Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 8 cánh diều giữa học kì 2 (Đề số 1)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 giữa học kì 2 sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Giải phương trình: 4x - 2(x + 1) = 3x + 2

  • A. x = 2    
  • B. x = -3
  • C. x = - 4    
  • D. x = 5

Câu 2: Cho biểu đồ thể hiện mật độ dân số thế giới và các châu lục năm 2005 (đơn vị: người/$km^{2}$) như sau:

t

Nhận xét nào sau đây không đúng?

  • A. Châu Phi, Châu Mỹ, Châu Đại Dương có mật độ dân số thấp hơn mật độ dân số trung bình của thế giới;
  • B. Châu Á có mật độ dân số cao hơn so với mật độ dân số trung bình của thế giới;
  • C. Châu Mỹ có mật độ dân số thấp nhất thế giới;
  • D. Châu Á có mật độ dân số cao nhất thế giới

Câu 3: Viết tỉ số cặp đoạn thẳng có độ dài như sau: AB = 4dm, CD = 20 dm

  • A. $\frac{AB}{CD} = \frac{1}{4}$
  • B. $\frac{AB}{CD} = \frac{1}{5}$
  • C. $\frac{AB}{CD} = \frac{1}{6}$
  • D. $\frac{AB}{CD} = \frac{1}{7}$

Câu 4: Số học sinh vắng trong ngày của các lớp khối 6 trường THCS A là

4

Có bao nhiêu lớp có số học sinh vắng ít nhất

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 1
  • D. 2

Câu 5: Hãy chọn câu đúng?

Cho tam giác ABC có chu vi 80. Gọi E, F, P là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA. Chu vi của tam giác EFP là:

  • A. 40 cm
  • B. 20 cm
  • C. 45 cm
  • D. 50 cm

Câu 6: Gieo một con xúc xắc 6 mặt cân đối. Tính xác suất của biến cố “Gieo được mặt có số chấm nhiều hơn 6”.

  • A. 0;
  • B. 0,2;
  • C. 0,4;
  • D. 1.

Câu 7: Cho tam giác ABC có AB = 9cm, điểm D thuộc cạnh AB sao cho AD = 6cm. Kẻ DE song song với BC (E Є AC), kẻ EF song song với CD (F Є AB). Tính độ dài AF.

  • A. 6 cm
  • B. 5 cm
  • C. 4 cm
  • D. 7 cm

Câu 8: Mỗi học sinh lớp 10B đóng góp 2 kg giấy vụn để thực hiện “Kế hoạch nhỏ” của trường. Lớp trưởng thống kê lại số giấy vụn mà mỗi tổ trong lớp đóng góp ở bảng sau:

Học sinh tham khảo

Hãy cho biết lớp trưởng đã thống kê chính xác hay chưa?

  • A. Lớp trưởng đã thống kê chính xác;
  • B. Lớp trưởng thống kê sai tổ 1 và tổ 3;
  • C. Lớp trưởng đã thống kê sai tổ 2 và tổ 4;
  • D. Lớp trưởng đã thống kê sai tổ 3 và tổ 5

Câu 9: Cho tam giác ABC, điểm D trên cạnh BC sao cho $BD = \frac{3}{4}BC$, điểm E trên đoạn AD sao cho $AE = \frac{1}{3} AD$.

Gọi K là giao điểm của BE với AC. Tỉ số là:

  • A. $\frac{1}{4}$
  • B. $\frac{1}{2}$
  • C. $\frac{3}{8}$
  • D. $\frac{3}{4}$

Câu 10:  Cho tứ giác ABCD có O là giao điểm hai đường chéo. Đường thẳng qua A và song song với BC cắt BD ở E. Đường thẳng qua B song song với AD cắt AC ở G. Chọn kết luận sai?

  • A. $ \frac{ OE}{OB} = \frac{OA}{OC}$
  • B. $ \frac{ EG}{AB} = \frac{OE}{OB}$
  • C. $ \frac{ OB}{OD} = \frac{OG}{OA}$
  • D. $EG / CD$

Câu 11: Nếu tung một đồng xu 30 lần liên tiếp có 12 lần xuất hiện mặt ngửa thì xác suất xuất hiện mặt sấp bằng bao nhiêu?

  • A. $\frac{2}{5}$
  • B. $\frac{1}{5}$
  • C. $\frac{3}{5}$
  • D. $\frac{3}{4}$

Câu 12: Cho hình vẽ:

học sinh tham khảo

Giá trị biểu thức x – y là:

  • A. 5
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 2

Câu 13: Các món ăn yêu thích của học sinh lớp 7C ghi lại trong bảng sau: 

Học sinh tham khảo

Dữ liệu định lượng trong bảng là:

  • A. Món ăn ưa thích: xúc xích, gà rán, pizza;          
  • B. Số bạn yêu thích: 7, 3, 16, 5;                             
  • C. Xúc xích, gà rán, pizza, 7, 3, 16, 5;
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 14: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có diện tích 36 $cm^{2}$, AB = 4cm, CD = 8cm. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Tính diện tích tam giác COD.

  • A. 8 
  • $cm^{2}$
  • B. 6 $cm^{2}$
  • C. 16 $cm^{2}$
  • D. 32 $cm^{2}$

Câu 15: Một nhóm có 3 bạn nữ là: Ánh, Hạnh, Hoa và 4 bạn nam là An, Bình, Dũng, Hùng. Cô giáo gọi ngẫu nhiên một bạn lên bảng làm bài. Nêu những kết quả thuận lợi cho biến cố “Học sinh được gọi là học sinh nam”?

  • A. An; Hạnh, Hoa;
  • B. Bình, Dũng;
  • C. An, Bình, Dũng, Hùng;
  • D. Ánh, Hạnh, Hoa.

Câu 16: Viết tỉ số cặp đoạn thẳng có độ dài như sau: AB = 12cm, CD = 10 cm

  • A. $\frac{AB}{CD}= \frac{5}{6}$
  • B. $\frac{AB}{CD}= \frac{6}{5}$
  • C. $\frac{AB}{CD}= \frac{4}{3}$
  • D. $\frac{AB}{CD}= \frac{3}{4}$

Câu 17: Quan sát biểu đồ sau về thể loại sách được các bạn học sinh lớp 6A yêu thích và cho biết, số cần điền trên cột Cổ tích là

Học sinh tham khảo

  • A. 10
  • B. 20
  • C. 15
  • D. Không có đáp án đúng

Câu 18: Phương trình -0,5x - 2 = 0 có nghiệm là.

  • A. -2
  • B. 3
  • C. -4
  • D. 4

Câu 19:  Một hình thang có đáy lớn là 8 cm, đáy nhỏ ngắn hơn đáy lớn là 2 cm. Độ dài đường trung bình của hình thang là: 

  • A. 5,5 cm
  • B. 5 cm
  • C. 6 cm
  • D. 7 cm

Câu 20:  Giải các phương trình: 10 – 4x = 2x – 3

  • A. $\frac{13}{6}$
  • B. $\frac{-13}{6}$
  • C. $\frac{-7}{6}$
  • D. $\frac{7}{6}$

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác