Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 8 cánh diều giữa học kì 1

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 giữa học kì 1 sách cánh diều . Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? 

  • A. $\sqrt{xyz}$
  • B. $\frac{1}{x}$ + y
  • C. - $\frac{x^{2}z}{5}$
  • D. ( 2 - x)$y^{2}$

Câu 2: Đa thức nào sau đây không phải đa thức bậc 4? 

  • A. 4x$y^{2}$z
  • B. x$y^{2}$ + xyz
  • C. $x^{4}$ - $\frac{1}{2}$x$y^{3}$z.
  • D. $x^{4}$ - $3^{5}$

Câu 3: Cho đa thức A = - $\frac{1}{3}$x$y^{2}$ + $\frac{1}{2}$$x^{2}$y + x$y^{2}$ -  $\frac{3}{4}$$x^{2}$y. Giá trị của A tại x = -2; y = 3 là: 

  • A. A = - $\frac{15}{13}
  • B. A = - 15
  • C. A = - 14
  • D. A = - 12

Câu 4: Khẳng định nào sau đây là đúng? 

  • A. (x -2y)($x^{2}$ + 2xy + 4$y^{2}$) = $x^{3}$ - $(2y)^{3}$)
  • B. (x -2y)($x^{2}$ + 2xy + 4$y^{2}$) = $x^{3}$ + $(2y)^{3}$)
  • C. (x -2y)($x^{2}$ + 2xy + 4$y^{2}$) = $x^{3}$ + $(4y)^{3}$)
  • D. (x -2y)($x^{2}$ + 2xy + 4$y^{2}$) = $x^{3}$ - $(4y)^{3}$)

Câu 5: Điền vào chỗ chấm sau: $(x + 2y)^{2}$ = $x^{2}$ + …. + 4

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 2x
  • D. 4x

Câu 6: Kết quả phân tích đa thức 6$x^{2}$y - 12x$y^{2}$ là: 

  • A. 6xy(x - y)
  • B. 6xy(x- 2y)
  • C. 6xy(x+ y)
  • D. 6xy(x + 2y)

Câu 7: Phân thức $\frac{A}{B}$ xác định khi nào?

  • A. B < 0
  • B. B khác 0
  • C. B > 0
  • D. B = 0

Câu 8: Ta không nên quy đồng cho bài toán nào dưới đây?

  • A. $\frac{1}{x - 1}$ - $\frac{x}{1 - x}$
  • B. x - $\frac{1}{x + y}$
  • C. $\frac{1}{a - 1}$ + $\frac{1}{$a^{2}$ - 1}$
  • D. $\frac{2}{x - y}$ - $\frac{3}{x + y}$

Câu 9: Hình chóp tứ giác đều có mặt bên là gì?

  • A. Hình chữ nhật
  • B. Tam giác đều
  • C. Tam giác cân
  • D. Hình vuông

Câu 10: Cho hình chóp tam giác đều A.BCD như hình vẽ dưới đây. Đoạn thẳng nào sau đây là trung đoạn của hình chóp?

c

  • A. AP
  • B. AM
  • C. AC
  • D. BN

Câu 11: Độ dài cạnh BC trong tam giác ABC cân tai A ở hình vẽ dưới đây là: 

Học sinh tham khảo

  • A. 7 cm
  • B. 6 cm
  • C. 5 cm
  • D. 4 cm 

Câu 12: Tổng số đo các góc trong tứ giác bằng: 

  • A. $120^{0}$
  • B. $90^{0}$
  • C. $360^{0}$
  • D. $180^{0}$

Câu 13: Bậc của đơn thức 5$x^{3}$$y^{4}$ là : 

  • A. 5
  • B. 7
  • C. 4
  • D. 3

Câu 14: Trong các biểu thức sau, biểu thức nà là đa thức?

  • A. 2$x^{2}$ -  $\frac{3}{x}$
  • B. 4x + $\sqrt{y}$
  • C. $\frac{2x}{y}$
  • D. 3x - y

Câu 15: Biểu thức  $x^{2}$ - 2xy + $y^{2}$ viết gọn là: 

  • A. $x^{2}$ - $y^{2}$ 
  • B. $x^{2}$ + $y^{2}$
  • C. $(x + y)^{2}$
  • D. $(x - y)^{2}$

Câu 16: Biểu thức biểu thị “Hiệu hai bình phương của hai số x và y” là: 

  • A. $(x - y)^{2}$
  • B. $x^{2}$ - y
  • C. x- $y^{2}$  
  • D. $x^{2}$ - $y^{2}$ 

Câu 17: Cho tứ giác ABCD có góc A = $80^{0}$, góc B = $70^{0}$, góc C = 2 lần góc D. Khi đó số đo góc C bằng: 

  • A. $150^{0}$
  • B. $80^{0}$
  • C. $70^{0}$
  • D. $140^{0}$

Câu 18: Phần biến của đơn thức 3x$y^{2}$ là:

  • A. xy
  • B. x và y
  • C. 2 
  • D. x$y^{2}$

Câu 19: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức?

  • A. 2x$y^{2}$
  • B. $\sqrt{x}$ + 1
  • C. $\frac{1}{2x}$
  • D. $\frac{x + 2}{y}$

Câu 20: Đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức? 

  • A. 2a (1 + a) = 2a + 2$a^{2}$
  • B. $a^{2}$ + 2 = $a^{2}$ + 3
  • C. a + 1 = b + 1
  • D. $a^{2}$ = 4

Câu 21: Cho đẳng thức $x^{2}$ + 4x + … = $(x + 2)^{2}$. Điền vào chỗ chấm để được hằng đẳng thức đúng: 

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 1

Câu 22: Kết quả phân tích đa thức $x^{2}$ - 4x thành nhân tử là: 

  • A. x(x - 4)
  • B. x(x - 2)
  • C. $(x - 4)^{2}$
  • D. - 3x

Câu 23: Cho đa thức A = - $\frac{1}{3}$x$y^{2}$ + $\frac{1}{2}$$x^{2}$y + x$y^{2}$ - $\frac{3}{4}$$x^{2}$y. Giá trị của A tại x = - 2; y = 3 là: 

  • A. - 15
  • B. 14
  • C. -12
  • D. - $\frac{15}{13}$

Câu 24: Kết quả của rút gọn biểu thức $(2x + y)^{2}$ - $(2x - y)^{2}$ là: 

  • A. 4$x^{2}$
  • B. 4xy
  • C. 8xy
  • D. 2$y^{2}$

Câu 25: Kết quả của phép tính 15$x^{2}$$y^{2}$z : (3xyz) là: 

  • A. 15xy
  • B. 5$x^{2}$$y^{2}$z
  • C. 5xyz
  • D. 5xy

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác