Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 7 cánh diều bài 4 Làm tròn và ước lượng

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 7 bài 4 Làm tròn và ước lượng - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Biết $\sqrt{11}$=3,31662479... Làm tròn số $\sqrt{11}$ với độ chính xác 0,005 ta được:

  • A. 3,3;
  • B. 3,31;
  • C. 3,32;
  • D. 3,4.

Câu 2: Thực hiện phép tính (11,253 + 2,5) – (7,253 – 5,25) rồi làm tròn kết quả với độ chính xác 0,05 ta được kết quả là:

  • A. 11,7;
  • B. 12;
  • C. 11,75;
  • D. 11,8.

Câu 3: Vào một ngày tháng 3 năm 2022, xăng dầu có giá 27 798 đồng/ lít. Một người đi xe máy muốn đổ xăng cho chiếc xe của mình nên đã làm tròn giá xăng là 30 000 đồng/ lít để ước lượng giá tiền mình cần trả để đổ xăng. Hỏi người đó đã làm tròn giá xăng đến hàng nào?

  • A. Hàng chục;
  • B. Hàng trăm;
  • C. Hàng nghìn;
  • D. Hàng chục nghìn;

Câu 4: Ước lượng kết quả của phép tính $\frac{4.87+2.8}{2.3+1.9}$

  • A. 2
  • B. 3
  • C. $\frac{8}{5}$
  • D. $\frac{8}{3}$

Câu 5: Làm tròn số 576 123 với độ chính xác 5 000 ta được:

  • A. 580 000;
  • B. 576 000;
  • C. 570 000;
  • D. 600 000.

Câu 6: Làm tròn số 424.267 với độ chính xác 0.05 được:

  • A. 424.2
  • B. 424.27
  • C. 424.3
  • D. 420

Câu 7: Làm tròn số -75.681 đến hàng phần trăm, ta được:

  • A. -75.6
  • B. -100
  • C. -75.7
  • D. -75.68

Câu 8: Làm trong số 69.283 đến chữ số thập phân thứ hai ta được

  • A. 69.28
  • B. 69.29
  • C. 69.30
  • D. 69.284

Câu 9: Làm tròn số 9,375 đến hàng phần mười ta được kết quả là:

  • A. 9,3;
  • B. 9,4;
  • C. 9,37;
  • D. 9,38.

Câu 10: Cho các điểm biểu diễn các số trên trục số như hình vẽ sau:

Trắc nghiệm Toán 7 cánh diều bài 4 Làm tròn và ước lượng

Biết $\sqrt{10}$=3,16227766...

Số $\sqrt{10}$ khi làm tròn với độ chính xác 0,5 thì được biểu diễn bởi điểm nào?

  • A. Điểm A;
  • B. Điểm B;
  • C. Điểm C.
  • D. Không được biểu diễn bởi điểm nào.

Câu 11: Làm tròn số 1,(02) với độ chính xác 0,005 ta được:

  • A. 1,0;
  • B. 1,02;
  • C. 1,1;
  • D. 1,021.

Câu 12: Các nhà khoa học tính được vận tốc ánh sáng bằng 299 792 458 m/s. Để dễ nhớ, người ta nói vận tốc ánh sáng là 300 000 000 m/s. Số liệu đã được làm tròn với độ chính xác là bao nhiêu?

  • A. 5 000;
  • B. 50 000;
  • C. 500 000;
  • D. 5 000 000.

Câu 13: Áp dụng quy tắc làm tròn số để ước lượng kết quả phép tính: 31,12 – (–11,07)

  • A. 20,05;
  • B. 20;
  • C. 42,19;
  • D. 42.

Câu 14:  Làm tròn số 14,11 đến hàng đơn vị ta được số nào?

  • A. 14;
  • B. 14,1;
  • C. 14,2;
  • D. 15.

Câu 15: Diện tích hình vuông có độ dài cạnh là 12,3 cm (làm tròn kết quả với độ chính xác 5) ta được:

  • A. 151 cm$^{2}$;
  • B. 151,3 cm$^{2}$;
  • C. 151,29 cm$^{2}$;
  • D. 150 cm$^{2}$.

Câu 16: Làm tròn số 0.158 đến chữ số thập phân thứu nhất  ta được

  • A. 0.17
  • B. 0.159
  • C. 0.16
  • D. 0.2

Câu 17: Số 60.996 được làm tròn đến hàng đơn vị là

  • A. 60
  • B. 61
  • C. 60.9
  • D. 61.9

Câu 18: Người ta muốn sơn một bức tường hình chữ nhật với chiều dài 4,8 m và chiều rộng 3,2 m. Hãy ước lượng diện tích bức tường cần sơn.

  • A. 15,36 m$^{2}$;
  • B. 15 m$^{2}$;
  • C. 12 m$^{2}$;
  • D. 16 m$^{2}$.

Câu 19: Kết quả của phép tính $2,123\times 10,09 – 5,29\times 4,98$ sau khi được ước lượng là:

  • A. –5;
  • B. –1;
  • C. 1;
  • D. –3.

Câu 20: Làm tròn một số với độ chính xác 0,0005 tức là làm tròn đến hàng:

  • A. hàng đơn vị;
  • B. hàng phần mười;
  • C.hàng phần trăm;
  • D.hàng phần nghìn.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác