Dễ hiểu giải Toán 7 cánh diều bài 2 Hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác

Giải dễ hiểu bài 2 Hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. Trình bày rất dễ hiểu, nên tiếp thu Toán 7 Cánh diều dễ dàng. Học sinh nắm được kiến thức và biết suy rộng ra các bài tương tự. Thêm 1 dạng giải mới để mở rộng tư duy. Danh mục các bài giải trình bày phía dưới


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

BÀI 2: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG TAM GIÁC -  HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG TỨ GIÁC

I. Hình lăng trụ đứng tam giác

Bài 1: Quan sát lăng trụ đứng tam giác ở Hình 22, đọc tên các mặt, các cạnh và các đỉnh của lăng trụ đứng tam giác đó. 

I. Hình lăng trụ đứng tam giácBài 1: Quan sát lăng trụ đứng tam giác ở Hình 22, đọc tên các mặt, các cạnh và các đỉnh của lăng trụ đứng tam giác đó. Giải nhanh:5 mặt: ABC; A’B’C’; ABB’A’; BCC’B’; ACC’A’9 cạnh: AB; BC; CA; A’B’; B’C’; C’A’; AA’; BB’; CC’6 đỉnh: A; B; C; A’; B’; C’.Bài 2: Quan sát hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ ở Hình 23 và thực hiện các hoạt động sau:a) Đáy dưới ABC và đáy trên A’B’C’ là hình gì?b) Mặt bên AA’C’C là hình gì?c) So sánh độ dài các cạnh bên AA’ và CC’ Giải nhanh:a) hình tam giác. b) hình chữ nhật. c) bằng nhau.II. Hình lăng trụ đứng tứ giác.Bài 1: Quan sát hình lăng trụ đứng tứ giác ở Hình 9, đọc tên các mặt, các cạnh, các đỉnh và các đường chéo của hình lăng trụ đứng tứ giác đó.Giải nhanh:6 mặt: ABCD; A’B’C’D’; ABB’A’; ADD’A’; BCC’B’; CDD’C’.12 cạnh: AB; BC; CD; DA; A’B’; B’C’; C’D’; D’A’; AA’; BB’; CC’; DD’.8 đỉnh: A; B; C; D; A’; B’; C’; D’.Bài 2: Quan sát hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ ở Hình 27 và cho biết:a) Đáy dưới ABCD và đáy trên A’B’C’D’ là hình gì?b) Mặt bên AA’D’D là hình gì?c) So sánh độ dài hai cạnh bên AA’ và DD’. Giải nhanh:a) hình tứ giác b) hình chữ nhật c) bằng nhau.III. Thể tích và diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.Bài 1: Nêu công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’.Giải nhanh:Công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật là: S.h Bài 2: Quan sát hình lăng trụ đứng tam giác (Hình 30). Trải mặt bên AA’C’C thành hình chữ nhật AA’MN. Trải mặt bên BB’C’C thành hình chữ nhật BB’QP.a) Tính diện tích hình chữ nhật MNPQb) So sánh diện tích của hình chữ nhật MNPQ với tích chu vi đáy của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ và chiều cao của hình lăng trụ đó.c) So sánh diện tích của hình chữ nhật MNPQ với diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ Giải nhanh:a) S = MN. NP = h.(b + c + a).b) CABC = a + b + cTích chu vi đáy và chiều cao của hình lăng trụ đó là: (a + b + c). hNhư vậy, diện tích của hình chữ nhật MNPQ bằng tích chu vi đáy của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ và chiều cao của hình lăng trụ đó.c) Sxq = SABB A' + SACC'A' + SBCC'B' = h.c + h.b + h.a = h.(c + b + a)Vậy diện tích của hình chữ nhật MNPQ bằng diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’.IV. Bài tập

Giải nhanh:

5 mặt: ABC; A’B’C’; ABB’A’; BCC’B’; ACC’A’

9 cạnh: AB; BC; CA; A’B’; B’C’; C’A’; AA’; BB’; CC’

6 đỉnh: A; B; C; A’; B’; C’.

Bài 2: Quan sát hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ ở Hình 23 và thực hiện các hoạt động sau:

a) Đáy dưới ABC và đáy trên A’B’C’ là hình gì?

b) Mặt bên AA’C’C là hình gì?

c) So sánh độ dài các cạnh bên AA’ và CC’ 

I. Hình lăng trụ đứng tam giácBài 1: Quan sát lăng trụ đứng tam giác ở Hình 22, đọc tên các mặt, các cạnh và các đỉnh của lăng trụ đứng tam giác đó. Giải nhanh:5 mặt: ABC; A’B’C’; ABB’A’; BCC’B’; ACC’A’9 cạnh: AB; BC; CA; A’B’; B’C’; C’A’; AA’; BB’; CC’6 đỉnh: A; B; C; A’; B’; C’.Bài 2: Quan sát hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ ở Hình 23 và thực hiện các hoạt động sau:a) Đáy dưới ABC và đáy trên A’B’C’ là hình gì?b) Mặt bên AA’C’C là hình gì?c) So sánh độ dài các cạnh bên AA’ và CC’ Giải nhanh:a) hình tam giác. b) hình chữ nhật. c) bằng nhau.II. Hình lăng trụ đứng tứ giác.Bài 1: Quan sát hình lăng trụ đứng tứ giác ở Hình 9, đọc tên các mặt, các cạnh, các đỉnh và các đường chéo của hình lăng trụ đứng tứ giác đó.Giải nhanh:6 mặt: ABCD; A’B’C’D’; ABB’A’; ADD’A’; BCC’B’; CDD’C’.12 cạnh: AB; BC; CD; DA; A’B’; B’C’; C’D’; D’A’; AA’; BB’; CC’; DD’.8 đỉnh: A; B; C; D; A’; B’; C’; D’.Bài 2: Quan sát hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ ở Hình 27 và cho biết:a) Đáy dưới ABCD và đáy trên A’B’C’D’ là hình gì?b) Mặt bên AA’D’D là hình gì?c) So sánh độ dài hai cạnh bên AA’ và DD’. Giải nhanh:a) hình tứ giác b) hình chữ nhật c) bằng nhau.III. Thể tích và diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.Bài 1: Nêu công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’.Giải nhanh:Công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật là: S.h Bài 2: Quan sát hình lăng trụ đứng tam giác (Hình 30). Trải mặt bên AA’C’C thành hình chữ nhật AA’MN. Trải mặt bên BB’C’C thành hình chữ nhật BB’QP.a) Tính diện tích hình chữ nhật MNPQb) So sánh diện tích của hình chữ nhật MNPQ với tích chu vi đáy của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ và chiều cao của hình lăng trụ đó.c) So sánh diện tích của hình chữ nhật MNPQ với diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ Giải nhanh:a) S = MN. NP = h.(b + c + a).b) CABC = a + b + cTích chu vi đáy và chiều cao của hình lăng trụ đó là: (a + b + c). hNhư vậy, diện tích của hình chữ nhật MNPQ bằng tích chu vi đáy của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ và chiều cao của hình lăng trụ đó.c) Sxq = SABB A' + SACC'A' + SBCC'B' = h.c + h.b + h.a = h.(c + b + a)Vậy diện tích của hình chữ nhật MNPQ bằng diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’.IV. Bài tập

Giải nhanh:

a) hình tam giác. b) hình chữ nhật. c) bằng nhau.

II. Hình lăng trụ đứng tứ giác.

Bài 1: Quan sát hình lăng trụ đứng tứ giác ở Hình 9, đọc tên các mặt, các cạnh, các đỉnh và các đường chéo của hình lăng trụ đứng tứ giác đó.

I. Hình lăng trụ đứng tam giácBài 1: Quan sát lăng trụ đứng tam giác ở Hình 22, đọc tên các mặt, các cạnh và các đỉnh của lăng trụ đứng tam giác đó. Giải nhanh:5 mặt: ABC; A’B’C’; ABB’A’; BCC’B’; ACC’A’9 cạnh: AB; BC; CA; A’B’; B’C’; C’A’; AA’; BB’; CC’6 đỉnh: A; B; C; A’; B’; C’.Bài 2: Quan sát hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ ở Hình 23 và thực hiện các hoạt động sau:a) Đáy dưới ABC và đáy trên A’B’C’ là hình gì?b) Mặt bên AA’C’C là hình gì?c) So sánh độ dài các cạnh bên AA’ và CC’ Giải nhanh:a) hình tam giác. b) hình chữ nhật. c) bằng nhau.II. Hình lăng trụ đứng tứ giác.Bài 1: Quan sát hình lăng trụ đứng tứ giác ở Hình 9, đọc tên các mặt, các cạnh, các đỉnh và các đường chéo của hình lăng trụ đứng tứ giác đó.Giải nhanh:6 mặt: ABCD; A’B’C’D’; ABB’A’; ADD’A’; BCC’B’; CDD’C’.12 cạnh: AB; BC; CD; DA; A’B’; B’C’; C’D’; D’A’; AA’; BB’; CC’; DD’.8 đỉnh: A; B; C; D; A’; B’; C’; D’.Bài 2: Quan sát hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ ở Hình 27 và cho biết:a) Đáy dưới ABCD và đáy trên A’B’C’D’ là hình gì?b) Mặt bên AA’D’D là hình gì?c) So sánh độ dài hai cạnh bên AA’ và DD’. Giải nhanh:a) hình tứ giác b) hình chữ nhật c) bằng nhau.III. Thể tích và diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.Bài 1: Nêu công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’.Giải nhanh:Công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật là: S.h Bài 2: Quan sát hình lăng trụ đứng tam giác (Hình 30). Trải mặt bên AA’C’C thành hình chữ nhật AA’MN. Trải mặt bên BB’C’C thành hình chữ nhật BB’QP.a) Tính diện tích hình chữ nhật MNPQb) So sánh diện tích của hình chữ nhật MNPQ với tích chu vi đáy của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ và chiều cao của hình lăng trụ đó.c) So sánh diện tích của hình chữ nhật MNPQ với diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ Giải nhanh:a) S = MN. NP = h.(b + c + a).b) CABC = a + b + cTích chu vi đáy và chiều cao của hình lăng trụ đó là: (a + b + c). hNhư vậy, diện tích của hình chữ nhật MNPQ bằng tích chu vi đáy của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ và chiều cao của hình lăng trụ đó.c) Sxq = SABB A' + SACC'A' + SBCC'B' = h.c + h.b + h.a = h.(c + b + a)Vậy diện tích của hình chữ nhật MNPQ bằng diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’.IV. Bài tập

Giải nhanh:

6 mặt: ABCD; A’B’C’D’; ABB’A’; ADD’A’; BCC’B’; CDD’C’.

12 cạnh: AB; BC; CD; DA; A’B’; B’C’; C’D’; D’A’; AA’; BB’; CC’; DD’.

8 đỉnh: A; B; C; D; A’; B’; C’; D’.

Bài 2: Quan sát hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ ở Hình 27 và cho biết:

a) Đáy dưới ABCD và đáy trên A’B’C’D’ là hình gì?

b) Mặt bên AA’D’D là hình gì?

c) So sánh độ dài hai cạnh bên AA’ và DD’. 

I. Hình lăng trụ đứng tam giácBài 1: Quan sát lăng trụ đứng tam giác ở Hình 22, đọc tên các mặt, các cạnh và các đỉnh của lăng trụ đứng tam giác đó. Giải nhanh:5 mặt: ABC; A’B’C’; ABB’A’; BCC’B’; ACC’A’9 cạnh: AB; BC; CA; A’B’; B’C’; C’A’; AA’; BB’; CC’6 đỉnh: A; B; C; A’; B’; C’.Bài 2: Quan sát hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ ở Hình 23 và thực hiện các hoạt động sau:a) Đáy dưới ABC và đáy trên A’B’C’ là hình gì?b) Mặt bên AA’C’C là hình gì?c) So sánh độ dài các cạnh bên AA’ và CC’ Giải nhanh:a) hình tam giác. b) hình chữ nhật. c) bằng nhau.II. Hình lăng trụ đứng tứ giác.Bài 1: Quan sát hình lăng trụ đứng tứ giác ở Hình 9, đọc tên các mặt, các cạnh, các đỉnh và các đường chéo của hình lăng trụ đứng tứ giác đó.Giải nhanh:6 mặt: ABCD; A’B’C’D’; ABB’A’; ADD’A’; BCC’B’; CDD’C’.12 cạnh: AB; BC; CD; DA; A’B’; B’C’; C’D’; D’A’; AA’; BB’; CC’; DD’.8 đỉnh: A; B; C; D; A’; B’; C’; D’.Bài 2: Quan sát hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ ở Hình 27 và cho biết:a) Đáy dưới ABCD và đáy trên A’B’C’D’ là hình gì?b) Mặt bên AA’D’D là hình gì?c) So sánh độ dài hai cạnh bên AA’ và DD’. Giải nhanh:a) hình tứ giác b) hình chữ nhật c) bằng nhau.III. Thể tích và diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.Bài 1: Nêu công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’.Giải nhanh:Công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật là: S.h Bài 2: Quan sát hình lăng trụ đứng tam giác (Hình 30). Trải mặt bên AA’C’C thành hình chữ nhật AA’MN. Trải mặt bên BB’C’C thành hình chữ nhật BB’QP.a) Tính diện tích hình chữ nhật MNPQb) So sánh diện tích của hình chữ nhật MNPQ với tích chu vi đáy của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ và chiều cao của hình lăng trụ đó.c) So sánh diện tích của hình chữ nhật MNPQ với diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ Giải nhanh:a) S = MN. NP = h.(b + c + a).b) CABC = a + b + cTích chu vi đáy và chiều cao của hình lăng trụ đó là: (a + b + c). hNhư vậy, diện tích của hình chữ nhật MNPQ bằng tích chu vi đáy của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ và chiều cao của hình lăng trụ đó.c) Sxq = SABB A' + SACC'A' + SBCC'B' = h.c + h.b + h.a = h.(c + b + a)Vậy diện tích của hình chữ nhật MNPQ bằng diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’.IV. Bài tập

Giải nhanh:

a) hình tứ giác b) hình chữ nhật c) bằng nhau.

III. Thể tích và diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.

Bài 1: Nêu công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’.

I. Hình lăng trụ đứng tam giácBài 1: Quan sát lăng trụ đứng tam giác ở Hình 22, đọc tên các mặt, các cạnh và các đỉnh của lăng trụ đứng tam giác đó. Giải nhanh:5 mặt: ABC; A’B’C’; ABB’A’; BCC’B’; ACC’A’9 cạnh: AB; BC; CA; A’B’; B’C’; C’A’; AA’; BB’; CC’6 đỉnh: A; B; C; A’; B’; C’.Bài 2: Quan sát hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ ở Hình 23 và thực hiện các hoạt động sau:a) Đáy dưới ABC và đáy trên A’B’C’ là hình gì?b) Mặt bên AA’C’C là hình gì?c) So sánh độ dài các cạnh bên AA’ và CC’ Giải nhanh:a) hình tam giác. b) hình chữ nhật. c) bằng nhau.II. Hình lăng trụ đứng tứ giác.Bài 1: Quan sát hình lăng trụ đứng tứ giác ở Hình 9, đọc tên các mặt, các cạnh, các đỉnh và các đường chéo của hình lăng trụ đứng tứ giác đó.Giải nhanh:6 mặt: ABCD; A’B’C’D’; ABB’A’; ADD’A’; BCC’B’; CDD’C’.12 cạnh: AB; BC; CD; DA; A’B’; B’C’; C’D’; D’A’; AA’; BB’; CC’; DD’.8 đỉnh: A; B; C; D; A’; B’; C’; D’.Bài 2: Quan sát hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ ở Hình 27 và cho biết:a) Đáy dưới ABCD và đáy trên A’B’C’D’ là hình gì?b) Mặt bên AA’D’D là hình gì?c) So sánh độ dài hai cạnh bên AA’ và DD’. Giải nhanh:a) hình tứ giác b) hình chữ nhật c) bằng nhau.III. Thể tích và diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.Bài 1: Nêu công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’.Giải nhanh:Công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật là: S.h Bài 2: Quan sát hình lăng trụ đứng tam giác (Hình 30). Trải mặt bên AA’C’C thành hình chữ nhật AA’MN. Trải mặt bên BB’C’C thành hình chữ nhật BB’QP.a) Tính diện tích hình chữ nhật MNPQb) So sánh diện tích của hình chữ nhật MNPQ với tích chu vi đáy của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ và chiều cao của hình lăng trụ đó.c) So sánh diện tích của hình chữ nhật MNPQ với diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ Giải nhanh:a) S = MN. NP = h.(b + c + a).b) CABC = a + b + cTích chu vi đáy và chiều cao của hình lăng trụ đó là: (a + b + c). hNhư vậy, diện tích của hình chữ nhật MNPQ bằng tích chu vi đáy của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ và chiều cao của hình lăng trụ đó.c) Sxq = SABB A' + SACC'A' + SBCC'B' = h.c + h.b + h.a = h.(c + b + a)Vậy diện tích của hình chữ nhật MNPQ bằng diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’.IV. Bài tập

Giải nhanh:

Công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật là: S.h 

Bài 2: Quan sát hình lăng trụ đứng tam giác (Hình 30). Trải mặt bên AA’C’C thành hình chữ nhật AA’MN. Trải mặt bên BB’C’C thành hình chữ nhật BB’QP.

a) Tính diện tích hình chữ nhật MNPQ

b) So sánh diện tích của hình chữ nhật MNPQ với tích chu vi đáy của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ và chiều cao của hình lăng trụ đó.

c) So sánh diện tích của hình chữ nhật MNPQ với diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ 

I. Hình lăng trụ đứng tam giácBài 1: Quan sát lăng trụ đứng tam giác ở Hình 22, đọc tên các mặt, các cạnh và các đỉnh của lăng trụ đứng tam giác đó. Giải nhanh:5 mặt: ABC; A’B’C’; ABB’A’; BCC’B’; ACC’A’9 cạnh: AB; BC; CA; A’B’; B’C’; C’A’; AA’; BB’; CC’6 đỉnh: A; B; C; A’; B’; C’.Bài 2: Quan sát hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ ở Hình 23 và thực hiện các hoạt động sau:a) Đáy dưới ABC và đáy trên A’B’C’ là hình gì?b) Mặt bên AA’C’C là hình gì?c) So sánh độ dài các cạnh bên AA’ và CC’ Giải nhanh:a) hình tam giác. b) hình chữ nhật. c) bằng nhau.II. Hình lăng trụ đứng tứ giác.Bài 1: Quan sát hình lăng trụ đứng tứ giác ở Hình 9, đọc tên các mặt, các cạnh, các đỉnh và các đường chéo của hình lăng trụ đứng tứ giác đó.Giải nhanh:6 mặt: ABCD; A’B’C’D’; ABB’A’; ADD’A’; BCC’B’; CDD’C’.12 cạnh: AB; BC; CD; DA; A’B’; B’C’; C’D’; D’A’; AA’; BB’; CC’; DD’.8 đỉnh: A; B; C; D; A’; B’; C’; D’.Bài 2: Quan sát hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ ở Hình 27 và cho biết:a) Đáy dưới ABCD và đáy trên A’B’C’D’ là hình gì?b) Mặt bên AA’D’D là hình gì?c) So sánh độ dài hai cạnh bên AA’ và DD’. Giải nhanh:a) hình tứ giác b) hình chữ nhật c) bằng nhau.III. Thể tích và diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.Bài 1: Nêu công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’.Giải nhanh:Công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật là: S.h Bài 2: Quan sát hình lăng trụ đứng tam giác (Hình 30). Trải mặt bên AA’C’C thành hình chữ nhật AA’MN. Trải mặt bên BB’C’C thành hình chữ nhật BB’QP.a) Tính diện tích hình chữ nhật MNPQb) So sánh diện tích của hình chữ nhật MNPQ với tích chu vi đáy của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ và chiều cao của hình lăng trụ đó.c) So sánh diện tích của hình chữ nhật MNPQ với diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ Giải nhanh:a) S = MN. NP = h.(b + c + a).b) CABC = a + b + cTích chu vi đáy và chiều cao của hình lăng trụ đó là: (a + b + c). hNhư vậy, diện tích của hình chữ nhật MNPQ bằng tích chu vi đáy của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ và chiều cao của hình lăng trụ đó.c) Sxq = SABB A' + SACC'A' + SBCC'B' = h.c + h.b + h.a = h.(c + b + a)Vậy diện tích của hình chữ nhật MNPQ bằng diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’.IV. Bài tập

Giải nhanh:

a) S = MN. NP = h.(b + c + a).

b) CABC = a + b + c

Tích chu vi đáy và chiều cao của hình lăng trụ đó là: (a + b + c). h

Như vậy, diện tích của hình chữ nhật MNPQ bằng tích chu vi đáy của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ và chiều cao của hình lăng trụ đó.

c) Sxq = SABB'A' + SACC'A' + SBCC'B' = h.c + h.b + h.a = h.(c + b + a)

Vậy diện tích của hình chữ nhật MNPQ bằng diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’.

IV. Bài tập

Bài 1: Quan sát hình 22, hình 26 và tìm số thích hợp cho "?" trong bảng sau:

I. Hình lăng trụ đứng tam giácBài 1: Quan sát lăng trụ đứng tam giác ở Hình 22, đọc tên các mặt, các cạnh và các đỉnh của lăng trụ đứng tam giác đó. Giải nhanh:5 mặt: ABC; A’B’C’; ABB’A’; BCC’B’; ACC’A’9 cạnh: AB; BC; CA; A’B’; B’C’; C’A’; AA’; BB’; CC’6 đỉnh: A; B; C; A’; B’; C’.Bài 2: Quan sát hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ ở Hình 23 và thực hiện các hoạt động sau:a) Đáy dưới ABC và đáy trên A’B’C’ là hình gì?b) Mặt bên AA’C’C là hình gì?c) So sánh độ dài các cạnh bên AA’ và CC’ Giải nhanh:a) hình tam giác. b) hình chữ nhật. c) bằng nhau.II. Hình lăng trụ đứng tứ giác.Bài 1: Quan sát hình lăng trụ đứng tứ giác ở Hình 9, đọc tên các mặt, các cạnh, các đỉnh và các đường chéo của hình lăng trụ đứng tứ giác đó.Giải nhanh:6 mặt: ABCD; A’B’C’D’; ABB’A’; ADD’A’; BCC’B’; CDD’C’.12 cạnh: AB; BC; CD; DA; A’B’; B’C’; C’D’; D’A’; AA’; BB’; CC’; DD’.8 đỉnh: A; B; C; D; A’; B’; C’; D’.Bài 2: Quan sát hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ ở Hình 27 và cho biết:a) Đáy dưới ABCD và đáy trên A’B’C’D’ là hình gì?b) Mặt bên AA’D’D là hình gì?c) So sánh độ dài hai cạnh bên AA’ và DD’. Giải nhanh:a) hình tứ giác b) hình chữ nhật c) bằng nhau.III. Thể tích và diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.Bài 1: Nêu công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’.Giải nhanh:Công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật là: S.h Bài 2: Quan sát hình lăng trụ đứng tam giác (Hình 30). Trải mặt bên AA’C’C thành hình chữ nhật AA’MN. Trải mặt bên BB’C’C thành hình chữ nhật BB’QP.a) Tính diện tích hình chữ nhật MNPQb) So sánh diện tích của hình chữ nhật MNPQ với tích chu vi đáy của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ và chiều cao của hình lăng trụ đó.c) So sánh diện tích của hình chữ nhật MNPQ với diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ Giải nhanh:a) S = MN. NP = h.(b + c + a).b) CABC = a + b + cTích chu vi đáy và chiều cao của hình lăng trụ đó là: (a + b + c). hNhư vậy, diện tích của hình chữ nhật MNPQ bằng tích chu vi đáy của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ và chiều cao của hình lăng trụ đó.c) Sxq = SABB A' + SACC'A' + SBCC'B' = h.c + h.b + h.a = h.(c + b + a)Vậy diện tích của hình chữ nhật MNPQ bằng diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’.IV. Bài tập

Giải nhanh:

 

Hình lăng trụ đứng tam giác

Hình lăng trụ đứng tứ giác

Số mặt

5

6

Số đỉnh

6

8

Số cạnh

9

12

Số mặt đáy

2

2

Số mặt bên

3

4

Bài 2: Chọn từ đúng (Đ), sai (S) thích hợp cho ? trong bảng sau:

I. Hình lăng trụ đứng tam giácBài 1: Quan sát lăng trụ đứng tam giác ở Hình 22, đọc tên các mặt, các cạnh và các đỉnh của lăng trụ đứng tam giác đó. Giải nhanh:5 mặt: ABC; A’B’C’; ABB’A’; BCC’B’; ACC’A’9 cạnh: AB; BC; CA; A’B’; B’C’; C’A’; AA’; BB’; CC’6 đỉnh: A; B; C; A’; B’; C’.Bài 2: Quan sát hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ ở Hình 23 và thực hiện các hoạt động sau:a) Đáy dưới ABC và đáy trên A’B’C’ là hình gì?b) Mặt bên AA’C’C là hình gì?c) So sánh độ dài các cạnh bên AA’ và CC’ Giải nhanh:a) hình tam giác. b) hình chữ nhật. c) bằng nhau.II. Hình lăng trụ đứng tứ giác.Bài 1: Quan sát hình lăng trụ đứng tứ giác ở Hình 9, đọc tên các mặt, các cạnh, các đỉnh và các đường chéo của hình lăng trụ đứng tứ giác đó.Giải nhanh:6 mặt: ABCD; A’B’C’D’; ABB’A’; ADD’A’; BCC’B’; CDD’C’.12 cạnh: AB; BC; CD; DA; A’B’; B’C’; C’D’; D’A’; AA’; BB’; CC’; DD’.8 đỉnh: A; B; C; D; A’; B’; C’; D’.Bài 2: Quan sát hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ ở Hình 27 và cho biết:a) Đáy dưới ABCD và đáy trên A’B’C’D’ là hình gì?b) Mặt bên AA’D’D là hình gì?c) So sánh độ dài hai cạnh bên AA’ và DD’. Giải nhanh:a) hình tứ giác b) hình chữ nhật c) bằng nhau.III. Thể tích và diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.Bài 1: Nêu công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’.Giải nhanh:Công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật là: S.h Bài 2: Quan sát hình lăng trụ đứng tam giác (Hình 30). Trải mặt bên AA’C’C thành hình chữ nhật AA’MN. Trải mặt bên BB’C’C thành hình chữ nhật BB’QP.a) Tính diện tích hình chữ nhật MNPQb) So sánh diện tích của hình chữ nhật MNPQ với tích chu vi đáy của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ và chiều cao của hình lăng trụ đó.c) So sánh diện tích của hình chữ nhật MNPQ với diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ Giải nhanh:a) S = MN. NP = h.(b + c + a).b) CABC = a + b + cTích chu vi đáy và chiều cao của hình lăng trụ đó là: (a + b + c). hNhư vậy, diện tích của hình chữ nhật MNPQ bằng tích chu vi đáy của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ và chiều cao của hình lăng trụ đó.c) Sxq = SABB A' + SACC'A' + SBCC'B' = h.c + h.b + h.a = h.(c + b + a)Vậy diện tích của hình chữ nhật MNPQ bằng diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’.IV. Bài tập

Giải nhanh:

 

Hình lăng trụ đứng tam giác

Hình lăng trụ đứng tứ giác

Các mặt đáy song song với nhau

Đ

Đ

Các mặt đáy là tam giác

Đ

S

Các mặt đáy là tứ giác

S

Đ

Các mặt bên là hình chữ nhật

Đ

Đ

Thể tích bằng diện tích đáy nhân với độ dài cạnh bên

Đ

Đ

Diện tích xung quanh bằng chu vi đáy nhân với độ dài cạnh bên.

Đ

Đ

Bài 3: Cho các hình lăng trụ đứng ở Hình 33a và Hình 33b:

I. Hình lăng trụ đứng tam giácBài 1: Quan sát lăng trụ đứng tam giác ở Hình 22, đọc tên các mặt, các cạnh và các đỉnh của lăng trụ đứng tam giác đó. Giải nhanh:5 mặt: ABC; A’B’C’; ABB’A’; BCC’B’; ACC’A’9 cạnh: AB; BC; CA; A’B’; B’C’; C’A’; AA’; BB’; CC’6 đỉnh: A; B; C; A’; B’; C’.Bài 2: Quan sát hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ ở Hình 23 và thực hiện các hoạt động sau:a) Đáy dưới ABC và đáy trên A’B’C’ là hình gì?b) Mặt bên AA’C’C là hình gì?c) So sánh độ dài các cạnh bên AA’ và CC’ Giải nhanh:a) hình tam giác. b) hình chữ nhật. c) bằng nhau.II. Hình lăng trụ đứng tứ giác.Bài 1: Quan sát hình lăng trụ đứng tứ giác ở Hình 9, đọc tên các mặt, các cạnh, các đỉnh và các đường chéo của hình lăng trụ đứng tứ giác đó.Giải nhanh:6 mặt: ABCD; A’B’C’D’; ABB’A’; ADD’A’; BCC’B’; CDD’C’.12 cạnh: AB; BC; CD; DA; A’B’; B’C’; C’D’; D’A’; AA’; BB’; CC’; DD’.8 đỉnh: A; B; C; D; A’; B’; C’; D’.Bài 2: Quan sát hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ ở Hình 27 và cho biết:a) Đáy dưới ABCD và đáy trên A’B’C’D’ là hình gì?b) Mặt bên AA’D’D là hình gì?c) So sánh độ dài hai cạnh bên AA’ và DD’. Giải nhanh:a) hình tứ giác b) hình chữ nhật c) bằng nhau.III. Thể tích và diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.Bài 1: Nêu công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’.Giải nhanh:Công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật là: S.h Bài 2: Quan sát hình lăng trụ đứng tam giác (Hình 30). Trải mặt bên AA’C’C thành hình chữ nhật AA’MN. Trải mặt bên BB’C’C thành hình chữ nhật BB’QP.a) Tính diện tích hình chữ nhật MNPQb) So sánh diện tích của hình chữ nhật MNPQ với tích chu vi đáy của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ và chiều cao của hình lăng trụ đó.c) So sánh diện tích của hình chữ nhật MNPQ với diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ Giải nhanh:a) S = MN. NP = h.(b + c + a).b) CABC = a + b + cTích chu vi đáy và chiều cao của hình lăng trụ đó là: (a + b + c). hNhư vậy, diện tích của hình chữ nhật MNPQ bằng tích chu vi đáy của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ và chiều cao của hình lăng trụ đó.c) Sxq = SABB A' + SACC'A' + SBCC'B' = h.c + h.b + h.a = h.(c + b + a)Vậy diện tích của hình chữ nhật MNPQ bằng diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’.IV. Bài tập

(i) Hình nào trong các hình 32a,32b,32c là hình lăng trụ đứng tam giác? Hình lăng trụ đứng tứ giác?

(ii) Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác có ở Hình 32.

(iii) Tính thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác có ở Hình 32.

Giải nhanh:

i) Hình 33b là lăng trụ đứng tam giác; Hình 33a là lăng trụ đứng tứ giác

ii) Hình 33a: Sxq = (3 + 4 + 5 + 8). 5 = 100 (cm2)

Hình 33b: Sxq = (3 + 4 + 5). 6 = 72 (cm2)

iii) Hình 33a: Diện tích đáy là: (8 + 4). 3: 2 = 18 (cm2)=> V = 18.5 = 90 (cm3)

Hình 33b: V = (3.4 : 2) .6 = 36 (cm3)


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Bình luận

Giải bài tập những môn khác