Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 8 cánh diều cuối học kì 1( Đề số 2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 cuối học kì 1 sách cánh diều . Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Phân tích đa thức $x^{3}$ + 1 có kết quả là:

  • A. (x - 1)($x^{2}$ + x + 1)
  • B. $(x + 1)^{3}$
  • C. (x + 1)($x^{2}$ + x + 1)
  • D. (x + 1)($x^{2}$ - x + 1)

Câu 2: Tổng các góc trong một tứ giác bằng bao nhiêu?

  • A. $120^{0}$
  • B. $180^{0}$
  • C. $250^{0}$
  • D. $360^{0}$

Câu 3: Cho AM là đường trung tuyến của tam giác ABC vuông tại A. AM = 3 cm. Độ dài cạnh BC là: 

  • A. 3 cm
  • B. 4 cm
  • C. 6cm
  • D. 5 cm

Câu 4: Hình đa giác lồi 6 cạnh có bao nhiêu đường chéo: 

  • A. 9
  • B. 8
  • C. 7
  • D. 6

Câu 5: Điều kiện xác định phân thức $\frac{x-1}{x-y}$ là: 

  • A. x # 1
  • B. x # y
  • C. x # 0; y # 0
  • D. x # -y

Câu 6: Hình nào sau đây không có trục đối xứng: 

  • A. Hình bình hành
  • B. Hình chữ nhật
  • C. Hình vuông
  • D. Hình thang cân

Câu 7: Phân thức đối của phân thức $\frac{2x}{3-x}$ là: 

  • A. $\frac{3-x}{2x}$
  • B. $\frac{x-3}{2x}$
  • C. - $\frac{2x}{x -3}$
  • D. $\frac{2x}{x-3}$

Câu 8: Khi rút gọn phân thức $\frac{3xy+3}{9y+3}$, ta được:

  • A. $\frac{x+1}{4}$
  • B. $\frac{x}{3}$
  • C. $\frac{x+3}{9y+1}$
  • D. $\frac{xy+1}{3y+1}$

Câu 9: Hai đường chéo của hình thoi là 6 cm và 4 cm. Cạnh của hình thoi là:

  • A. 4 cm
  • B. 5 cm
  • C. $\sqrt{13}$ cm
  • D. $\sqrt{52}$ cm

Câu 10: Kết quả của phép tính (2x - 3)(2x - 3) là: 

  • A. 4$x^{2}$ + 9
  • B. 4$x^{2}$ - 6x + 9
  • C. 4$x^{2}$ - 9
  • D. 4$x^{2}$ - 12x + 9

Câu 11: Rút gọn phân thức $\frac{$x^{2}$ - 4}{x+2}$ được là: 

  • A. -2
  • B. x - 2
  • C. x
  • D. -x

Câu 12: Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và giao nhau tại trung điểm mỗi đường là hình gì?

  • A. Hình thoi
  • B. Hình bình hành
  • C. Hình thang cân
  • D. Hình chữ nhật

Câu 13: Hình nào sau đây là đa giác đều: 

  • A. Hình vuông
  • B. Hình chữ nhật
  • C. Hình thoi
  • D. Cả A,B,C đều đúng

Câu 14: Giá trị của biểu thức $\frac{$x^{2}$ + 4x + 4}{$x^{2}$+2x}$ tại x = -2 là: 

  • A. Không xác định
  • B. 0
  • C. -1
  • D. 4

Câu 15: Tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm AB, N là trung điểm BC; biết AB = 3cm, BC = 5cm thì MN bằng:

  • A. 2,5 cm 
  • B. 1,5 cm 
  • C. 2 cm 
  • D. 3 cm

Câu 16: Hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB và số đo góc B bằng 100°. Khi đó số đo góc A bằng:

  • A. $100^{0}$ 
  • B. $180^{0}$
  • C. $40^{0}$
  • D. $80^{0}$

Câu 17: Tính  $x^{2}$ - $(x + 3)^{2}$. Kết quả bằng

  • A. 2$x^{2}$ - 6x + 9
  • B. 2x+3 
  • C. -6x-9 
  • D. -6x+9

Câu 18: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

  • A. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật
  • B. Hình chữ nhật có hai cạnh liên tiếp bằng nhau là hình vuông
  • C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình thoi
  • D. Hình thoi có một góc vuông là hình vuông.

Câu 19: Hình chữ nhật có chiều dài tăng 4 lần, chiều rộng giảm 2 lần, khi đó diện tích hình chữ nhật:

  • A. không thay đổi 
  • B. giảm 4 lần 
  • C. tăng 2 lần 
  • D. giảm 2 lần

Câu 20: Cho tam giác cân ABC (AB = AC). H là trung điểm của BC. Lấy một điểm D sao cho H là trung điểm của AD. Tứ giác ABDC là hình:

  • A. Hình vuông
  • B. Hình bình hàng
  • C. Hình thoi 
  • D. Hình chữ nhật

Câu 21: Tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức $\frac{5x}{3x-6}$ xác định: 

  • A. x # 0
  • B. x # 2
  • C. x # -2
  • D. x = 2

Câu 22: Đồ thị hàm số y = 2,5x nằm ở góc phần tư nào trong hệ trục tọa độ

  • A. (I); (II)
  • B. (II); (IV)
  • C. (I); (III)
  • D. (III); (IV)

Câu 23: Cho hình thang ABCD, đường cao ứng với cạnh DC là AH = 6cm; cạnh DC = 12cm. Diện tích của hình bình hành ABCD là:

  • A. 102 $cm^{2}$ 
  • B. 72 $cm^{2}$
  • C. 92 $cm^{2}$
  • D. 82 $cm^{2}$

 


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác