Trắc nghiệm Toán 7 cánh diều bài 3 Giá trị tuyệt đối của một số thực
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 7 bài 3 Giá trị tuyệt đối của một số thực - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Tìm tất cả các giá trị x thỏa mãn $|x|=|-\frac{1}{2}|$
- A. $x=\frac{1}{2}$
- B. $x=-\frac{1}{2}$
C. $x=\frac{1}{2}$ hoặc $x=-\frac{1}{2}$
- D. Không có giá trị nào của x thỏa mãn
Câu 2: Chọn khẳng định sai:
- A. |-2.5| = 2.5
- B. |0| = 0
C. $|3.8|=\pm 3.8$
- D. $|-\sqrt{7}|>0$
Câu 3: Trên trục số, khoảng cách từ điểm – 3 đến điểm gốc 0 là:
- A. – 3;
B. 3;
- C. 1,5;
- D. 6;
Câu 4: Cho biểu thức M = |x + 3,4| – |–1,5|. Khi x = –0,2 thì giá trị của M là:
- A. 4,7;
B. 1,7;
- C. –4,7;
- D. –1,7.
Câu 5: Chọn phát biểu đúng.
- A. Giá trị tuyệt đối của một số luôn là một số dương;
B. Giá trị tuyệt đối của một số luôn là một số không âm;
- C. Giá trị tuyệt đối của một số luôn là một số không dương.
- D. Giá trị tuyệt đối của một số luôn là một số âm.
Câu 6: Ta tìm được bao nhiêu số x < 0 thỏa mãn |x| = 5.5
A. 1 số
- B. 2 số
- C. 0 số
- D. 3 số
Câu 7: Có bao nhiêu giá trị x thoả mãn $7,5 – 3\times |5 – 2x| = –4,5$?
- A. 0;
- B. 1;
C. 2;
- D. 3.
Câu 8: Chọn câu đúng. Nếu x < 0 thì
- A. |x| = x
B. |x| = -x
- C. |x| < 0
- D. |x| = 0
Câu 9: Chọn câu đúng. Nếu $x\geq 0$ thì:
A. |x| = x
- B. |x| = -x
- C. |x| < 0
- D. |x| = 0
Câu 10: Với mọi x∈Q khẳng định nào sau đây là sai?
- A. |x| = |–x|;
B. |x| < –x;
- C. |x| ≥ 0;
- D. |x| ≥ x.
Câu 11: Cho biểu thức $N=|3x-0.5|+|-1\frac{3}{4}|$
Khi x = -2 thì giá trị N là:
- A. $-\frac{33}{4}$
- B. $\frac{27}{4}$
C. $\frac{33}{4}$
- D. $\frac{59}{4}$
Câu 12: Tìm x biết |x| = $\frac{2}{3}$
- A. x = $\frac{2}{3}$
- B. x = $-\frac{2}{3}$
C. x = $\frac{2}{3}$ hoặc x = - $\frac{2}{3}$
- D. Không có giá trị x nào thoả mãn yêu cầu đề bài.
Câu 13: Giá trị của biểu thức A = –|–3,6| : 1,2 là:
A. A = –3;
- B. A = 3;
- C. A = –0,3;
- D. A = 0,3.
Câu 14: Tìm số thực dương x biết $|x+\sqrt{2}|=0
- A. $x=\sqrt{2}$
- B. $x=-\sqrt{2}$
- C. $x=-\sqrt{-2}$
D. Không có số thực dương x nào thoả mãn.
Câu 15: Trên trục số biểu diễn như sau:
Độ dài đoạn thẳng AB là:
- A. –3;
- B. –7;
C. 3;
- D. 7.
Câu 16: Giá trị tuyệt đối của $-\frac{16}{6}$ là:
- A. $-\frac{8}{3}$
B. $\frac{8}{3}$
- C. $-\frac{16}{6}$
- D. $\frac{6}{16}$
Câu 17: Tìm số thực x biết |x – 2021| = –2022.
- A. x = 1;
- B. x = –1;
- C. x = 4043;
D. Không có số thực x nào thoả mãn.
Câu 18: Giá trị tuyệt đối của -1.5 là
A. 1.5
- B. -1.5
- C. 2
- D. -2
Câu 19: Tìm được bao nhiêu số x > 0 thỏa mãn |x| = 2?
A. 1 số
- B. 2 số
- C. 0 số
- D. 3 số
Câu 20: Chọn khẳng định đúng.
- A. |-0.6| > |-0.7|
- B. |-0.6| = -0.6
- C. $|\sqrt{0.7}|>|-\sqrt{0.7}|$
D. $|\frac{2}{3}|>|-\frac{1}{3}|$
Xem toàn bộ: Giải bài 3 Giá trị tuyệt đối của một số thực
Bình luận