Trắc nghiệm Toán 7 cánh diều bài 2 Tập hợp R các số thực (P2)
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 7 bài 2 Tập hợp R các số thực - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Số đối của số $\frac{1}{6}$ là
A. $\frac{-1}{6}$
- B. $\frac{1}{3}$
- C. $\frac{2}{6}$
- D. $\frac{1}{2}$
Câu 2: Với giá trị nào của a thì $x=\frac{2a-1}{-3}$ không là số thực dương cũng không là số thực âm?
A. $a=\frac{1}{2}$
- B. a = 0
- C. $a>\frac{1}{2}$
- D. $a<\frac{1}{2}$
Câu 3: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?a
- A. Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực;
- B. Tập hợp các số thực được kí hiệu là ℝ;
- C. Mỗi số thực a đều có một số đối là – a;
D. Không tồn tại số đối của số thực a.
Câu 4: Giá trị nào sau đây là kết quả của phép tính (–45,7) + 5,7 + 5,75 + (–0,75):
- A. -30
B. -35
- C. 30
- D. 35
Câu 5: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: $\frac{-1}{5};\frac{1}{3};0.5;\sqrt{5};2;-\frac{1}{4}$
- A. $\frac{-1}{5}<\frac{-1}{4}<\frac{1}{3}<0.5<2<\sqrt{5}$
- B. $\frac{-1}{4}<\frac{-1}{5}<0.5<\frac{1}{3}<2<\sqrt{5}$
- C. $\frac{-1}{4}<\frac{-1}{5}<\frac{1}{3}<0.5<\sqrt{5}<2$
D. $\frac{-1}{4}<\frac{-1}{5}<\frac{1}{3}<0.5<2<\sqrt{5}$
Câu 6: Tìm x biết $\frac{1}{5}-\frac{1}{5}:x=0.4$
- A. $\frac{1}{3}$
- B. 0
- C. 1
D. -1
Câu 7: Gọi x là giá trị thỏa mãn $\sqrt{1.69}\times (2\sqrt{x}+\sqrt{\frac{81}{121}})=\frac{13}{10}$. Chọn câu đúng
- A. x > 2
- B. x < 0
C. 0 < x < 1
- D. x > 3
Câu 8: Tìm các số nguyên a để $\frac{a}{18}$ lớn hơn $\frac{-5}{6}$ và nhỏ hơn $\frac{-1}{2}$
- A. a ∈ {– 14; – 13; – 12; – 11};
- B. a ∈ {– 13; – 12; – 11; – 10};
- C. a ∈ {– 15; – 14; – 13; – 12; – 11; – 10};
D. a ∈ {– 14; – 13; – 12; – 11; – 10}.
Câu 9: Kết quả của phép tính $(\sqrt{\frac{9}{25}}-2.9):(\frac{4}{5}+0.2)$ là:
- A. $\frac{87}{5}$
B. $\frac{-87}{5}$
- C. $\frac{-5}{87}$
- D. $\frac{5}{87}$
Câu 10: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
- A. Nếu số thực a nhỏ hơn số thực b thì ta viết a > b;
B. Số thực lớn hơn 0 gọi là số thực dương;
- C. Số 0 là số thực dương;
- D. Nếu a < b và b < c thì a > c.
Câu 11: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: $-\frac{1}{2};0.5;-\frac{3}{4};-\sqrt{2}-\frac{3}{4};\frac{4}{5}$
- A. $-\frac{3}{4};-\sqrt{2}-\frac{3}{4};-\frac{1}{2};\frac{4}{5};0.5$
- B. $-\frac{3}{4};-\sqrt{2}-\frac{3}{4};-\frac{1}{2};0.5;\frac{4}{5}$
- C. $-\frac{3}{4};-\frac{1}{2};-\sqrt{2}-\frac{3}{4};0.5;\frac{4}{5}$
D. $-\sqrt{2}-\frac{3}{4};-\frac{3}{4};-\frac{1}{2};0.5;\frac{4}{5}$
Câu 12: Tìm x biết $\frac{2}{3}+\frac{5}{3}x=\frac{5}{7}$
- A. $\frac{1}{7}$
- B. $\frac{-3}{35}$
- C. $\frac{-1}{35}$
D. $\frac{1}{35}$
Câu 13: Cho các số thực sau: $-3;0;-2;1;\frac{-1}{2};2$. Các số thực dương là:
- A. 0, 1, 2;
- B. –3, 1, 2;
C. 1, 2;
- D. –2, 2.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai?
- A. Mọi số vô tỉ đều là số thực;
B. Mọi số thực đều là số vô tỉ;
- C. Mỗi số nguyên đều là số hữu tỉ;
- D. Số 0 là số hữu tỉ cũng là số thực.
Câu 15: Chọn chữ số thích hợp điền vào chỗ trống –5,07 < –5,...4
- A. 1, 2, ..., 9;
- B. 0, 1, 2, ..., 9;
C. 0;
- D. 0, 1.
Câu 16: Kết quả của phép tính $(-2)^{2}+(\frac{1}{3})^{3}\times 9-|-1.25|+\sqrt{\frac{25}{81}}:(-1\frac{1}{3})$ là
- A. $\frac{3}{8}$
B. $\frac{8}{3}$
- C. $\frac{31}{6}$
- D. $\frac{7}{2}$
Câu 17: Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn $(10.22:0.7)x:0.001-\frac{12}{5}=12.2$
- A. x = 0.1
- B. x = 0.0001
- C. x= 0.01
D. x = 0.001
Câu 18: Cho dãy số có quy luật $\frac{-1}{8};\frac{-5}{8};\frac{-25}{8};\frac{-125}{8};....$ Số tiếp theo của dãy là:
A. $\frac{-625}{8}$
- B. $\frac{-225}{8}$
- C. $\frac{-525}{8}$
- D. $\frac{-575}{8}$
Câu 19: Tìm x biết $\frac{2}{3}+\frac{5}{3}x=\frac{5}{7}$
- A. $\frac{1}{7}$
- B. $\frac{-3}{35}$
- C. $\frac{-1}{35}$
D. $\frac{1}{35}$
Câu 20: Cho hình vẽ sau, chọn câu trả lời đúng:
- A. Điểm A biểu diễn số thực $\frac{1}{3}$ , điểm B biểu diễn số thực 2;
- B. Điểm A biểu diễn số thực $\frac{1}{3}$, điểm B biểu diễn số thực 1;
C. Điểm A biểu diễn số thực $\frac{1}{2}$, điểm B biểu diễn số thực 2;
- D. Điểm A biểu diễn số thực $\frac{1}{4}$, điểm B biểu diễn số thực 2.
Xem toàn bộ: Giải bài 2 Tập hợp R các số thực
Bình luận