Trắc nghiệm Toán 7 cánh diều bài 3 Phép cộng, phép trừ đa thức một biến
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 7 bài 3 Phép cộng, phép trừ đa thức một biến - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Bạn Minh nói: Tổng của hai đa thức bậc ba luôn là đa thức bậc ba.
Bạn Quân nói: Hiệu của hai đa thức bậc ba luôn là đa thức bậc ba.
Bạn Nam nói: Tổng của hai đa thức bậc ba chưa chắc là đa thức bậc ba.
Chọn khẳng định đúng.
- A. Quân nói đúng;
- B. Minh nói đúng;
C. Nam nói đúng;
- D. Cả 3 bạn đều nói đúng.
Câu 2: Người ta rót nước từ một can đựng 20 lít nước sang một bể rỗng có dạng hình lập phương với cạnh 20 cm. Khi mực nước trong bể cao h (cm) thì thể tích nước trong can còn lại là bao nhiêu? Biết rằng 1 lít = 1 dm$^{3}$.
A. 20 – 0,4h (lít);
- B. 20 + 0,4 (lít);
- C. 20 + 0,4h (lít);
- D. 20 – 0,4 (lít).
Câu 3: Cho $f(x) = 3x^{5} – 3x^{4} + x^{2} – 5$ và $g(x) = 2x^{4} – x^{3} – x^{2} + 5$.
Tính hiệu f(x) – g(x) rồi sắp xếp kết quả theo lũy thừa tăng dần của biến ta được:
- A. $10 + 2x^{2} + x^{3} – 5x^{4} + 3x^{5}$;
B. $–10 + 2x^{2} + x^{3} – 5x^{4} + 3x^{5}$;
- C. $3x^{5} – 5x^{4} + x^{3} + 2x^{2} + 10$;
- D. $3x^{5} – 5x^{4} + x^{3} + 2x^{2} – 10$.
Câu 4: Cho $f(x) = 2x^{4} – 4x^{2} + 6x^{3} + 2x + 3; g(x) = x + 3$ và f(x) + k(x) = g(x). Hệ số tự do của đa thức k(x) là:
- A. –1;
- B. 4;
C. 0;
- D. 6.
Câu 5: Cho đa thức $P(x) = –6x^{5} – 4x^{4} + 3x^{2} – 2x$ và $Q(x) = 2x^{5} – 4x^{4} – 2x^{3} + 2x^{2} – x – 3$. Tính M(1) với M(x) = P(x) – Q(x).
A. –3;
- B. 3;
- C. –2;
- D. 2.
Câu 6: Cho hai đa thức f(x) = 6x$^{2}$ + 4x – 5 và g(x) = –6x$^{2}$ – 4x + 2.
Tính h(x) = f(x) + g(x)
- A. h(x) = 12x$^{2}$ + 8x – 7
- B. h(x) = x –3
- C. h(x) = 8x – 3
D. h(x) = –3
Câu 7: Xác định $P(x) = ax^{2} + bx + c$ biết P(1) = 0; P(–1) = 6 và P(2) = 3
- A. P(x) = 3x – 3;
- B. P(x) = –2x$^{2}$ – 3x + 5;
C. P(x) = 2x$^{2}$ – 3x + 1;
- D. P(x) = 2x$^{2}$ – 3x – 1.
Câu 8: Cho: $P(x) = 2x^{4} – x^{2} + x – 2; Q(x) = 3x^{4} + x^{3} + 2x^{2} + x + 1,$ M(x) = Q(x) + P(x). Tìm hệ số tự do của M(x)
- A. – 5;
- B. 3;
- C. 1;
D. – 1.
Câu 9: Cho đa thức $A(x) = 5x^{4} – x^{3} + 2x^{2} + 4$ và $B(x) = 5x^{4} – 3x^{3} + x – 7.$
Biết F(x) = A(x) – B(x). Bậc của đa thức F(x) là
- A. Bậc 2
- B. Bậc 4
C. Bậc 3
- D. Bậc 1
Câu 10: Cho tam giác như hình vẽ dưới đây, có chu vi bằng 6x – 10.
Độ dài cạnh chưa biết của tam giác trên là:
- A. 2x + 17;
B. 2x – 17;
- C. 17x + 2;
- D. 17x – 2.
Câu 11: Cho 3 đa thức: $A(x) = x^{4} + 2x^{3} + 2x^{2} – x – 2; B(x) = 3x^{4} – x^{3} + x^{2} – 2x + 1; C(x) = – 3x^{4} + x^{3} – 2x + 1.$
Biết N(x) = B(x) + C(x) – A(x). Đa thức N(x) là
A. $N(x) = – x^{4} – 2x^{3} – x^{2} – 3x + 4;$
- B. $N(x) = x^{4} – 2x^{3} – x^{2} – 3x;$
- C. $N(x) = – x^{4} + 2x^{3} + 3x^{2} – 3x + 4;$
- D. $N(x) = x^{4} + 2x^{3} – x^{2} – 3x.$
Câu 12: Cho hai đa thức f(x) = x$^{2}$ + 3x – 5 và g(x) = –5x$^{2}$ – x + 2.
Tính k(x) = f(x) –g(x) và tìm bậc củak(x).
A. k(x) = 6x$^{2}$ + 4x – 7 và bậc của k(x) là 2;
- B. h(x) = –4x$^{2}$ + 2x – 3 và bậc của k(x) là 2;
- C. k(x) = 6x$^{2}$ + 4x – 7 và bậc của k(x) là 6;
- D. k(x) = –4x$^{2}$ + 2x – 3 và bậc của k(x) là 4.
Câu 13: Cho $P(x) = 3x^{4} + 4x^{3} – 3x^{2} + 2x – 1$ và $Q(x) = –x^{4} + 2x^{3} – 3x^{2} + 4x – 5$.
Tính P(x) + Q(x) rồi tìm bậc của đa thức thu gọn.
- A. $P(x) + Q(x) = 6x^{3} – 6x^{2} + 6x – 6$ có bậc là 3;
B. $P(x) + Q(x) = 2x^{4} + 6x^{3} – 6x^{2} + 6x + 6$ có bậc là 4;
- C. $P(x) + Q(x) = 2x^{4} + 6x^{3} – 6x^{2} + 6x – 6$ có bậc là 4;
- D. $P(x) + Q(x) = 2x^{4} + 6x^{3} + 6x – 6$ có bậc là 4.
Câu 14: Cho $A(x) = 5x^{3} – 4x^{2} + 3x + 3; B(x) = 4 – x – 4x^{2} + 5x^{3}$. Giá trị nào của x sau đây là thỏa mãn C(x) = 7 biết C(x) = A(x) – B(x)?
A. x = 2;
- B. x = –2;
- C. x = 1;
- D. x = –1.
Câu 15: Tìm hệ số cao nhất của đa thức k(x) biết f(x) + k(x) = g(x) và $f(x) = 5x^{4} – 4x^{2} + 6x^{3} + x – 1; g(x) = 3 – 2x.$
- A. –1;
B. –5;
- C. 4;
- D. 6.
Câu 16: Cho hai đa thức P(x) và Q(x) dưới đây, hai đa thức nào thỏa mãn P(x) – Q(x) = 2x – 2 là:
- A. $P(x) = x^{2} – 2x; Q(x) = –2x – 2;$
- B. $P(x) = x^{2} – 2x; Q(x) = 2x^{2} + 2x;$
- C. P(x) = 2x; Q(x) = –2;
D. $P(x) = x^{3} – 2; Q(x) = x^{3} – 2x.$
Câu 17: Một mảnh đất hình chữ nhật có kích thước chiều dài, chiều rộng lần lượt là 3x m và 2 m. Người ta dự định trồng hoa trong phần đất hình vuông có cạnh là x m như hình vẽ.
Diện tích phần đất còn lại (phần đất không tô màu) là:
- A. $x^{2} – 6x (m^{2});$
- B. $5x^{2} (m^{2});$
- C. $6x^{2} (m^{2});$
D. $6x – x^{2} (m2-^{2}).$
Câu 18: Cho: $P(x) = 2x^{4} – x^{2} + x – 2; Q(x) = 3x^{4} + x^{3} + 2x^{2} + x + 1.$
Biết H(x) + P(x) = Q(x). Đa thức H(x) là
- A. $5x^{4} + x^{3} + x^{2} + 2x – 1;$
B. $x^{4} + x^{3} + 3x^{2} + 3;$
- C. $– x^{4} – x^{3} – 3x^{2} – 3;$
- D. $x^{4} – x^{3} – 3x^{2} + 3.$
Câu 19: Cho $3x^{4} + 5x^{3} – 5x^{2} + 5x + 1 – P(x) = 2x^{4} + 2x^{3} – x^{2} + x – 4$. Tìm P(x)?
- A. $P(x) = – x^{4} + 3x^{3} – 4x^{2} + 4x – 5$;
B. $P(x) = x^{4} + 3x^{3} – 4x^{2} + 4x + 5;$
- C. $P(x) = 5x^{4} + 3x^{3} – 4x^{2} + 4x + 5;$
- D. $P(x) = 5x^{4} – 3x^{3} – 4x^{2} + 4x – 5.$
Câu 20: $A(x) = 5x^{4} + 4x^{3} + 2x + 1$ và $B(x) = –5x^{4} + x^{3} + 3x^{2} + x – 1$. Bậc của đa thức N(x) = A(x) + B(x) là:
- A. 1;
B. 2;
- C. 3;
- D. 4.
Xem toàn bộ: Giải bài 3 Phép cộng, phép trừ đa thức một biến
Bình luận