Tắt QC

Trắc nghiệm toán 8 cánh diều Bài 1 Phương trình bậc nhất một ẩn

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Phương trình bậc nhất một ẩn - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng

  • A. $ax + b = 0, a ≠ 0$
  • B. $ax + b = 0$
  • C. $ax^{2} + b = 0$
  • D. $ax + by = 0$

Câu 2: Nghiệm của phương trình 2x – 1 = 7 là

  • A. x = 0
  • B. x = 3
  • C. x = 4
  • D. x = -4

Câu 3: Phương trình ax + b = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn nếu:

  • A. a = 0
  • B. b = 0
  • C. b ≠ 0
  • D. a ≠ 0

Câu 4: Cho biết $2x – 2 = 0$. Tính giá trị của $5x^{2} – 2$.

  • A. -1

  • B. 1
  • C. 3
  • D. 6

Câu 5: Tìm điều kiện của m để phương trình $(3m – 4)x + m = 3m^{2} + 1$ có nghiệm duy nhất.

  • A. $m \neq \frac{4}{3}$
  • B. $x = \frac{4}{3}$
  • C. $m = \frac{3}{4}$
  • D. $m \neq \frac{3}{4}$

Câu 6: Giả sử $x_{0}$ là một số thực thỏa mãn 3 – 5x = -2. Tính giá trị của biểu thức S ta đươc

  • A. S = 1
  • B. S = -1
  • C. S = 4
  • D. S = -6

Câu 7: Tính giá trị của $(5x^{2} + 1)(2x – 8)$ biết $\frac{1}{2}x+15=17$

  • A. 0
  • B. 10
  • C. 47
  • D. -3

Câu 8: Số nguyên dương nhỏ nhất của m để phương trình $(3m – 3)x + m = 3m^{2} + 1$ có nghiệm duy nhất là:

  • A. m ≠ 1

  • B. m = 1
  • C. m = 2
  • D. m = 0

Câu 9: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?

  • A. $(x – 1)^{2} = 9$

  • B. $\frac{1}{2}x^{2}-1=0$
  • C. $2x – 1 = 0$
  • D. $0,3x – 4y = 0$

Câu 10: Cho $A =-\frac{x+3}{5}+\frac{x-2}{7}$ và B = x – 1. Giá trị của x để A = B là:

  • A. x = -2

  • B. $x=\frac{4}{37}$
  • C. x = 10
  • D. x = -10

Câu 11: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn số?

  • A. $2x + y – 1 = 0$

  • B. $x – 3 = -x + 2$
  • C. $(3x – 2)^{2} = 4$
  • D. $x – y^{2} + 1 = 0$

Câu 12: Cho phương trình $(m^{2} – 3m + 2)x = m – 2$, với m là tham số. Tìm m để phương trình vô số nghiệm.

  • A. m = 1

  • B. m = 2
  • C. m = 0
  • D. m  {1; 2}

Câu 13: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất một ẩn?

  • A. $\frac{x}{7}+3=0$
  • B. (x – 1)(x + 2) = 0
  • C. 15 – 6x = 3x + 5
  • D. x = 3x + 2

Câu 14: Cho phương trình: $(-m^{2} – m + 2)x = m + 2$, với m là tham số. Giá trị của m để phương trình vô số nghiệm là:

  • A. m = 1
  • B. m = 2
  • C. m = -2
  • D. m ∈{1; 2}

Câu 15: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất? 

  • A. 2x – 3 = 2x + 1
  • B. -x + 3 = 0
  • C. 5 – x = -4
  • D. $x^{2} + x = 2 + x^{2}$

Câu 16: Nghiệm của phương trình 2x - 1 = 3 là ? 

  • A. x = - 2.   

  • B. x = 2.
  • C. x = 1.   
  • D. x = - 1.

Câu 17: Giải các phương trình sau: 2x + 3 = 0.

  • A. $\frac{ 2}{3}$

  • B. $\frac{ -3}{2}$
  • C. $\frac{ -2}{3}$
  • D. $\frac{ 3}{2}$

Câu 18: Giải các phương trình sau: 3x – x + 4 = 0 

  • A. $\frac{4}{3}$

  • B. 3
  • C. -2
  • D. 2

Câu 19: Giải các phương trình. 2x + x + 12 = 0  

  • A.  4
  • B. -4
  • C. -12
  • D. 12

Câu 20: Giải các phương trình: 10 – 4x = 2x – 3

  • A. $\frac{13}{6}$
  • B. $\frac{-13}{6}$
  • C. $\frac{-7}{6}$
  • D. $\frac{7}{6}$

Câu 21: Nghiệm của phương trình $\frac{y}{2} + 3 = 4$ là?

  • A. y = 2.   
  • B. y = - 2.
  • C. y = 1.   
  • D. y = - 1.

Câu 22: Phương trình 4x - 4 = 0 có nghiệm là:

  • A. 0

  • B. 1
  • C. 3
  • D. 4

Câu 23: Phương trình -0,5x - 2 = 0 có nghiệm là.

  • A. -2

  • B. 3
  • C. -4
  • D. 4

Câu 24: x = 6 là nghiệm của phương trình nào sau đây?

  • A. – 2x + 4 =0.
  • B. 0,5 x - 3 = 0.
  • C. 3,24x – 9,72 = 0.
  • D. 5x – 1 = 0.

Câu 25: Giá trị của m để phương trình 2x = m + 1 có nghiệm x = - 1 là ?

  • A. m = 3
  • B. m = 1
  • C. m = -3
  • D. m = 2

Câu 26: Tập nghiệm của phương trình - 4x + 7 = - 1 là?

  • A. S = { 2 }.   
  • B. S = { - 2 }.
  • C. S = { 3/2 }.   
  • D. S = { 3 }.

Câu 27: $x = \frac{1}{2}$ là nghiệm của phương trình nào sau đây?  

  • A. 3x - 2 = 1.

  • B. 2x - 1 = 0.
  • C. 4x + 3 = - 1.
  • D. 3x + 2 = - 1

Câu 28: Giải phương trình: 4x - 2(x + 1) = 3x + 2

  • A. x = 2    
  • B. x = -3
  • C. x = - 4    
  • D. x = 5

Câu 29: Tìm số nghiệm của phương trình sau: x + 2 - 2(x + 1) = -x

  • A. 0    

  • B.1
  • C. 2    
  • D. Vô số

Câu 30: Tìm tập nghiệm của phương trình sau: 2(x + 3) - 5 = 4 – x

  • A. S = {1}    
  • B. S = 1
  • C. S = {2}    
  • D. S = 2

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác