Trắc nghiệm Toán 7 cánh diều bài 1 Biểu thức số. Biểu thức đại số
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 7 bài 1 Biểu thức số. Biểu thức đại số - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Tính giá trị của biểu thức A = –(2a + b) tại a = 1; b = 3
A. A = 5;
- B. A = –5;
- C. A = 1;
- D. A = –1.
Câu 2: Phát biểu "Tổng các bình phương của ba số a, b và c" được biểu thị bởi:
- A. $(a + b + c)^{2}$;
- B. $(a + b)^{2} + c$;
C. $a^{2} + b^{2} + c^{2};$
- D. $a^{2} + (b + c)^{2}$.
Câu 3: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
- A. 3 x 4 – 3 x 5 là biểu thức đại số;
- B. 3a$^{2}$ là biểu thức đại số;
- C. 0 là biểu thức đại số;
D. x + y không phải là biểu thức đại số.
Câu 4: Biểu thức a – b$^{3}$ được phát biểu bằng lời là:
- A. Lập phương của hiệu a và b;
- B. Hiệu của a và bình phương của b;
C. Hiệu của a và lập phương của b;
- D. Hiệu của a và b.
Câu 5: Tính giá trị của biểu thức T = ab$^{3}$c tại a = 5, b = –2, c = 6.
- A. T = 240;
B. T = –240;
- C. T = 30;
- D. T = 12.
Câu 6: Nhận định nào dưới đây sai?
- A. x + x = 2x;
- B. x – x = 0;
C. 1x = 10 + x;
- D. x0 = 0x = 0.
Câu 7: Cho biểu thức đại số $5x^{2} + 3y – 1$. Biến số của biểu thức là
- A. $x^{2}$;
- B. $x^{2}$ và 3y;
- C. 3y;
D. x và y.
Câu 8: Nhiệt độ ở Canada được đo bằng độ Celsius (độ C) nhưng ở Mỹ được đo bằng độ Fahrenheit (độ F). Công thức tính số đo độ theo số đo độ C là F = 1,8C + 32. Tại một vùng biên giới giữa hai nước Mỹ và Canada, nếu nhiệt độ của vùng tại một thời điểm là 23 °F thì nhiệt độ của vùng đó ở cùng thời điểm trên là bao nhiêu độ C?
A. –5 °C;
- B. –16,2 °C;
- C. 5 °C;
- D. 16,2 °C.
Câu 9: Phát biểu nào dưới đây sai?
A. 5a + 1 là biểu thức số;
- B. 20 + 1 là biểu thức số;
- C. 30 – (2 + 5) x 3$^{2}$ là biểu thức số;
- D. 0 là biểu thức số.
Câu 10: Bạn Nam dự định mua 4 quyển vở có giá 5 000 đồng/quyển và 5 chiếc bút giá x đồng/ chiếc. Khi đến cửa hàng, bạn Nam thấy giá quyển vở mà bạn định mua đã giảm 20% và giá chiếc bút đã tăng 10%. Viết biểu thức T tính số tiền bạn Nam phải trả khi mua số quyển vở, bút khi đã thay đổi giá và hỏi nếu bạn Nam mang 70 000 đồng có đủ để mua số lượng đồ đó không? Biết số tiền mang đi vừa đủ để mua vở và bút như dự định khi chưa thay đổi giá.
- A. T = 20 000 + 5x (đồng) và Nam mang đủ tiền;
- B. T = 16 000 + 4,5x (đồng) và Nam mang đủ tiền;
C. T = 16 000 + 5,5x (đồng) và Nam mang thiếu tiền;
- D. T = 20 000 + 5,5x (đồng) và Nam mang thiếu tiền
Câu 11: Ước tính chiều cao của con trai khi trưởng thành dựa trên chiều cao b của bố và chiều cao m của mẹ là $\frac{1}{2}$ x 1,08(b + m). Chiều cao ước tính của con trai khi bố cao 175 cm và mẹ cao 155 cm là:
- A. 178,3 cm;
B. 178,2 cm;
- C. 178,5 cm;
- D. 178,4 cm.
Câu 12: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
- A. 0 không phải là biểu thức số;
- B. Biểu thức số phải có đầy đủ các phép tính cộng trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa;
C. 12 + 2 x 3 – 3$^{2}$ là biểu thức số;
- D. Trong biểu thức số không thể có các dấu ngoặc chỉ thứ tự phép tính.
Câu 13: Viết biểu thức đại số biểu thị tổng các lập phương của hai số a và b.
A. $a^{3} + b^{3}$;
- B. $(a + b)^{3}$;
- C. $a^{2} + b^{2}$;
- B. $(a + b)^{2}$.
Câu 14: Viết biểu thức đại số biểu thị tổng quãng đường đi được của một người, biết rằng người đó đi bộ trong x (giờ) với vận tốc 4 (km/h) và sau đó đi bằng xe đạp trong y (giờ) với vận tốc 18 (km/h)
- A. 4(x + y);
- B. 22(x + y);
- C. 4y + 18x;
D. 4x + 18y.
Câu 15: Tính giá trị biểu thức B = 5x$^{2}$ – 2x – 18 tại |x| = 4
- A. B = 54;
- B. B = 70;
C. B = 54 hoặc B = 70;
- D. B = 45 hoặc B = 70.
Câu 16: Biểu thức số biểu thị diện tích hình thang có độ dài các cạnh đáy là 6 cm, 7 cm và chiều cao 8 cm.
A. $\frac{1}{2}\times (6+7)\times 8(cm^{2})$
- B. $2\times (6+7)\times 8(cm^{2})$
- C. $2\times (6+8)\times 7(cm^{2})$
- D. $\frac{1}{2}\times (7+8)\times 6(cm^{2})$
Câu 17: Phát biểu nào dưới đây sai?
- A. 4x + 5 là biểu thức đại số;
- B. $x^{2}$ + 2y là biểu thức đại số;
C. 5 + 2 x 3 không là biểu thức đại số;
- D. 3a$x^{2}$ là biểu thức đại số.
Câu 18: Biểu thức đại số là:
- A. Biểu thức có chỉ chứa chữ và số;
B. Biểu thức bao gồm các phép toán trên các số (kể cả những chữ đại diện cho số);
- C. Đẳng thức giữa chữ và số;
- D. Đẳng thức giữa chữ và số cùng các phép toán.
Câu 19: Biểu thức đại số biểu thị hiệu của x và y là
A. x – y;
- B. x + y;
- C. xy;
- D. xy - y.
Câu 20: Cho phát biểu sau: Trong biểu thức đại số, những chữ đại diện cho một số tùy ý được gọi là: ...
Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống là:
- A. tham số;
B. biến số;
- C. hằng số;
- D. biểu thức số.
Xem toàn bộ: Giải bài 1 Biểu thức số. Biểu thức đại số
Bình luận