Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 7 kết nối bài 7 Tập hợp các số thực (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 7 Bài 7 Tập hợp các số thực- sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Tập hợp các số thực được ký hiệu là

  • A. ℕ;
  • B. ℚ;
  • C. ℝ;
  • D. ℤ.

Câu 2: Tính giá trị biểu thức $K=|-1.3|+(\frac{-3}{5})^{2}-|2.3|-(\frac{4}{5})^{2}-2022^{0}$

  • A. -3
  • B. -2.28
  • C. -5.6
  • D. -1

Câu 3: Tìm x biết 3,4x + (−1,6)x + 2,9 = −4,9

  • A. x = 2,(5);
  • B. x = −2,5;
  • C. x = −4,(3);
  • D. x = 4,3.

Câu 4: Giá trị của biểu thức: X = 3 + {$\frac{3}{4}+[|5|\times (0.4+1.6)]$} bằng

  • A. $\frac{34}{4}$
  • B. $\frac{44}{5}$
  • C. $\frac{55}{4}$
  • D. $\frac{33}{5}$

Câu 5: Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức $A=|-x-3|+(y-1)^{2}+(x+3)^{4}+2$

  • A. 0
  • B. -2
  • C. 2
  • D. 3

Câu 6: Cho A = 5$\sqrt{6} $và B = 6$\sqrt{5}$. Mệnh đề nào đúng?

  • A. A = B
  • B. A > B
  • C. A < B
  • D. A ≥ B

Câu 7: Cho [(7 + 0,004x) : 0,9] : 24,7 – 12,3 = 77,7. Giá trị của x là

  • A. x = 497866
  • B. x = 489927
  • C. x = 498425
  • D. x = 425498

Câu 8: So sánh $\sqrt{17}$ và 4.(12)

  • A. $\sqrt{17}$ > 4.(12)
  • B. $\sqrt{17}$ < 4.(12)
  • C. $\sqrt{17}$ ≥ 4.(12)
  • D. $\sqrt{17}$ = 4.(12)

Câu 9: Giá trị của |9 – 12 x 3| là

  • A. 27
  • B. −27
  • C. 9
  • D. 12

Câu 10: Giá trị của |0| là

  • A. 0;
  • B. Không xác định;
  • C. 1;
  • D. −1.

Câu 11: Phát biểu nào đúng?

  • A. Số nguyên không phải số thực;
  • B. Phân số không phải số thực;
  • C. Số vô tỉ không phải là số thực;
  • D. Cả ba loại số trên đều là số thực.

Câu 12: Giá trị của |−25 + 11 x 3| − |−2| là

  • A. −25
  • B. 25
  • C. 6
  • D. −6

Câu 13: Tìm x biết 3 $\times $ (10x) = 111

  • A. x = 0,7;
  • B. x = 1,7;
  • C. x = 2,7;
  • D. x = 3,7.

Câu 14: Cho biểu thức sau: T = (−34) + (−14) – (+22) + (−55) + (+30) . Giá trị của biểu thức là

  • A. T = −95
  • B. T = −93
  • C. T = 95
  • D. T = 93

Câu 15: So sánh $\sqrt{(-4)^{2}}$ và $\sqrt{17}$

  • A. $\sqrt{(-4)^{2}}>\sqrt{17}$
  • B. $\sqrt{(-4)^{2}}=\sqrt{17}$
  • C. $\sqrt{(-4)^{2}}<\sqrt{17}$
  • D. Không so sánh được

Câu 16: Cho 6,...45 > 6, 52. Giá trị thích hợp là

  • A. 8
  • B. 6
  • C. 4
  • D. 3

Câu 17: Tính $|-\sqrt{11}|$

  • A. $\sqrt{11}$
  • B. $-\sqrt{11}$
  • C. 11
  • D. 1

Câu 18: Cho x là 1 số thực bất kì, |x| là

  • A. Một số âm
  • B. Một số dương
  • C. Một số không âm
  • D. Một số không dương

Câu 19: Tìm x sao cho: |2x + 5| = |-1.5|

  • A. -1.75
  • B. 1.75
  • C. -1.75 hoặc 1.75
  • D. -1.75 hoặc -3.25

Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai?

  • A. Mọi số vô tỉ đều là số thực;
  • B. Mọi số thực đều là số vô tỉ;
  • C. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉ;
  • D. Số 0 là số hữu tỉ cũng là số thực.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác