Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 7 cánh diều bài 8 Đường vuông góc và đường xiên

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 7 bài 8 Đường vuông góc và đường xiên - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Cho ∆ABC vuông tại A. Trên cạnh AB lấy điểm E, trên cạnh AC lấy điểm F. So sánh độ dài các cạnh EA và BF.

  • A. EA = BF;
  • B. EA < BF;
  • C. EA > BF;
  • D. Không thể so sánh được.

Câu 2: Hình bên mô tả một chiếc thang đứng hình chữ A là tam giác ABC. Do chiếc thang hơi ngắn nên một người thợ đã nối thêm 2 thanh gỗ bằng nhau BM và CN lần lượt vào hai cạnh AB, AC. Để giữ thăng bằng và cố định chiếc thang nên người thợ này muốn đóng thêm 2 thanh gỗ bằng nhau là BN và CM. Biết BC = 0,6 m, MN = 0,9 m. Em hãy cho biết độ dài thanh gỗ BN cần dài ít nhất bao nhiêu là hợp lí?

Trắc nghiệm Toán 7 cánh diều bài 8 Đường vuông góc và đường xiên

  • A. 0,3 m;
  • B. 0,6 m;
  • C. 0,75 m;
  • D. 0,8 m.

Câu 3: Cho hình bên.

Trắc nghiệm Toán 7 cánh diều bài 8 Đường vuông góc và đường xiên

Độ dài đoạn thẳng nào ngắn nhất?

  • A. AB;
  • B. AD;
  • C. AE;
  • D. AC.

Câu 4: Cho hình vẽ bên.

Trắc nghiệm Toán 7 cánh diều bài 8 Đường vuông góc và đường xiên

So sánh AC và AE + CF.

  • A. AC > AE + CF;
  • B. AC < AE + CF;
  • C. AC = AE + CF;
  • D. Không thể so sánh được.

Câu 5: Em hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau

  • A. Trong các đường xiên và đường vuông góc kẻ từ một điểm ở ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó, đường vuông góc là đường ngắn nhất;          
  • B. Trong các đường xiên và đường vuông góc kẻ từ một điểm ở ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó, đường vuông góc là đường dài nhất;
  • C. Trong các đường xiên và đường vuông góc kẻ từ một điểm ở ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó, đường vuông góc là đường có độ dài bằng trung bình cộng của các đường xiên;
  • D. Cả A, B và C đều sai.

Câu 6: Cho hình vẽ dưới đây. Nhận định sai là

Trắc nghiệm Toán 7 cánh diều bài 8 Đường vuông góc và đường xiên

  • A. OH là đoạn thẳng vuông góc hay đường vuông góc kẻ từ điểm O đến đường thẳng d;
  • B. H là chân đường vuông góc hay hình chiếu của điểm O trên đường thẳng d;
  • C. Độ dài đoạn thẳng ON là khoảng cách từ điểm O đến đường thẳng d;
  • D. OM; ON là các đường xiên kẻ từ điểm O đến đường thẳng d.

Câu 7: Cho hình vẽ dưới đây.

Trắc nghiệm Toán 7 cánh diều bài 8 Đường vuông góc và đường xiên

Hình chiếu của điểm C trên đường thẳng xy là

  • A. điểm D;
  • B. điểm A;
  • C. đoạn thẳng CA;
  • D. đoạn thẳng DB.

Câu 8: Cho hình vẽ dưới đây.

Trắc nghiệm Toán 7 cánh diều bài 8 Đường vuông góc và đường xiên

Khoảng các từ điểm C đến đường thẳng xy là đoạn

  • A. AE;
  • B. BD;
  • C. CE;
  • D. CA.

Câu 9: Cho hình vẽ dưới đây.

Trắc nghiệm Toán 7 cánh diều bài 8 Đường vuông góc và đường xiên

Các đường xiên kẻ từ điểm C đến đường thẳng xy là

  • A. CD và CB;
  • B. CD; CE và CB;
  • C. CD; CA; CE và CB;
  • D. CD; CE; CB và DB.

Câu 10: Cho ∆ABC có $\widehat{ABC}$ =30°, $\widehat{ACB}$ =70°. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ B. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. HA > AC;
  • B. HA < AC;
  • C. HA = AC;
  • D. $\widehat{BAC}$ =70°.

Câu 11: Cho ∆ABC vuông tại A, biết AB = 10 cm. Trên đường thẳng AC, lấy hai điểm E và F sao cho AE = 3 cm, AF = 5 cm. So sánh CA, CB, CE và CF.

  • A. CF < CE < CA < CB;
  • B. CB < CF < CA < CE;
  • C. CE < CA < CB < CF;
  • D. CF < CA < CE < CB.

Câu 12: Trong hình bên có bao nhiêu đường xiên kẻ từ các điểm M, P, Q đến đường thẳng NT?

Trắc nghiệm Toán 7 cánh diều bài 8 Đường vuông góc và đường xiên

  • A. 2;
  • B. 3;
  • C. 4;
  • D. 5.

Câu 13: Cho ∆ABC vuông tại A. Kẻ AH ⊥ BC (H ∈ BC). Có bao nhiêu đường vuông góc kẻ từ các điểm A, B, C đến các đường thẳng có trong hình bên?

Trắc nghiệm Toán 7 cánh diều bài 8 Đường vuông góc và đường xiên

  • A. 3;
  • B. 4;
  • C. 5;
  • D. 7.

Câu 14: Cho ∆ABC có AD là đường cao như hình bên.

Trắc nghiệm Toán 7 cánh diều bài 8 Đường vuông góc và đường xiên

Trong ba cạnh AB, AD, AC, cạnh nào ngắn nhất?

  • A. AD;
  • B. AB;
  • C. AC;
  • D. Không thể so sánh được.

Câu 15: Cho ∆ABC vuông tại B. Trên đường thẳng BC lấy điểm I, J, K sao cho AI < AJ < AK. Hỏi B là hình chiếu của các điểm nào lên đường thẳng AB?

  • A. C, J, A, K;
  • B. A, C, K, J;
  • C. I, J, C, A;
  • D. I, J, C, K.

Câu 16: Cho ∆ABC. Vẽ AD ⊥ BC, BE ⊥ AC, CF ⊥ AB (D ∈ BC, E ∈ AC, F ∈ AB). So sánh AD + BE + CF và chu vi C của ∆ABC.

  • A. AD + BE + CF = C;
  • B. AD + BE + CF < C;
  • C. AD + BE + CF > C;
  • D. Không thể so sánh được.

Câu 17: Cho ∆ABC (AB < AC), đường cao AH (H ∈ BC). Lấy điểm K bất kì thuộc AH (K ≠ H). Trong các đoạn thẳng AB, AC, AH, BK, CK, KH, đoạn thẳng nào ngắn nhất?

  • A. AH;
  • B. KH;
  • C. BK;
  • D. CK.

Câu 18: Cho ∆MNP vuông tại M. Vẽ MH ⊥ NP tại H. Trên cạnh NP lấy điểm E sao cho NE = MN. Trên cạnh MP lấy điểm F sao cho MF = MH. Khoảng cách từ E đến đường thẳng MP là đoạn thẳng:

  • A. EM;
  • B. EF;
  • C. EP;
  • D. EN.

Câu 19: Cho tam giác MNP nhọn. H là hình chiếu của P trên MN. K là hình chiếu của H trên MP. So sánh nào dưới đây đúng?

  • A. KH < HP < PN;
  • B. KH < PN < HP;
  • C. NP < PH < HK;
  • D. PH < HK < PN.

Câu 20: Cho ∆ABC, điểm D nằm giữa B và C. Gọi H, K lần lượt là chân các đường vuông góc kẻ từ điểm D xuống các đường thẳng AB, AC.

So sánh BC và tổng DH + DK.

  • A. DH + DK > BC;
  • B. DH + DK < BC;
  • C. DH + DK = BC;
  • D. Không thể so sánh được.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác