường cong.

Câu 12: Cho hàm số xác định bởi $y=f(x)=4x-2020$

  • A. x = 5
  • B. x = 50
  • C. x = 1015
  • D. x = 80

Câu 13: Cho các công thức $2y = x+3; -y=\frac{x}{2};y=x^{2}+3$

Có bao nhiêu công thức chứng tỏ rằng y là hàm số của x?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 14: Một hàm số được cho bằng công thức $y=f(x)=\frac{2x-5}{3}$. Tính $f(-1);f(2)$

  • A. $f(-1)=-1; f(2)=\frac{-5}{3}$
  • B. $f(-1)=-\frac{7}{3}; f(2)=\frac{-1}{3}$
  • C. $f(-1)=\frac{7}{3}; f(2)=\frac{-1}{3}$
  • D. $f(-1)=-\frac{7}{3}; f(2)=\frac{1}{3}$

Câu 15: Một hàm số được cho bằng công thức $=f(x)=x^{2}$. Tính $f(-5) + f(5)$

  • A. 0
  • B. 25
  • C. 50
  • D. 10

Câu 16: Cho hàm số $y=f(x)=\frac{-7}{x-3}$ có nghĩa khi 

  • A. $x \neq -3$
  • B. $x = -3$
  • C. $x = 3$
  • D. $x \neq 3$

Câu 17: Bảng  giá trị sau. Chọn câu đúng:

scsc

  • A. Đại lượng y là hàm số của đại lượng x
  • B. Đại lượng y không là hàm số của đại lượng x
  • C. Đại lượng y tỉ lê thuận với đại lượng x
  • D. Đại lượng y tỉ lê nghịch với đại lượng x

Câu 18: Cho hàm số tuyệt đố $y=f(x) = |3x-1|$. Tính $f(\frac{-1}{4})-(\frac{1}{4})$

  • A. 0
  • B. $\frac{3}{2}$
  • C. 2
  • D. $\frac{3}{4}$

Câu 19: Cho hàm số tuyệt đối $y=f(x) =|3+4x|$. Tính $f(-2)+f(3)$

  • A. -10
  • B. 20
  • C. 10
  • D. 26

Câu 20: Cho các công thức $y-3 = x ; -2y = x ; y^{2}=x$

Có bao nhiêu công thức chứng tỏ rằng y là hàm số của x ?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 21: Một hàm số được cho bằng công thức $y=f(x)=-2x^{2}$ .Tính $f(-6)-f(6)$

  • A. 0
  • B. 144
  • C. -72
  • D. -144

Câu 22: Cho hàm số xác định bởi $y=f(x)=40x+20$. Với giá tri nào của x thì f(x) = 300?

  • A. x =7
  • B. x = 70
  • C. x =17
  • D. x =140

Câu 23: Cho hàm số $y=3x^{2}+1$. So sánh $f(x); f(-x)$

  • A. $f(x) > f(-x)$
  • B. $f(x) < f(-x)$
  • C. $f(x) = f(-x)$
  • D. $f(x) \neq f(-x)$

Câu 24: Cho hàm số $y=f(x)= -5x^{2} -7 $. So sánh $f(x); f(-x)+2$

  • A. $f(x) = f(-x)+2$
  • B. $f(x) > f(-x)+2$
  • C. $f(x) < f(-x)+2$
  • D. $f(x)  ≤ f(-x)+2$

Câu 25: Cho hàm số $y = f(x) = \frac{15}{2x-3}$

  • A. $x \neq 2$
  • B. $x=3$
  • C. $x= \frac{3}{2}$
  • D. $x \neq \frac{3}{2}$

Câu 26: Cho bảng giá trị sau. Chọn câu đúng:

sc

  • A. Đại lượng y là hàm số của đại lượng x
  • B. Đại lượng y không là hàm số của đại lượng x
  • C. Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x
  • D. Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x

Câu 27: Một hàm số được cho bằng công thức

$y = f(x) = -x^{2} +2$. Tính $y=f(x) = -x^{2} + 2$

  • A. $f(\frac{-1}{2})=0; f(0)= \frac{7}{4}$
  • B. $f(\frac{-1}{2})=\frac{7}{4}; f(0)= 0$
  • C. $f(\frac{-1}{2})=-\frac{7}{4}; f(0)= 2$
  • D. $f(\frac{-1}{2})=-\frac{7}{4}; f(0)= -2$

Câu 28: Cho hàm số $y = f(x) = 2 - 8x$. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. $f(0) = 0$
  • B. $f(1) = 6$
  • C. $f(-1) = 10$
  • D. $f(2) = -4$

Câu 29: Cho hàm số$y = f(x) = |x + 1$| . Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. $ f(-2) = -1$
  • B. $ f(-1) = 0$
  • C. $ f(-3) = 4$
  • D. $f(1) = -2$

Câu 30:  Cho hàm số xác định bởi $y=f(x)=30x+20$ Với giá tri nào của x thì f(x) = 50?

  • A. x = 1
  • B. x = -1
  • C. x = 10
  • D. x = 30

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác