Tắt QC

Trắc nghiệm toán 8 cánh diều bài Bài tập cuối chương I

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 Bài tập cuối chương I - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Tích $(-5x)^{2}y^{2}.\frac{1}{5}xy$ bằng 

  • A. $5x^{3}y^{3}$
  • B. $-5x^{3}y^{3}$
  • C. $-x^{3}y^{3}$
  • D. $x^{3}y^{3}$

Câu 2: Tích của đơn thức x và đa thức $(1 – x)$ là:

  • A. $1 – 2x$
  • B. $x-x^{2}$
  • C. $x^{2}-x$
  • D. $x^{2}+x$

Câu 3: Tích của đa thức $4x^{5} + 7x^{2}$ và đơn thức $(-3x^{3})$ là: 

  • A. $12x^{8} + 21x^{5}$
  • B. $12x^{8} + 21x^{6}$
  • C. $-12x^{8} + 21x^{5}$
  • D. $-12x^{8} - 21x^{5}$

Câu 4: Thực hiện phép tính $(x^{2} + x + 1)(x^{3} – x^{2} + 1)$ ta được kết quả là:

  • A. $x^{5} + x+1$
  • B. $x^{5} - x^{4}+x$
  • C. $x^{5} + x^{4}+x$
  • D. $x^{5} - x- 1$

Câu 5: Rút gọn biểu thức $A = (x^{2} + 2 - 2x)(x{2} +2 + 2x) - x^{4}$ ta được kết quả là

  • A. A= 4
  • B. A= -4
  • C. A= 19
  • D. A= -19

Câu 6: Rút gọn đa thức $16x^{2} – 4x + \frac{1}{4}$ ta được kết quả nào sau đây?

  • A. $(4x - \frac{1}{2})^{2}$
  • B. $(x - \frac{1}{2})^{2}$
  • C. $(4x + \frac{1}{2})^{2}$
  • D. $(x + \frac{1}{2})^{2}$

Câu 7: Trong các khai triển hằng đẳng thức sau, khai triển nào sai?

  • A. $ (A + B)^{2} = A^{2} + 2AB + B^{2}$
  • B. $ (A - B)^{3} = A^{3} - 3A^{2}B - 3AB^{2} + B^{3}$
  • C. $ A^{2} - B^{2} = (A-B)(A+B)$
  • D. $ A^{3} - B^{3} =  (A – B)(A^{2} + AB + B^{2})$

Câu 8: Cho $3y^{2} – 3y(y – 2) = 36$. Giá trị của y là:

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 8

Câu 9: Giá trị của biểu thức $A = 2x(3x – 1) – 6x(x + 1) – (3 – 8x)$ là: 

  • A. $-16x – 3 $
  • B. $-3$
  • C. $16x$
  • D. Đáp án khác

Câu 10: Cho $A = 5x(4x^{2} – 2x + 1) – 2x(10x{2} – 5x – 2) – 9x + 1$. Chọn câu đúng

  • A. $A=9x$
  • B. $A=18x+1$
  • C. $A= 9x+1$
  • D. giá trị của biểu thức A không phụ thuộc vào biến x

Câu 11: Tìm x biết $(x + 2)(x + 3) – (x – 2)(x + 5) = 6$

  • A. $x = -5$
  • B. $x = 5$
  • C. $x = -10$
  • D. $x = -1$

Câu 12: Rút gọn biểu thức $(3x + 1)^{2} – 2(3x + 1)(3x + 5) + (3x + 5)^{2}$ ta được

  • A. 8
  • B. 16
  • C. 24
  • D. 4

Câu 13: Cho $x + y = 3$. Tính giá trị của biểu thức: $A = x^{2} + 2xy + y^{2} – 4x – 4y + 1$ 

  • A. $\frac{1}{2}$
  • B. 1
  • C. 2
  • D. -2

Câu 14: Tìm x biết $(x + 1)^{3} – (x – 1^{3} – 6(x – 1)^{2} = -10$

  • A. $x= -\frac{1}{2}$
  • B. $x=1$
  • C. $=-2$
  • D. $x=3$

Câu 15: Kết quả phân tích đa thức $6x^{2}y – 12xy^{2}$ là:

  • A. $6xy(x – 2y)$
  • B. $6xy(x – y)$
  • C. $6xy(x + 2y)$
  • D. $6xy(x + y)$

Câu 16: Điền đơn thức vào chỗ trống: $12x{3}y^{2}z^{2} – 18x^{2}y^{2}z^{4} = …(2x – 3z^{2})$

  • A. $6xy^{2}z^{2}$
  • B. $6x^{2}y^{2}z^{2}$
  • C. $6y^{2}z^{2}$
  • D. $6x^{3}y^{2}z^{2}$

Câu 17: Tìm x biết: $2x(x – 3) + 5(x – 3) = 0$

  • A. $x=\frac{5}{2}$ hoặc $x=3$
  • B. $x=-\frac{5}{2}$ hoặc $x=3$
  • C. $x=\frac{5}{2}$ hoặc $x=-3$
  • D. $x=\frac{2}{5}$ hoặc $x=3$

Câu 18: Tính giá trị của biểu thức $A = x(x – 2009) – y(2009 – x) $tại $x =3009 và y = 1991$:

  • A. 5 000 000
  • B. 500 000
  • C. 50 000
  • D. 5 000

Câu 19: Chọn câu sai

  • A. $15x^{2} + 10xy = 5x(3x + 2y)$
  • B. $35x(y – 8) – 14y(8 – y) = 7(5x + 2y)(y – 8)$
  • C. $-x + 6x^{2} – 12xy + 2 = (6xy + 1)(x – 2)$
  • D. $x^{3} – x^{2} + x – 1= (x^{2} + 1)(x – 1)$

Câu 20: Giá trị lớn nhất của x thỏa mãn phương trình $7x^{2}(x – 7) + 5x( 7 – x) = 0$ là

  • A. $x= \frac{5}{7}$
  • B. $x= 7$
  • C. $x= 0$
  • D. $x= 8$

Câu 21: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn $x^{3} – 3x^{2} + 3 - x = 0$

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 22: Đa thức $12x – 9 – 4x^{2}$ được phân tích thành:

  • A. $(2x – 3)(2x + 3)$
  • B. $–(2x – 3)^{2}$
  • C. $(3 – 2x)^{2}$
  • D. $–(2x + 3)^{2}$

Câu 23: Phân tích đa thức $x^{3} – 6x^{2}y + 12xy^{2} – 8y^{3}$ thành nhân tử

  • A. $(x – y)^{3}$
  • B. $(2x – y)^{3}$
  • C. $x^{3} – (2y)^{3}$
  • D. $(x – 2y)^{3}$

Câu 24: Cho $4x^{2} – 25 – (2x + 7)(5 – 2x) = (2x – 5)(…)$.Biểu thức điền vào dấu ba chấm là

  • A. 2x + 12
  • B. 4x – 12
  • C. x + 3  
  • D. 4x + 12

Câu 25: Chọn câu sai

  • A. $x^{2} + 4x – y^{2} + 4 = (x – y + 2)(x + y+ 2)$ 
  • B. $(2x^{2} – y)^{2} – 64y^{2} = (2x^{2} – 9y)(2x^{2} + 7y)$
  • C. $-x^{3} + 6x^{2}y – 12xy^{2} + 8y^{3} = (2y – x)^{3}$
  • D. $x^{8} – y^{8} = (x^{4})^{2} – (y^{4})^{2} = (x^{4} + y^{4})(x^{2} + y^{2})(x + y)$

Câu 26: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn $(x + 5)^{2} – 2(x + 5)(x – 2) + (x – 2)^{2} = 49$

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. Vô số

Câu 27: Rút gọn biểu thức $B = (x – 2)(x^{2} + 2x + 4) – x(x – 1)(x + 1) + 3x$

  • A.  x – 8
  • B. 8 – 4x
  • C. 8 – x
  • D. 4x – 8

Câu 28: Phân tích đa thức thành nhân tử: $5x^{2} + 10xy – 4x – 8y$

  • A. $(5x – 2y)(x + 4y)$
  • B. $(5x + 4)(x – 2y)$
  • C. $(x + 2y)(5x – 4)$
  • D. $(5x – 4)(x – 2y)$

Câu 29: Điền vào chỗ trống: $3x^{2} + 6xy^{2} – 3y^{2} + 6x^{2}y = 3(…)(x + y)$

  • A. $ (x + y + 2xy)$
  • B. $(x – y + 2xy)$
  • C. $(x – y + xy)$
  • D. $(x – y + 3xy)$

Câu 30: Tổng các giá trị của x thỏa mãn $x(x – 1)(x + 1) + x^{2} – 1 = 0$ là 

  • A. 2
  • B. -1
  • C. 1
  • D. 0

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác