5 phút giải Toán 8 tập 2 cánh diều trang 9
5 phút giải Toán 8 tập 2 cánh diều trang 9. Giúp học sinh nhanh chóng, mất ít thời gian để giải bài. Tiêu chi bài giải: nhanh, ngắn, súc tích, đủ ý. Nhằm tạo ra bài giải tốt nhất. 5 phút giải bài, bằng ngày dài học tập.
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
BÀI 2. MÔ TẢ VÀ BIỂU DIỄN DỮ LIỆU TRÊN CÁC BẢNG, BIỂU ĐỒ
PHẦN I. HỆ THỐNG BÀI TẬP, BÀI GIẢI CUỐI SGK
1. HỆ THỐNG BÀI TẬP CUỐI SGK
Bài 1: Số lượt khách đến một cửa hàng kinh doanh từ thứ Hai đến Chủ nhật của một tuần trong tháng lần lượt là: 161, 243, 370, 210, 185, 421, 615.
a) Lập bảng thống kê số lượt khách đến cửa hàng trong ngày đó theo mẫu sau:
b) Hãy hoàn thiện biểu đồ ở Hình 23 để nhận được biểu đồ cột biểu diễn số lượt khách đến cửa hàng trong những ngày đó.
Bài 2: Bảng 8 nêu thực trạng và dự báo về số người cao tuổi của Việt Nam đến năm 2069:
Hãy hoàn thiện biểu đồ ở Hình 24 để nhận được biểu đồ cột biểu diễn thực trạng và dự báo về số người cao tuổi của Việt Nam đến năm 2069:
Bài 3: Ban tổ chức của giải thi đấu thể thao bán vé theo bốn mức A, B, C, D. Tỉ lệ phân chia của các vé ở bốn mức A,B,C,D lần lượt là 35%, 45%, 15%, 5%.
a) Lập bảng thống kê tỉ lệ phân chia vé ở bốn mức trên theo mẫu sau:
b) Hãy hoàn thiện biểu đồ ở Hình 25 để nhận được biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn các dữ liệu thống kê trên. Biết rằng ở Hình 25 hình tròn đã được chia sản thành các hình quạt ứng với 5%.
Bài 4: Biểu đồ đoạn thẳng ở Hình 26 biểu diễn số lượng tivi và tủ lạnh bán được trong tháng 1, tháng 2, tháng 3, tháng 4 của một cửa hàng kinh doanh. Hãy hoàn thiện biểu đồ ở Hình 27 để nhận được biểu đồ cột kép biểu diễn các dữ liệu trong biểu đồ đoạn thẳng ở Hình 26.
Bài 5: Biểu đồ hình quạt tròn ở Hình 28 biểu diễn tỉ lệ các loại mẫu vật trong bảo tàng sinh vật của một trường đại học về những lớp động vật có xương sống: Cá; Lưỡng cư; Bò sát; Chim; Động vật có vú.
Lập bảng thống kê tỉ lệ các loại mẫu vật đó trong bảo tàng sinh vật theo mẫu sau:
2. 5 PHÚT GIẢI BÀI CUỐI SGK
Đáp án bài 1:
a)
Ngày | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 | Chủ nhật |
Số lượt khách | 161 | 243 | 270 | 210 | 185 | 421 | 615 |
b)
Đáp án bài 2:
Đáp án bài 3:
a)
Mức vé | A | B | C | D |
Tỉ lệ vé | 35 | 45 | 15 | 5 |
b)
Đáp án bài 4:
Đáp án bài 5:
Lớp ĐV có xương sống | Cá | Lưỡng cư | Bò sát | Chim | ĐV có vú |
Tỉ lệ mẫu vật () |
PHẦN II. HỆ THỐNG BÀI TẬP, BÀI GIẢI GIỮA SGK
1. HỆ THỐNG BÀI TẬP GIỮA SGK
Hoạt động 1. Hãy cho biết ta có thể sử dụng những dạng biểu đồ thống kê nào để mô tả và biểu diễn dữ liệu.
Luyện tập 1. Trong Ví dụ 2, nêu cách xác định tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Việt Nam và Singapore lần lượt trong các năm 2016, 2017, 2018.
Hoạt động 2. Một công ty taxi tuyển lái xe cho ba ca làm việc trong ngày: ca 1 từ 0 h 00 đến 7h00: ca 2 từ 7h00 đến 17h00: ca 3 từ 17h00 đến 24h00. Kết quả tuyển chọn lái xe của công ty như sau: 5 người cho ca 1; 31 người cho ca 2; 14 người cho ca 3.
a) Hãy lựa chọn biểu đồ thích hợp để biểu diễn dữ liệu trên.
b) Hãy hoàn thiện biểu đồ ở Hình 7 để nhận được biểu đồ cột biểu diễn kết quả tuyển chọn trên.
Luyện tập 2. Thống kê số sản phẩm bán được trong các tháng 1,2,3 của một cửa hàng lần lượt là 50;40;48 (đơn vị: sản phẩm).
Hãy hoàn thiện Bảng 6 để nhận được bảng thống kê biểu diễn dữ liệu trên.
Hoạt động 3. Số xi măng bán được của một cửa hàng tháng 1,2,3,4 lần lượt là: 200,5; 183,6; 215,5; 221,9 (đơn vị: tấn).
a) Lập bảng số liệu thống kê số xi măng bán được của cửa hàng đó trong các tháng 1,2,3,4 theo mẫu sau:
b) Hãy hoàn thiện biểu đồ ở Hình 14 để nhận được biểu đồ cột biểu diễn số tấn xi măng bán được của cửa hàng đó trong các tháng trên.
2. 5 PHÚT GIẢI BÀI GIỮA SGK
Đáp án HĐ1: Biểu đồ cột/cột kép, biểu đồ đoạn thẳng, biểu đồ tranh, biểu đồ hình quạt tròn,...
Đáp án LT1:
- Nhìn vào cột (màu xanh) ta thấy rằng GDP của Việt Nam trong các năm 2016, 2017, 2018 lần lượt là 205,6; 223,7; 245,2 tỉ đô la Mỹ.
- Nhìn vào cột (màu cam) ta thấy rằng GDP của Singapore trong các năm 2016, 2017, 2018 lần lượt là 318,7; 341,9; 373,2 tỉ đô la Mỹ.
Đáp án HĐ2:
a) Biểu đồ cột
b)
Đáp án LT2:
Tháng | 1 | 2 | 3 |
Số sản phẩm bán được ( đơn vị : sản phẩm) | 50 | 40 | 48 |
Đáp án HĐ3:
a)
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 |
Số tấn đã bán | 200,5 | 183,6 | 215,5 | 221,9 |
b)
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
giải 5 phút Toán 8 tập 2 cánh diều, giải Toán 8 tập 2 cánh diều trang 9, giải Toán 8 tập 2 CD trang 9
Bình luận