Siêu nhanh giải bài 1 chương II toán 7 Cánh diều tập 1
Giải siêu nhanh bài 1 chương II toán 7 Cánh diều tập 1. Giải siêu nhanh toán 7 Cánh diều tập 1. Những phần nào có thể rút gọn, lược bỏ và tóm gọn. Đều được áp dụng vào bài giải này. Thêm cách giải mới để học sinh lựa chọn. Để tìm ra phong cách học toán 7 Cánh diều tập 1 phù hợp với mình.
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
CHƯƠNG II. SỐ THỰC
BÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC
I. Số vô tỉ
1. Khái niệm số vô tỉ
2. Số thập phân vô hạn không tuần hoàn
Bài 1: Viết số hữu tỉ dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn
Giải rút gọn:
= 0,(3)
3. Biểu diễn thập phân của số vô tỉ.
Bài 2: Khẳng định “ Mỗi số vô tỉ đều không thể là số hữu tỉ” đúng hay sai? Vì sao?
Giải rút gọn:
Đúng vì những số không phải số hữu tỉ là số vô tỉ
II. Căn bậc hai số học
Bài 1: Tính…
Giải rút gọn:
a) 32 = 9
b) (0,4)2 = 0,16
Bài 2: Tính giá trị của…
Giải rút gọn:
a) = 40
b) = 0,4
c) =
III. Bài tập
Bài 1:
a) Đọc các số sau: …
b) Viết các số sau: căn bậc hai số học của 39; căn bậc hai số học của ; căn bậc hai số học của
Giải rút gọn:
a) : căn bậc hai số học của mười lăm
: căn bậc hai số học của hai mươi bảy phẩy sáu
: căn bậc hai số học của không phẩy tám mươi hai
b) Căn bậc hai số học của 39; ; lần lượt viết là: ; ;
Bài 2: Chứng tỏ rằng:
a) Số 0,8 là căn bậc hai số học của số 0,64
b) Số -11 không phải là căn bậc hai số học của số 121
c) Số 1,4 là căn bậc hai số học của số 1,96 nhưng –1,4 không phải là căn bậc hai số học của số 1,96.
Giải rút gọn:
a) Vì 0,8 > 0 và 0,82 = 0,64.
b) Vì tuy (−11)2 = 121 nhưng -11< 0
=> -11 không phải là căn bậc hai số học của số 121.
c) Vì 1,42 = 1,96 và 1,4 > 0 => 1,4 là căn bậc hai số học của số 1,96.
Ngược lại, -1,4 < 0 => –1,4 không phải là căn bậc hai số học của số 1,96.
Bài 3: Tìm số thích hợp cho “?”
Giải rút gọn:
x | 144 | 1,69 | 196 | 0,01 |
| 2,25 | 0,0225 |
12 | 1,3 | 14 | 0,1 |
| 1,5 | 0,15 |
Bài 4: Tính giá trị của biểu thức…
Giải rút gọn:
a) + = 1,5
b) - = -0,3
c) 8 - = 8. 3 - 8 = 16
d) 0,1. + 0,2. = 0,1. 20 + 0,2. 40 = 10
Bài 5: Quan sát Hình 1, ở đó hình vuông AEBF có cạnh bằng 1 m, hình vuông ABCD có cạnh AB là một đường chéo của hình vuông AEBF.
a) Tính diện tích của hình vuông ABCD.
b) Tính độ dài đường chéo AB.
Giải rút gọn:
a) SABCD là: 4.SAEB = 4. . 1. 1 = 2 (m2)
b) Độ dài đường chéo AB là: = (m)
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
Giải toán 7 Cánh diều tập 1 bài 1 chương II, Giải bài 1 chương II toán 7 Cánh diều tập 1, Siêu nhanh giải bài 1 chương II toán 7 Cánh diều tập 1
Bình luận