Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 8 cánh diều giữa học kì 2 (Đề số 2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 giữa học kì 2 sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào là dữ liệu định tính? 

  • A. Số huy chương vàng mà các vận động viên đã đạt được;   
  • B. Danh sách các vận động viên tham dự Olympic Tokyo 2020: Nguyễn Huy Hoàng, Nguyễn Thị Ánh Viên,...;
  • C. Số học sinh nữ của các tổ trong lớp 7A;
  • D. Năm sinh của các thành viên trong gia đình em.

Câu 2: Chọn phát biểu đúng.

  • A. Chỉ khi biểu diễn dữ liệu trên bảng mới giúp ta có cái nhìn trực quan về dữ liệu;
  • B. Chỉ khi biểu diễn dữ liệu trên biểu đồ mới giúp ta có cái nhìn trực quan về dữ liệu;
  • C. Biểu diễn dữ liệu trên bảng và biểu đồ giúp ta có cái nhìn trực quan về dữ liệu;
  • D. Biểu diễn dữ liệu trên bảng và biểu đồ không giúp ta có cái nhìn trực quan về dữ liệu.

Câu 3: Cho tam giác ABC, điểm I nằm trong tam giác. Các tia AI, BI, CI cắt các cạnh BC, AC, AB theo thứ tự ở D, E, F. Tổng $\frac{AF}{FB} + \frac{AE}{EC}$ bằng tỉ số nào dưới đây?

  • A. $\frac{AI}{AD}$
  • B. $\frac{AI}{ID}$
  • C. $\frac{BD}{DC}$
  • D. $\frac{DC}{DB}$

Câu 4:  Một hộp đựng 30 viên bi, trong đó 13 viên màu đỏ và 17 viên màu đen có cùng kích thước. Bạn Ly lấy ngẫu nhiên một viên bi từ trong hộp. Hỏi khả năng Ly lấy được viên bi màu nào lớn hơn?

  • A. Màu đen
  • B. Màu đỏ
  • C. Như nhau
  • D. Không so sánh được

Câu 5: Tính độ dài đường trung bình của hình thang cân, biết rằng hai đường chéo vuông góc với nhau và đường cao của nó bằng 15cm.

  • A. 9cm
  • B. 5 cm
  • C. 15 cm
  • D. 10 cm

Câu 6: Sơn liệt kê ngày tháng năm sinh của các thành viên trong gia đình được ghi lại trong bảng sau:

c

Giá trị chưa hợp lí về dữ liệu các thành viên trong gia đình Sơn là:

  • A. Nguyễn Văn An;
  • B. Trần Thị Lan;
  • C. 27/6/2008;
  • D. 31/2/2012.

Câu 7: Cho tam giác ABC, điểm D trên cạnh BC sao cho $BD = frac{3}{4}BC$, điểm E trên đoạn AD sao cho$AE = \frac{1}{3}AD$. Gọi K là giao điểm của BE với AC. Tỉ số là:

  • A. $\frac{1}{4}$
  • B. $\frac{1}{2}$
  • C. $\frac{3}{8}$
  • D. $\frac{3}{4}$

Câu 8: Thực hiện gieo 1 con xúc xắc. Xác suất của biến cố: “ Gieo được mặt 4 chấm ” là:

  • A. 50%
  • B. 0
  • C. 1
  • D. $\frac{1}{6}$

Câu 9: Chọn câu trả lời đúng:

Cho hình thang ABCD (AB // CD), O là giao điểm của AC và BD. Xét các khẳng định sau:

$(I) \frac{OA}{OC}=\frac{AB}{CD}$

$(II) \frac{OB}{OC}=\frac{BC}{AD}$

$(III) OA . OD = OB . OC$

Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là:

  • A. 1    
  • B. 2    
  • C. 0    
  • D. 3

Câu 10: Cho điểm M thuộc đoạn thẳng AB. Vẽ về một phía của AB các tam giác đều AMC và MBD. Gọi E là giao điểm của AD và MC, F là giao điểm của BC và DM. Đặt MA = a, MB = b. Tính ME, MF theo a và b.

  • A. $ME = \frac{ab}{b+a}; MF = \frac{a}{b+a}$
  • B. $ME = MF= \frac{ab}{b+a}$
  • C. $ME = \frac{b}{b+a}; MF= \frac{a}{b+a}$
  • D. $ME = MF= \frac{a-b}{b+a}$

Câu 11: Một đội gồm 30 thợ hồ được chia đều làm 5 tổ. Trong một ngày, mỗi thợ hồ quét sơn được từ 36 đến $40 m^{2}$. Cuối ngày, đội trưởng thống kê lại số mét vuông tường mà mỗi tổ đã quét sơn như bảng sau:

16

Hỏi đội trưởng thống kê đúng chưa? Nếu sai thì sai ở tổ nào?

  • A. Đội trưởng đã thống kê đúng;
  • B. Đội trưởng đã thống kê sai ở tổ 2;
  • C. Đội trưởng đã thống kê sai ở tổ 3;
  • D. Đội trưởng đã thống kê sai ở tổ 4.

Câu 12: Cho phương trình: $(-m^{2} – m + 2)x = m + 2$, với m là tham số. Giá trị của m để phương trình vô số nghiệm là:

  • A. m = 1
  • B. m = 2
  • C. m = -2
  • D. m ∈{1; 2}

Câu 13:  Nghiệm của phương trình 2x - 1 = 3 là ? 

  • A. x = - 2.   
  • B. x = 2.
  • C. x = 1.   
  • D. x = - 1.

Câu 14: Cho biểu đồ biểu diễn các hoạt động của học sinh khối 7 trong thời gian rảnh rỗi.

t

Hãy dự đoán trong 200 học sinh khối 7 có khoảng bao nhiêu bạn thích chơi thể thao trong thời giản rảnh rỗi.

  • A. 40 học sinh;
  • B. 60 học sinh;
  • C. 50 học sinh;
  • D. 70 học sinh.

Câu 15:  Tìm giá trị của x trên hình vẽ.

học sinh tham khảo

  • A. x = 3
  • B. x = 2,5
  • B. x = 1
  • D. x = 3,5

Câu 16:  Một hộp có 52 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi các số 1, 2, …, 52; hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Có bao nhiêu kết quả thuận lợi cho biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số có tổng các chữ số bằng 4”?

  • A. 3;
  • B. 4;
  • C. 5;
  • D. 6.

Câu 17: Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AM. Gọi D là trung điểm của AM, E là giao điểm của BD và AC, F là trung điểm của EC. Tính AE biết AC = 9cm

  • A. AE = 4,5cm
  • B. AE = 3cm
  • C. AE = 2cm
  • D. AE = 6cm

Câu 18: Biểu đồ dưới đây biểu diễn số huy chương vàng các quốc gia tham dự Seagame 30:

Học sinh tham khảo

Việc xếp hạng chung cuộc căn cứ vào số huy chương vàng, nếu hai quốc gia có số huy chương vàng bằng nhau thì quốc gia nào đạt được nhiều huy chương bạc hơn sẽ được xếp trên, trường hợp số huy chương bạc vẫn bằng nhau thì việc xếp hạng sẽ dựa trên số huy chương đồng đạt được. Theo em, Việt Nam xếp vị trí thứ mấy chung cuộc?

  • A. Thứ nhất;
  • B. Thứ hai;
  • C. Thứ ba;
  • D. Thứ tư.

Câu 19: Cho tam giác ABC có AB = 9cm, điểm D thuộc cạnh AB sao cho AD = 6cm. Kẻ DE song song với BC (E Є AC), kẻ EF song song với CD (F Є AB). Tính độ dài AF.

  • A. 6 cm
  • B. 5 cm
  • C. 4 cm
  • D. 7 cm

Câu 20: Cho biết M thuộc đoạn thẳng AB thỏa mãn $\frac{AM}{MB}= \frac{3}{8}$ . Đặt $\frac{AM}{AB} = k$, số k thỏa mãn điều kiện nào dưới đấy?

  • A. $k> \frac{3}{8}$
  • B. $k< \frac{3}{11}$
  • C. $k= \frac{3}{11}$
  • D. $k> \frac{1}{2}$

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác