Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 7 cánh diều bài 4 Làm tròn và ước lượng (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 7 bài 4 Làm tròn và ước lượng - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Sáng chủ nhật mẹ nhờ Nga đi siêu thị mua 1 kg cà chua và 2 kg khoai tây. Biết 1 kg cà chua giá 25 000 đồng, 1 kg khoai tây giá 18 000 đồng. Khi thanh toán Nga phải trả thêm tiền thuế giá trị gia tăng VAT, được tính bằng 10% tổng số tiền hàng. Vậy em hãy ước lượng số tiền An phải trả là.

  • A. 43 000 đồng;
  • B. 81 000 đồng;
  • C. 70 000 đồng;
  • D. 50 000 đồng.

Câu 2: Có 21292 người ở lễ hội ẩm thực. Hỏi lễ hội có khoảng bao nhiêu nghìn người?

  • A. 22 000 người
  • B. 21 000 người
  • C. 21 900 người
  • D. 21 200 người

Câu 3: Cho số 1.3765. Làm tròn số này đến hàng phần nghìn ta được số

  • A. 1.377
  • B. 1.376
  • C. 1.3776
  • D. 1.38

Câu 4: Số a được làm tròn đến số b với độ chính xác d nếu:

  • A. Khoảng cách giữa điểm a và điểm b trên trục số không vượt quá d;
  • B. Khoảng cách giữa điểm a và điểm b trên trục số lớn hơn d;
  • C. Khoảng cách giữa điểm a và điểm d trên trục số không vượt quá b;
  • D. Khoảng cách giữa điểm a và điểm d trên trục số vượt quá b.

Câu 5: Với độ chính xác bằng 5, có thể làm tròn số 365 đến hàng:

  • A. Trăm;
  • B. Chục;
  • C. Đơn vị;
  • D. Phần trăm.

Câu 6: Áp dụng quy tắc làm tròn số để ước lượng kết quả của phép tính 6,28 + 3,74

  • A. 10
  • B. 11
  • C. 12
  • D. 13

Câu 7: Cho số 0.20892. Làm tròn số này đến hàng phần nghìn ta được số

  • A. 0.209
  • B. 0.2089
  • C. 0.208
  • D. 0.2

Câu 8: Giá niêm yết của một hộp sữa là 840 000 đồng. Trong chương trình khuyến mại, mặt hàng này được giảm giá 15%. Em hãy ước lượng khi mua một hộp sữa người mua cần phải trả số tiền là.

  • A. 126 000 đồng;
  • B. 710 000 đồng;
  • C. 825 000 đồng;
  • D. 518 000 đồng.

Câu 9: Cho số 982434. Làm tròn số này đến hàng nghìn ta được sô

  • A. 983000
  • B. 982
  • C. 982000
  • D. 98200

Câu 10: Tính chu vi của mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 10,234 m và chiều rộng là 4,45 m. Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm.

  • A. 29,38 m;
  • B. 14,68 m;
  • C. 29,37 m;
  • D. 29,36 m.

Câu 11: Khi làm tròn số đến một hàng nào đó thì độ chính xác bằng:

  • A. $\frac{1}{2}$ đơn vị của hàng làm tròn;
  • B.  $\frac{1}{3}$ đơn vị của hàng làm tròn;
  • C.  $\frac{1}{4}$ đơn vị của hàng làm tròn;
  • D. 2 lần đơn vị của hàng làm tròn.

Câu 12: Thực hiện phép tính 7.118 + 9.52 - 8.7 + 2.21 rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai, ta được kết quả là

  • A. 10.148
  • B. 10.14
  • C. 10.1
  • D. 10.15
  •  

Câu 13: Thực hiện phép tính (4,375 + 5,2) − (6,452 − 3,55) rồi làm tròn kết quả đến hàng phần trăm, ta được kết quả là

  • A. 6,674;
  • B. 6,68;
  • C. 6,63;
  • D. 6,67.

Câu 14: Khi làm tròn số 144 đến hàng chục ta được số 140. Độ chính xác bằng:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 5

Câu 15: Thực hiện phép tính 7.5432 + 1.37 + 5.163 + 0.16 rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất, ta được kết quả là

  • A. 14.4
  • B. 14.24
  • C. 14.3
  • D. 14.2

Câu 16: Làm tròn số 69,283 đến hàng phần trăm ta được

  • A. 69,28;
  • B. 69,29;
  • C. 69,30;
  • D. 69,284.

Câu 17: Kết quả của phép tính 7,8 x 5,2 + 21,7 x 0,8 sau khi được ước lượng là

  • A. 61
  • B. 62
  • C. 60
  • D. 63

Câu 18: Ước lượng kết quả của phép tính $\frac{43.7+18.2}{7.8+3.9}$

  • A. 5
  • B. $\frac{31}{6}$
  • C. $\frac{61}{9}$
  • D. 6

Câu 19: Ước lượng kết quả của phép tính $\frac{4.87+2.8}{2.3+1.9}$

  • A. 2
  • B. $\frac{8}{5}$
  • C. 3
  • D. $\frac{8}{3}$

Câu 20: Một bánh xe hình tròn có đường kính 0,65 m. Nếu bánh xe đó quay 120 vòng trên mặt đất thì được đoạn đường dài bao nhiêu mét (làm tròn đến hàng đơn vị), lấy π = 3,14.

  • A. 240 m;
  • B. 245 m;
  • C. 250 m;
  • D. 255 m.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác