Dễ hiểu giải Toán 10 Cánh diều bài 1 Tọa độ của vectơ

Giải dễ hiểu bài 1 Tọa độ của vectơ. Trình bày rất dễ hiểu, nên tiếp thu Toán 10 Cánh diều dễ dàng. Học sinh nắm được kiến thức và biết suy rộng ra các bài tương tự. Thêm 1 dạng giải mới để mở rộng tư duy. Danh mục các bài giải trình bày phía dưới

BÀI 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ

I. TOẠ ĐỘ CỦA MỘT ĐIỂM

II. TOẠ ĐỘ CỦA MỘT VECTƠ 

Bài 1: Tìm tọa độ của các vecto BÀI 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠBÀI 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ trong hình 11

Giải nhanh: 

BÀI 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ

BÀI 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ= (2 ; 2); BÀI 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ= (- 3 ; 0)

Bài 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm B(-1,0) và vectơ BÀI 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ

a. Biểu diễn vectơ BÀI 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ qua hai vectơ BÀI 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠBÀI 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ

b. Biểu diễn vectơ BÀI 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ qua hai vectơ BÀI 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠBÀI 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ

Giải nhanh:

a. BÀI 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ.

b. BÀI 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ.

III. LIÊN HỆ GIỮA TỌA ĐỘ CỦA ĐIỂM VÀ TỌA ĐỘ VECTƠ

Bài tập 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm: A(1,3); B(5,-1); C(2,-2); D(-2,2). Chứng minh BÀI 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ

Giải nhanh:

 BÀI 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ

BÀI 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ

Vậy BÀI 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ

BÀI TẬP CUỐI SGK

Bài tập 1: Tìm tọa độ của các vectơ trong Hình 16 và biểu diễn mỗi vectơ đó qua hai vectơ BÀI 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ

Giải nhanh:

+ Vẽ BÀI 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ

BÀI 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ

=> Tọa độ của A (-5; -3), B (3; -4), C (-1; 3), D (2; 5)

BÀI 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ nên BÀI 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ

BÀI 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ nên BÀI 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ

BÀI 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ nên BÀI 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ

BÀI 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ nên BÀI 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ

Bài tập 2: Tìm tọa độ của các vectơ sau:

BÀI 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ. BÀI 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ

b. BÀI 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ

c. BÀI 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ BÀI 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ - 4 BÀI 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ

d. BÀI 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ 0,5 BÀI 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ + BÀI 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ

Giải nhanh:


 

BÀI 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ. BÀI 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ

b. BÀI 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ

c. BÀI 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ

d. BÀI 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ


 

Bài tập 3: Tìm các số thực a và b sao cho mỗi cặp vectơ sau bằng nhau:

a. BÀI 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ

b. BÀI 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ

Giải nhanh:

a. BÀI 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ thì BÀI 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ

b. BÀI 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ thì BÀI 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ 

Bài tập 4: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho ba điểm A(2,3); B(-1,1); C(3,-1)

a. Tìm tọa độ điểm M sao cho BÀI 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ

b. Tìm toạ độ trung điểm N của đoạn thẳng AC. Chứng minh BÀI 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ

Giải nhanh:

a. Gọi M (a ; b) BÀI 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ BÀI 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ

BÀI 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ

Để BÀI 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ thì M (6 ; 1)

b. Gọi N (x ; y) BÀI 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ BÀI 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠBÀI 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ

Do N là trung điểm AC nên

BÀI 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ N BÀI 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ

Ta có: BÀI 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠBÀI 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ 

Vậy BÀI 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ

Bài tập 5: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm M(−1;3)

a. Tìm toạ độ điểm A đối xứng với điểm M qua gốc O

b. Tìm toạ độ điểm B đối xứng với điểm M qua trục Ox

c. Tìm toạ độ điểm C đối xứng với điểm M qua trục Oy

Giải nhanh:

a. A (1; -3). 

b. B (-1; -3)

c. C (1 ; 3)

Bài tập 6: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho ba điểm không thẳng hàng A(−3;1),B(−1;3), I(4;2). Tìm toạ độ của hai điểm C,D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành nhận I làm tâm đối xứng.

Giải nhanh:

Gọi C (a; b), D (c; d) BÀI 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ BÀI 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠBÀI 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ 

Do I là trung điểm AC và BD BÀI 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠBÀI 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ

Ta có: BÀI 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠBÀI 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ

Do BÀI 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ BÀI 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ

BÀI 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ BÀI 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ

Bài tập 7: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC. Các điểm M(1;−2),N(4;−1) và P(6;2) lần lượt là trung điểm của các cạnh BC,CA,AB. Tìm tọa độ của các điểm A,B,C

Giải nhanh:

Theo tính chất đường trung bình trong một tam giác ta có:

BÀI 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠBÀI 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ

Gọi A (a1 ; a2), B (b1 ; b2), C (c; c2)

Ta có : BÀI 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ, BÀI 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ, BÀI 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ.

BÀI 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ

BÀI 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ

Thêm kiến thức môn học

Bình luận

Giải bài tập những môn khác