Dễ hiểu giải Toán 7 cánh diều bài 2 Tập hợp R các số thực

Giải dễ hiểu bài 2 Tập hợp R các số thực. Trình bày rất dễ hiểu, nên tiếp thu Toán 7 Cánh diều dễ dàng. Học sinh nắm được kiến thức và biết suy rộng ra các bài tương tự. Thêm 1 dạng giải mới để mở rộng tư duy. Danh mục các bài giải trình bày phía dưới


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

BÀI 2: TẬP HỢP R CÁC SỐ THỰC

I. Số thực

1. Tập hợp số thực

Bài 1:

a) Nêu hai ví dụ về số hữu tỉ b) Nêu 2 ví dụ về số vô tỉ 

Giải nhanh:

a) 35; -0,6 b) -3; 

2. Biểu diễn thập phân của số thực

Bài 2: a) Nêu biểu diễn thập phân của số hữu tỉ.

b) Nêu biểu diễn thập phân của số vô tỉ. 

Giải nhanh:

a) biểu diễn dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.

b) Số vô tỉ được biểu diễn dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.

II. Biểu diễn số thực trên trục số

Bài 1: Biểu diễn các số hữu tỉ sau trên trục số: -1/2; 1; 1,125; 7/4

Giải nhanh:

BÀI 2: TẬP HỢP R CÁC SỐ THỰC

III. Số đối của một số thực

Bài 1: Tìm số đối của mỗi số sau: 2-9; -0,5; -3

Giải nhanh:

29; 0,5; 3.

IV. So sánh các số thực

1. So sánh hai số thực

2. Cách so sánh hai số thực

Bài 1:

a) So sánh hai số thập phân sau: -0,617 và -0,614.

b) Nêu quy tắc so sánh 2 số thập phân hữu hạn. 

Giải nhanh:

a) -0,617 < -0,614

b) + 2 số thập phân khác dấu: Số thập phân âm luôn nhỏ hơn số thập phân dương

+ 2 số thập phân dương:

  • Bước 1: Số thập phân nào có phần số nguyên lớn hơn thì lớn hơn
  • Bước 2: Nếu 2 số thập phân dương đó có phần số nguyên bằng nhau thì ta tiếp tục so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng( sau dấu ","), kể từ trái sang phải cho đến khi xuất hiện cặp chữ số đầu tiên khác nhau. 

+ So sánh 2 số thập phân âm: Nếu a < b thì - a > - b

Bài 2: So sánh 2 số thực sau: a) 1,(375) và 138 b) – 1,(27) và  -1,272

Giải nhanh:

a. 1,(375) > 138 b. – 1,(27) <  -1,272

V. bài tập

Bài 1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
BÀI 2: TẬP HỢP R CÁC SỐ THỰC

Giải nhanh:

a) Đúng  b) Đúng  c) Sai  d) Sai 

Bài 2: Tìm số đối của mỗi số sau -835; 5-6;-187; 1,15; -21,54; -75

Giải nhanh:

835; 56;187; -1,15; 21,54; 7; -5

Bài 3: So sánh a) -1,(81) và -1,812 b) 217 và 2,142

    c) - 48,075…. và – 48,275… d) 5 và 8

Giải nhanh:

a) -1,(81) > -1,812   b)  217 > 2,142     c) - 48,075…. > – 48,275…      d) 5 < 8

Bài 4: Tìm chữ số thích hợp cho “?”

BÀI 2: TẬP HỢP R CÁC SỐ THỰC

Giải nhanh:

a) -5,02 < -5,01  b) -3,708 > -3,715    c) -0,59(742) < - 0,59653  d) -1,(49) < -1,49

Bài 5: a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: -2,63…; 3,(3); -2,75…; 4,62.

b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 1,371…; 2,065; 2,056…; -0,078…; 1,(37). 

Giải nhanh:

a)  -2,75 ; -2,63…; 3,(3) ; 4,62

b) 2,065; 2,056…; 1,3737…. ; 1,371… ; -0,078


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Bình luận

Giải bài tập những môn khác