Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 7 cánh diều bài 1 Số vô tỉ. Căn bậc hai số học (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 7 bài 1 Số vô tỉ. Căn bậc hai số học - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Trong các số sau đây, đâu là số vô tỉ?

  • A. $\frac{1}{11}$
  • B. 0.272727...
  • C. $\sqrt{144}$
  • D. 0.1010010001...

Câu 2: Kết quả của phép tính $\sqrt{25+144}$

  • A. 169;
  • B. 13;
  • C. –13
  • D. ± 13.

Câu 3: Trong các nhận xét sau, nhận xét nào sai ?

  • A. Căn bậc hai số học của 36 là 6 và –6;
  • B. 25 có căn bậc hai số học là 5;
  • C. Số 0 có căn bậc hai số học là chính nó;
  • D. Số –7 không có căn bậc hai số học.

Câu 4: Chọn câu đúng:

  • A. $-\sqrt{\frac{64}{121}}=\frac{8}{11}$
  • B. $-\sqrt{\frac{64}{121}}=-\frac{8}{11}$
  • C. $-\sqrt{\frac{64}{121}}=\pm \frac{8}{11}$
  • D. $-\sqrt{\frac{64}{121}}=-\frac{32}{11}$

Câu 5: Tính giá trị của $\sqrt{20}-\sqrt{12}:\sqrt{3}$ rồi làm tron kết quả đến hàng phần trăm.

  • A. 2.5
  • B. 2.47
  • C. 0.47
  • D. 0.58

Câu 6: So sánh $\sqrt{14}+\sqrt{8}$ với $\sqrt{50}$

  • A. $\sqrt{14}+\sqrt{8}>\sqrt{50}$
  • B. $\sqrt{14}+\sqrt{8}<\sqrt{50}$
  • C. $\sqrt{14}+\sqrt{8}=\sqrt{50}$
  • D. $\sqrt{14}+\sqrt{8}≥\sqrt{50}$

Câu 7: Có bao nhiêu số x thỏa mãn $\sqrt{-3x+2}=4$

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 4

Câu 8: Tính $\sqrt{49}$

  • A. -7
  • B. 9
  • C. $\pm 7$
  • D. 7

Câu 9: Tính bán kính của một hình tròn có diện tích là 9 869 m$^{2}$ , biết π = 3,14.

  • A. 55
  • B. 56
  • C. 57
  • D. 58

Câu 10: Cho a ≥ 0. Khi đó:

  • A. $\sqrt{a}=b$ đúng nếu b ≥ 0 và b$^{2}$ = a;
  • B. $\sqrt{a}=b$ đúng nếu b ≤ 0 và b$^{2}$ = a;
  • C. $\sqrt{a}=b$ đúng nếu b < 0 và b$^{2}$ = a;
  • D. $(\sqrt{a})^{2}=-a$

Câu 11: Để lát một mảnh sân hình vuông có diện tích 100 m$^{2}$, người ta cần dùng bao nhiêu viên gạch hình vuông có cạnh dài 50 cm (coi các mạch ghép là không đáng kể)?

  • A. 100 viên;
  • B. 200 viên;
  • C. 300 viên;
  • D. 400 viên.

Câu 12: Nếu $\sqrt{x}=3$ thì x$^{2}$ bằng:

  • A. 3
  • B. 9
  • C. 27
  • D. 81

Câu 13: Tính giá trị của biểu thức $3\times \sqrt{\frac{1}{9}}-\sqrt{1}$

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 14: Một bạn học sinh làm như sau: $8\underset{(1)}{=}\sqrt{64}\underset{(2)}{=}\sqrt{16\times 4}\underset{(3)}{=}\sqrt{16}\times \sqrt{4}\underset{(4)}{=}4\times 2\underset{(5)}{=}8$

  • A. Bạn đã làm đúng
  • B. Bạn đã làm sai từ bước 1
  • C. Bạn đã làm sai từ bước 2
  • D. Bạn đã làm sai từ bước 3

Câu 15: Cho 5$^{2}$ = b và $\sqrt{b}=a$. Khi đó a, b là:

  • A. a = 25 và b = 25;
  • B. a = 5 và b = 25;
  • C. a = 5 và b = 10;
  • D. a = 5 và b = 5.

Câu 16: Giá trị của biểu thức $\sqrt{16}+\sqrt{64}$

  • A. -12
  • B. 12
  • C. 4
  • D. -4

Câu 17: Tính $\sqrt{81}$

  • A. -9
  • B. 9
  • C. $\pm 9$
  • D. 8

Câu 18: Biết rằng bình phương độ dài đường chéo của một hình chữ nhật bằng tổng các bình phương độ dài hai cạnh của nó. Một hình chữ nhật có chiều dài 8 m và chiều rộng 5 m. Độ dài đường chéo của hình chữ nhật đó bằng bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)

  • A. 9,4 m;
  • B. 9,5 m;
  • C. 9,6 m;
  • D. 9,7 m.

Câu 19: Người ta dự định trồn hoa xung quanh mảnh đất hình vuông có diện tích là 196 m$^{2}$. Biết hai cây liên tiếp cách nhau 50 cm. Tính số cây hoa trồng được 

  • A. 112 cây
  • B. 108 cây
  • C. 116 cây
  • D. 128 cây

Câu 20: Căn bậc hai số học của 0,36 là:

  • A. – 0,6;
  • B. 0,6;
  • C. A và B đúng;
  • D. Đáp án khác.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác