Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 7 cánh diều bài 4 Phép nhân đa thức một biến

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 7 bài 4 Phép nhân đa thức một biến - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Tìm hệ số cao nhất của đa thức $P(x) = (2x – 1)(3x^{2} – 7x + 5)$.

  • A. –5;
  • B. 17;
  • C. –17;
  • D. 6.

Câu 2: Tích 2x(x + 1) có kết quả bằng:

  • A. 2x$^{2}$ + 2x;
  • B. 2x$^{2}$ – 2x;
  • C. 2x + 2;
  • D. 2x$^{2}$ – 2.

Câu 3: Cho biểu thức $P(x) = x^{2}(x^{2} + x + 1) – 3x(x – a) + 4$. Tìm a sao cho tổng các hệ số của đa thức bằng –2.

  • A. –1;
  • B. 1;
  • C. –2;
  • D. 2.

Câu 4: Kết quả của phép tính $3x^{2}\times 5x^{4}$ là

  • A. 15x$^{8}$;
  • B. 8x$^{6}$;
  • C. 15x$^{6}$;
  • D. 8x$^{8}$.

Câu 5: Rút gọn giá trị của biểu thức: $P(x) = 5x^{2} – [4x^{2} – 3x(x – 2)]$

  • A. $P(x) = 4x^{2} – 6x;$
  • B. $P(x) = 4x^{2} + 6x$
  • C. $P(x) = 4x^{2} – 6x; $
  • D. $P(x) = 4x^{2} + 6x;$

Câu 6: Nhận định nào dưới đây đúng?

  • A. (A + B)(C + D) = AB + CD;
  • B. (A + B)(C + D) = AC + BD;
  • C. (A + B)(C + D) = AC + AD + BC + BD;
  • D. (A + B)(C + D) = AC + AD + B.

Câu 7: Cho hai hình chữ nhật như hình vẽ.

Trắc nghiệm Toán 7 cánh diều bài 4 Phép nhân đa thức một biến

Đa thức theo biến x biểu thị diện tích của phần được tô màu xanh là:

  • A. 5x$^{2}$ + 17x + 8 ;
  • B. 5x$^{2}$ + 9x + 2 ;
  • C. 5x$^{2}$ + 17x – 2 ;
  • D. 5x$^{2}$ – 9x – 2 .

Câu 8: Kết quả của phép tính $(x^{2} + 2)(x^{2} – 2)$ là

  • A. $x^{4} – 4$;
  • B. $x^{4} + 4x^{2} – 4$;
  • C. $x^{4} – 4x^{2} – 4$;
  • D. $x^{4} + 4$.

Câu 9: Cho đa thức $M(x) = 2x^{2}(x^{2} – 5) + x(– 2x^{3} + 4x) + (6 + x)x^{2}$. Tính M(– 4).

  • A. M(– 4) = – 64;
  • B. M(– 4) = 64;
  • C. M(– 4) = – 4;
  • D. M(– 4) = 4.

Câu 10: Với a ≠ 0; b ≠ 0; m, n ∈ ℕ; kết quả của phép tính $ax^{m}\times  bx^{n}$ bằng:

  • A. $abx^{m+n}$;
  • B. $abx^{m-n}$;
  • C. $(a – b)x^{m}$;
  • D. $(a + b)x^{m}$;

Câu 11: Chọn câu đúng.

  • A. $(x – 1)(x^{2} + x + 1) = x^{3} – 1$;
  • B. $(x – 1)(x + 1) = 1 – x^{2}$;
  • C. $(x + 1)(x – 1) = x^{2} + 1$;
  • D. $(x^{2} + x + 1)(x – 1) = 1 – x^{2}$.

Câu 12: Tính $2x^{3}\times  5x^{4}$ ta thu được kết quả là:

  • A. 10x$^{4}$;
  • B. 10x$^{3}$;
  • C. 10x$^{7}$;
  • D. 10x$^{12}$.

Câu 13: Giả sử 3 kích thước của một hình hộp chữ nhật là x; x + 1; x – 1 (cm) với x > 1. Thể tích hình hộp chữ nhật này là:

  • A. $x^{3} + x (cm^{3})$;
  • B. $x^{3} – x (cm^{3})$;
  • C. $x^{2} + x (cm^{3})$;
  • D. $x^{2} – x (cm^{3})$;

Câu 14: Tính $–4x^{m}\times  3x^{n+1}$ (với m, n ∈ ℕ)ta thu được kết quả là:

  • A. $–12x^{m+n+1}$;
  • B. $12x^{m + n + 1}$;
  • C. $12x^{m(n + 1)}$;
  • D. $–12x^{m(n + 1)}$.

Câu 15: Biết 5(2x − 1) − 4(8 − 3x) = 84. Giá trị của x là:

  • A. x = 4;
  • B. x = 4,5;
  • C. x = 5;
  • D. x = 5,5.

Câu 16: Cho B = (m – 1)(m + 6) – (m + 1)(m – 6). Chọn kết luận đúng.

  • A. B ⁝ 10 với mọi m ∈ ℤ;
  • B. B ⁝ 15 với mọi m ∈ ℤ;
  • C. B ⁝ 9 với mọi m ∈ℤ;
  • D. B ⁝ 20 với mọi m ∈ ℤ.

Câu 17: Cho hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng là 5 đơn vị. Biểu thức tính diện tích hình chữ nhật là:

  • A. S = x$^{2}$ + 5x;
  • B. S = 2(x$^{2}$ + 5x);
  • C. S = 2x + 5;
  • D. S = x$^{2}$ – 5x.

Câu 18: Cho A = (3x + 7)(2x + 3) – (3x – 5)(2x + 11) và $B = x(2x + 1) – x^{2}(x + 2) + x^{3} – x + 3.$

Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

  • A. A = B;
  • B. A = 25B;
  • C. A = 25B + 1;
  • D. A = 2B.

Câu 19: Cho đa thức $P(x) = (x – 3)(x + x^{2}) + 2(x – 5)(x + a) – 12$ (với a là một số). Tìm a sao cho tổng các hệ số của P(x) bằng 8.

  • A. a = – 4;
  • B. a =  4;
  • C. a = – 1;
  • D. a = 1.

Câu 20: Tính tổng các hệ số của lũy thừa bậc ba, lũy thừa bậc hai và lũy thừa bậc nhất trong kết quả của phép nhân $(x^{2} + x + 1)(x^{3} – 2x + 1)$ ta được kết quả:

  • A. 1;
  • B. –2;
  • C. –3;
  • D. 3.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác