Trắc nghiệm Toán 7 cánh diều bài 2 Hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 7 bài 2 Hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Chọn phương án sai
- A. Hình hộp chữ nhật là hình lăng trụ đứng tứ giác;
- B. Hình lập phương là hình lăng trụ đứng tứ giác;
C. Hình tam giác là hình lăng trụ đứng tam giác;
- D. Đáp án A và B đúng.
Câu 2: Các mặt bên của hình lăng trụ tứ giác là hình gì?
- A. hình tam giác;
- B. hình bình hành;
- C. hình vuông;
D. hình chữ nhật.
Câu 3: Thể tích hình lăng trụ đứng tứ giác có các kích thước như hình vẽ dưới đây là?
- A. V = 80 cm$^{3}$;
- B. V = 18 cm$^{3}$;
- C. V = 19 cm$^{3}$;
D. V = 90 cm$^{3}$.
Câu 4: Cho hình lăng trụ đứng ABCD. A'B'C'D có đáy ABCD là hình thang vuông ($\widehat{A}=\widehat{B}=90^{\circ})$
Có bao nhiêu cạnh vuông góc với mặt phẳng (BCC'B')
- A. 1
B. 2
- C. 4
- D. 5
Câu 5: Mặt bên của hình lăng trụ đứng tam giác là hình:
- A. hình tam giác;
- B. hình bình hành;
- C. hình vuông;
D. hình chữ nhật.
Câu 6: Trong các hình sau hình nào không phải hình lăng trụ tứ giác?
A.
- B.
- C.
- D.
Câu 7: Tính thể tích của hình lăng trụ đứng có chiều cao 20 cm, đáy là một tam giác vuông có các cạnh góc vuông bằng 8 cm, 10 cm
A. 800 cm$^{3}$
- B. 400 cm$^{3}$
- C. 600 cm$^{3}$
- D. 500 cm$^{3}$
Câu 8: Tính thể tích của hình lăng trụ đứng sau:
- A. 16 cm$^{3}$
- B. 20 cm$^{3}$
- C. 26 cm$^{3}$
D. 22 cm$^{3}$
Câu 9: Hình lăng trụ đứng tam giác có bao nhiêu mặt?
- A. 9 mặt;
- B. 8 mặt;
C. 5 mặt;
- D. 6 mặt.
Câu 10: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có các kích thước 3 cm, 8 cm. Chiều cao của hình lăng trụ đứng là 2 cm. Thể tích của hình lăng trụ đứng là:
- A. 46 cm$^{3}$
- B. 44$cm^{3}$
C. 48 cm$^{3}$
- D. 50 cm$^{3}$
Câu 11: Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác được tính như thế nào? Biết C là chu vi đáy, h là chiều cao của hình lăng trụ đứng tam giác.
- A. Sxq=$\frac{1}{2}Ch$
- B. Sxq=$\frac{2C}{h}$
C. Sxq = Ch;
- D. Sxq = 2Ch.
Câu 12: Thể tích của hình lăng trụ đứng tứ giác được tính như nào? Biết S là diện tích đáy và h là chiều cao của hình lăng trụ đứng tứ giác.
A. V = Sh;
- B. V = 2Sh;
- C. V = Sh$^{2}$;
- D. V = 2Sh$^{2}$.
Câu 13: Thể tích hình lăng trụ đứng tam giác có đáy là tam giác vuông và có các kích thước như hình dưới đây là?
- A. 52 cm$^{2}$;
- B. 60 cm$^{2}$;
- C. 72 cm$^{2}$;
D. 54 cm$^{2}$.
Câu 14: Cho hình lăng trụ đứng tam giác với hai đáy là hai tam giác và các kích thước như hình vẽ.
Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác đó bằng?
- A. 7 200 cm$^{2}$;
B. 6 900 cm$^{2}$;
- C. 6 250 cm$^{2}$;
- D. 7 900 cm$^{2}$.
Câu 15: Chọn đáp án đúng. Hình lăng trụ đứng tam giác có:
- A. 5 mặt, 9 cạnh, 12 đỉnh;
- B. 6 mặt, 12 cạnh, 6 đỉnh;
C. 5 mặt, 9 cạnh, 6 đỉnh;
- D. 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh.
Câu 16: Mỗi hình lăng trụ đứng tứ giác có bao nhiêu đỉnh?
- A. 6 đỉnh;
- B. 12 đỉnh;
C. 8 đỉnh;
- D. 9 đỉnh.
Câu 17: Hình lăng trụ đứng tam giác có các cạnh bên:
A. bằng nhau;
- B. vuông góc nhau;
- C. cắt nhau;
- D. không bằng nhau.
Câu 18: Cho hình lăng trụ đứng ABCD. A'B'C'D có đáy ABCD là hình thang vuông ($\widehat{A}=\widehat{B}=90^{\circ})$
Có bao nhiêu cạnh song song với mặt phẳng (BCC'B')
- A. 1
- B. 2
C. 4
- D. 5
Câu 19: Số cạnh của hình lăng trụ đứng tam giác là?
A. 9 cạnh;
- B. 8 cạnh;
- C. 5 cạnh;
- D. 6 cạnh.
Câu 20: Các mặt bên của hình lăng trụ tứ giác là hình gì?
- A. hình tam giác;
- B. hình bình hành;
- C. hình vuông;
D. hình chữ nhật.
Bình luận