Siêu nhanh giải bài 2 chương II toán 7 Cánh diều tập 1
Giải siêu nhanh bài 2 chương II toán 7 Cánh diều tập 1. Giải siêu nhanh toán 7 Cánh diều tập 1. Những phần nào có thể rút gọn, lược bỏ và tóm gọn. Đều được áp dụng vào bài giải này. Thêm cách giải mới để học sinh lựa chọn. Để tìm ra phong cách học toán 7 Cánh diều tập 1 phù hợp với mình.
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
BÀI 2: TẬP HỢP R CÁC SỐ THỰC
I. Số thực
1. Tập hợp số thực
Bài 1:
a) Nêu hai ví dụ về số hữu tỉ
b) Nêu 2 ví dụ về số vô tỉ
Giải rút gọn:
a) ; -1,6
b) -;
2. Biểu diễn thập phân của số thực
Bài 2:
a) Nêu biểu diễn thập phân của số hữu tỉ.
b) Nêu biểu diễn thập phân của số vô tỉ.
Giải rút gọn:
a) Số hữu tỉ được biểu diễn dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
b) Số vô tỉ được biểu diễn dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
II. Biểu diễn số thực trên trục số
Bài 1: Biểu diễn các số hữu tỉ sau trên trục số:…
Giải rút gọn:
III. Số đối của một số thực
Bài 1: Tìm số đối của mỗi số sau:…
Giải rút gọn:
Số đối của ; -0,5; - lần lượt là ; 0,5;
IV. So sánh các số thực
1. So sánh hai số thực
2. Cách so sánh hai số thực
Bài 1:
a) So sánh hai số thập phân sau: -0,617 và -0,614.
b) Nêu quy tắc so sánh 2 số thập phân hữu hạn.
Giải rút gọn:
a) -0,617 < -0,614
b) Quy tắc so sánh hai số thập phân hữu hạn:
+ So sánh 2 số thập phân khác dấu: Số thập phân âm luôn nhỏ hơn số thập phân dương
+ So sánh 2 số thập phân dương:
Bước 1: So sánh phần số nguyên của 2 số thập phân đó. Số thập phân nào có phần số nguyên lớn hơn thì lớn hơn
Bước 2: Nếu 2 số thập phân dương đó có phần số nguyên bằng nhau thì ta tiếp tục so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng( sau dấu ","), kể từ trái sang phải cho đến khi xuất hiện cặp chữ số đầu tiên khác nhau. Ở cặp chữ số khác nhau đó, chữ số nào lớn hơn thì số thập phân chứa chữ số đó lớn hơn
+ So sánh 2 số thập phân âm: Nếu a < b thì - a > - b
Bài 2: So sánh 2 số thực sau:…
Giải rút gọn:
a. +) 1,(375) = 1,375375375…
+) 1 = 1,375
1,(375) > 1
b. -1,(27) = -1,272727…
– 1,(27) < -1,272
V. Bài tập
Bài 1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
Giải rút gọn:
a) Đúng.
b) Đúng.
c) Sai vì một số thực có thể không là số nguyên.
d) Sai vì một số thực có thể là số hữu tỉ hoặc không là số hữu tỉ.
Bài 2: Tìm số đối của mỗi số sau:…
Giải rút gọn:
Số |
|
|
| 1,15 | -21,54 | - | |
Số đối |
|
|
| -1,15 | 21,54 |
Bài 3: So sánh…
Giải rút gọn:
a) 1,(81) = 1,81818181... -1,(81) > -1,812
b) 2 = 2,142857… 2 > 2,142
c) Ta có: 48,075… < 48,275… - 48,075…. > – 48,275…
d) <
Bài 4: Tìm chữ số thích hợp cho “?”
Giải rút gọn:
a) -5,02 < -5,01 b) -3,708 > -3,715
c) -0,59(742) < - 0,59653 d) -1,(49) < -1,49
Bài 5:
a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:
-2,63…; 3,(3); -2,75…; 4,62.
b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần:
1,371…; 2,065; 2,056…; -0,078…; 1,(37).
Giải rút gọn:
a) Ta có: -2,63…; -2,75 < 0; 3,(3); 4,62 > 0
Thứ tự sắp xếp là: -2,75 ; -2,63…; 3,(3) ; 4,62
b) Ta có: -0,078 < 0; 1,371…; 2,065; 2,056…; 1,(37) > 0
Ta có: 1,(37) = 1,3737….
Thứ tự sắp xếp là: 2,065; 2,056…; 1,3737…. ; 1,371… ; -0,078
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
Giải toán 7 Cánh diều tập 1 bài 2 chương II, Giải bài 2 chương II toán 7 Cánh diều tập 1, Siêu nhanh giải bài 2 chương II toán 7 Cánh diều tập 1
Bình luận