Trắc nghiệm ôn tập Toán 8 cánh diều giữa học kì 1 (Đề số 2)
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 giữa học kì 1 sách cánh diều . Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
- A. (2 - x)$y^{2}$
- B. $\sqrt{xyz}$
- C. $\frac{1}{x}$ + y
D. - $\frac{$x^{2}$z}{5}$
Câu 2: Kết quả của phép nhân 2x($x^{2}$ - 1) là:
- A. $x^{3}$ - 2x
- B. $x^{3}$ - 2
- C. 2$x^{3}$ - 1
D. 2$x^{3}$ - 2x
Câu 3: Giá trị của x thỏa mãn 2x(x + 3) + 2(x + 3) = 0 là:
- A. 3 hoặc -1
B. -1 hoặc - 3
- C. 1 hoặc 3
- D. -1 hoặc 3
Câu 4: Cho tức giác ABCD, có góc A = $80^{0}$, góc B = $120^{0}$, góc D = $50^{0}$. Số đo góc C là:
- A. $150^{0}$
B. $110^{0}$
- C. $115^{0}$
- D. $100^{0}$
Câu 5: Phân tích $x^{2}$ + 4$y^{2}$ - 4xy thành:
- A. - $(x - 2y)^{2}$
B. $(x - 2y)^{2}$
- C. $(x+ 2y)^{2}$
- D. (x + 2y)(x - 2y)
Câu 6: Cho đẳng thức $(3x + 2)^{2}$ = 9$x^{2}$ + … + 4 . Tìm biểu thức thích hợp điền vào chỗ chấm.
- A. - 12x
- B. - 6x
- C. 6x
D. 12x
Câu 7: Tam giác nào là tam giác đều trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau?
- A. 3; 4; 5
- B. 6; 8; 9
C. 6; 6; 6
- D. 10; 15; 20
Câu 8: Đa thức nào sau đây không phải là đa thức bậc 4?
- A. 4x$y^{2}$z
B. $x^{4}$ - $\frac{1}{2}$x $y^{3}$z
- C. $x^{4}$ - $3^{5}$
- D. x$y^{2}$ + xyzt
Câu 9: Đồ thị hàm số bậc nhất y = 2x + b. Tìm b để y = 3 khi x = 0
- A. b = 2
- B. b = -1
C. b = 3
- D. b = - 3
Câu 10: Đồ thị hàm số bậc nhất bao gồm trục tọa độ nào?
A. (x;y)
- B. (y;z)
- C. (x;z)
- D. (-x; -y)
Câu 11: Giá trị của đa thức x(x - y) + y(x - y) tại x = -1; y = 0 là:
A. 1
- B. 2
- C. -2
- D. - 3
Câu 12: Ox được gọi là trục gì?
- A. Trục tọa độ
- B. Trục tung
C. Trục hoành
- D. Trục xoay
Câu 13: Thực hiện phép chia: ($x^{2}$ - 2xy + $y^{2}$) : ( y - x) được kết quả là:
- A. -2
- B. 2
C. y - x
- D. x - y
Câu 14: Đa thức - 4$x^{2}$ + 12x - 9 được viết thành:
A.- $(2x - 3)^{2}$
- B. - $(2x + 3)^{2}$
- C. $(3 - 2x)^{2}$
- D. (2x - 3)(2x + 3)
Câu 15: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức -3$x^{2}$y
A.$x^{2}$y
- B. - 3$x^{2}$
- C. 3$x^{2}$yz
- D. $\frac{1}{2}$xyz
Câu 16: Hằng đẳng thức $A^{2}$ - $B^{2}$=(A−B)(A+B) có tên là
- A. Bình phương của một hiệu;
- B. Bình phương của một tổng;
C. Hiệu hai bình phương;
- D. Tổng hai bình phương.
Câu 17: Hình nào sau đây là hình chóp tam giác đều?
- A. Hình có đáy là tam giác đều;
- B. Hình có đáy là tam giác;
- C. Hình có đáy là tam giác đều và tất cả các cạnh đều vuông góc với mặt đáy;
D. Hình có đáy là tam giác đều và tất cả các cạnh bên bằng nhau.
Câu 18: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu đường trung đoạn?
- A.2
- B. 3
- C. 1
D. 4
Câu 19: Kết quả phân tích đa thức $x^{2}$ - 4x thành nhân tử là:
A. x(x - 4)
- B. x(x - 2)
- C. $(x - 4)^{2}$
- D. - 3x
Câu 20: Cho hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau đây là sai?
- A. Hai đỉnh kề với đỉnh A là B và D
- B. Tứ giác ABCD có 2 đường chéo
C. Các cạnh của tứ giác là AB, BC, CD, DA, AC, BD
- D. Hai điểm đối nhau là A và C; B và D
Câu 21: Đa thức 7$x^{3}$$y^{2}$z - 2$x^{4}$$y^{3}$ chia hết cho đơn thức nào dưới đây?
A. - 2$x^{3}$y
- B. -3$x^{4}$
- C. 3$x^{4}$
- D. 2x$y^{3}$
Câu 22: Kết quả của biểu thức $(x + 2)^{3}$ - 4(x + 2) + 4 là:
- A. $x^{2}$ + 16
- B. $x^{2}$ - 4x
C. $x^{2}$
- D. $x^{2}$ + 8x + 16
Câu 23: Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số?
- A. x
- B. $\frac{1}{x}$
- C. $\frac{0}{x}$
D. $\frac{x}{0}$
Câu 24: Cho tam giác ABC vuông có cạnh huyền AB = $\sqrt{117}$ cm, BC = 6 cm. Gọi K là trung điểm của đoạn thẳng AC. Độ dài BK là:
A. 7,5 cm
- B. 10 cm
- C. 4,5 cm
- D. 3 cm
Câu 25: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. (x -2y)($x^{2}$ + 2xy + 4$y^{2}$) = $x^{3}$ - $(2y)^{3}$)
- B. (x -2y)($x^{2}$ + 2xy + 4$y^{2}$) = $x^{3}$ + $(2y)^{3}$)
- C. (x -2y)($x^{2}$ + 2xy + 4$y^{2}$) = $x^{3}$ + $(4y)^{3}$)
- D. (x -2y)($x^{2}$ + 2xy + 4$y^{2}$) = $x^{3}$ - $(4y)^{3}$)
Xem toàn bộ: Trắc nghiệm ôn tập Toán 8 cánh diều giữa học kì 1
Bình luận