Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 7 Cánh diều học kì I

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 7 Cánh diều học kì 1. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Mai muốn mua một chiếc áo nhưng không biết chiều dài của áo tương ứng với các size S, M, L. Người bán hàng cho biết chiều dài áo tương ứng với các size S, M, L lần lượt là 48,5 cm; 50,2 cm; 52,4 cm. Chiếc áo Mai mua phải dài hơn $\frac{1}{3}$ chiều cao của Mai, biết Mai cao155 cm. Vậy Mai nên mua chiếc áo có size gì?

  • A. Size S
  • B. Size M
  • C. Size L
  • D. Size M và L đều được.

Câu 2: Số đối của ‒3,5 là:

  • A. ± 3,5
  • B. $\frac{3}{5}$
  • C. 3,5
  • D. − 3,5.

Câu 3: Cho số hữu tỉ x = $\frac{m-2022}{2021}$, với giá trị nào của m thì x là số không dương không âm.

  • A. m = 2019
  • B. m = 2022
  • C. m = 2021
  • D. m = 2020.

Câu 4: Trong bộ số liệu chuẩn, trên thực tế diện tích bề mặt hồ Tây tại Hà Nội là 5,3 $km^2$. Minh thiết kế một bản vẽ có tỉ lệ $\frac{1}{150000}$  xác định diện tích bề mặt của hồ là 0,000004 $km^2$. Số liệu của Minh chênh lệch như thế nào với số liệu chuẩn?

  • A. Số liệu của Minh không chênh lệch số liệu chuẩn
  • B. Số liệu của Minh lớn hơn số liệu chuẩn
  • C. Số liệu của Minh nhỏ hơn với số liệu chuẩn
  • D. Không xác định được.

Câu 5: Cho hai biểu thức sau, khẳng định nào sau đây đúng?

A = $\frac{11}{2}$  . 0,62  : $\frac{-3}{10}$;  B = $\frac{12}{-5}$ : $\frac{8}{45}$ . $\frac{9}{10}$

  • A. A > B
  • B. A < B
  • C. A ≥ B
  • D. A = B.

Câu 6: Chọn khẳng định đúng về quy tắc chuyển vế đối với số hữu tỉ:

  • A. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta phải đổi dấu số hạng đó
  • B. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta đổi dấu của tất cả các số hạng trong phép tính
  • C. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta đổi dấu số hạng còn lại
  • D. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta giữ nguyên dấu của số hạng đó.

Câu 7: Giá trị của $x^1$ bằng bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. x

Câu 8: Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50,5 km/giờ mất 1 giờ 30 phút. Một chiếc xe máy đi với vận tốc bằng $\frac{5}{6}$ vận tốc của ô tô thì sau bao lâu sẽ đi hết quãng đường AB?

  • A. $\frac{9}{5}$ giờ
  • B. $\frac{4}{3}$ giờ
  • C. $\frac{3}{2}$ giờ
  • D. 2 giờ.

Câu 9: Số nghịch đảo của số − 0,8 là:

  • A. 0,8
  • B. $\frac{-8}{10}$
  • C. $\frac{-5}{4}$
  • D. $\frac{-5}{4}$

Câu 10: Kết luận nào đúng về giá trị của biểu thức:

A = $\frac{1}{5}$ - ( ($\frac{-2}{3}$) - ($\frac{1}{3}$ + $\frac{5}{6}$) ) ?

  • A. A < 2
  • B. A < 0
  • C. A < 1
  • D. A > 2 

Câu 11: Có bao nhiêu giá trị của x thoả mãn $\sqrt{2x+3}$ = 25?

  • A. 311
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 0

Câu 12: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

  • A. Nếu a $\in$ $\mathbb{R}$ thì a không thể là số vô tỉ
  • B. Nếu a $\in$ $\mathbb{N}$ thì a không thể là số vô tỉ
  • C. Nếu a $\in$ $\mathbb{Z}$ thì a không thể là số vô tỉ
  • D. Nếu a $\in$ $\mathbb{Q}$ thì a không thể là số vô tỉ
 

Câu 13: Giá trị của biểu thức (-12) : \sqrt{0,36} - (-7,2) là:

  • A. 0;
  • B. $-\frac{136}{5}$
  • C. $\frac{64}{5}$
  • D. $-\frac{64}{5}$

Câu 14: Thực hiện phép tính |–3,7| + 6,3 + |–1,4| – |3,7| – |6,3| ta được kết quả là:

  • A. 1,4
  • B. - 1,4
  • C. 18,6 
  • D. 21,4

Câu 15: Điểm nào trên trục số biểu diễn giá trị x thỏa mãn |x| = $\sqrt{3}$?

Điểm nào trên trục số biểu diễn giá trị x thỏa mãn |x| = $\sqrt{3}$?

  • A. Điểm O
  • B. Điểm A
  • C. Điểm B
  • D. Điểm A và điểm B

Câu 16: Cho $\frac{-6}{x}$ = $\frac{9}{-15}$. Giá trị x thỏa mãn là:

  • A. x = 10
  • B. x = -10
  • C. x = 3,6
  • D. x = −3,6

Câu 17: Tổng các giá trị của x thỏa mãn |x + $\frac{2}{5}$| - 2 = $\frac{-1}{4}$ là:

  • A. $\frac{-14}{5}$
  • B. $\frac{-4}{5}$
  • C. $\frac{4}{5}$
  • D. $\frac{14}{5}$

Câu 18: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = |2x – 1| + 5 là:

  • A. 6
  • B. 5
  • C. 4
  • D. 0

Câu 19: Sắp xếp các số −1,2; 0; $\sqrt{3}$; $-\frac{1}{2}$; 2 theo thứ tự tăng dần là:

  • A. −1,2; $-\frac{1}{2}$; 0; $\sqrt{3}$; 2
  • B. $-\frac{1}{2}$; −1,2; 0; $\sqrt{3}$; 2
  • C. $-\frac{1}{2}$;  −1,2; 0; 2; $\sqrt{3}$
  • D. −1,2; $-\frac{1}{2}$; 0; $\sqrt{3}$; 2

 

Câu 20: Từ bốn số 2; 14; 0,25 và 1,75 ta lập được tỉ lệ thức là:

  • A. $\frac{2}{0,25}$ = $\frac{1,75}{14}$
  • B. $\frac{2}{1,75}$ = $\frac{0,25}{14}$
  • C. $\frac{2}{14}$ = $\frac{0,25}{1,75}$ 
  • D. $\frac{0,25}{2}$ =$\frac{14}{1,75}$

Câu 21: Chọn câu sai. Hình hộp chữ nhật có:

  • A. 14 cạnh
  • B. 8 đỉnh
  • C. 6 mặt
  • D. 4 đường chéo

Câu 22: Chọn phương án sai

  • A. Hình hộp chữ nhật là hình lăng trụ đứng tứ giác
  • B. Hình lập phương là hình lăng trụ đứng tứ giác
  • C. Hình tam giác là hình lăng trụ đứng tam giác
  • D. Đáp án A và B đúng

Câu 23: Thể tích của hình lăng trụ đứng tứ giác được tính như thế nào? Biết S là diện tích đáy và h là chiều cao của hình lăng trụ đứng tứ giác.

  • A. V = S.h
  • B. V = 2.S.$h^2$
  • C. V = S. h
  • D. V = 2.S.$h^2$

Câu 24: Hình lập phương A có cạnh bằng $\frac{4}{5}$ cạnh hình lập phương B. Hỏi thể tích hình lập phương A bằng bao nhiêu phần thể tích hình lập phương B?

  • A. $\frac{64}{125}$
  • B. $\frac{4}{5}$
  • C. $\frac{12}{64}$
  • D. $\frac{16}{25}$

Câu 25: Một bể bơi có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 9 m, chiều rộng 5 m. Mưc nước trong bể cao 1,2 m một người nhảy vào bể bơi thì thể tích tăng 20 000 $cm^3$. Hỏi thể tích của bể sau khi người nhảy vào bể bơi là:

  • A. 42 $m^3$
  • B. 54,02 $m^3$
  • C. 42,02 $m^3$
  • D. 100 $m^3$

Câu 26: Một cục tẩy có dạng hình hộp chữ nhật với các kích thước của cạnh đáy là 5 cm, 3 cm và chiều cao là 1,5 cm. Tính diện tích xung quanh của cục tẩy đó.

  • A. 24 $cm^2$
  • B. 18 $cm^2$
  • C. 6 $cm^2$
  • D. 5 $cm^2$

Câu 27: Chọn đáp án đúng. Hình lăng trụ đứng tam giác có:

  • A. 5 mặt, 9 cạnh, 12 đỉnh
  • B. 5 mặt, 9 cạnh, 6 đỉnh
  • C. 6 mặt, 12 cạnh, 6 đỉnh
  • D. 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh.

Câu 28: Một hình lập phương có diện tích tất cả các mặt là 384 $cm^2$. Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là:

  • A. 8 $cm^2$
  • B. 64 $cm^2$
  • C. 128 $cm^2$
  • D. 256 $cm^2$

Câu 29: Cho hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh bằng 500 $cm^2$, chiều cao là 10 cm. Chu vi mặt đáy hình hộp chữ nhật là:

  • A. 25 cm
  • B. 25 $cm^2$
  • C. 50 $cm^2$
  • D. 50 cm

Câu 30: Cho hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 100 $cm^2$, chiều cao là 10 cm và chiều rộng đáy là 2 cm. Chiều dài đáy hình hộp chữ nhật là:

  • A. 2 cm
  • B. 1 cm
  • C. 3 cm
  • D. 4 cm

Câu 31: Khi chứng minh định lí, người ta cần:

  • A. Chứng minh định lí đó đúng trong một trường hợp cụ thể của giả thiết
  • B. Chứng minh định lí đó đúng trong hai trường hợp cụ thể của giả thiết
  • C. Chứng minh định lí đó đúng trong mọi trường hợp có thể xảy ra của giả thiết
  • D. Chứng minh định lí đó đúng trong vài trường hợp cụ thể của giả thiết

Câu 32: Cho các phát biểu sau:

(1) Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau;

(2) Hai bằng nhau thì đối đỉnh;

(3) Hai đường thẳng song song thì cắt nhau;

(4) Nếu N là trung điểm của HK thì NH = NK;

(5) Nếu NH = NK thì N là trung điểm của HK.

Có bao nhiêu phát biểu đúng?

  • A. 5
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 2

Câu 33: Cho hình vẽ:

 Cho hình vẽ

Góc AOI và góc IOB là:

  • A. hai góc so le trong
  • B. hai góc đối đỉnh
  • C. hai góc kề bù
  • D. hai góc đồng vị

Câu 34: Cho hình vẽ sau:

Câu 34

 

Chọn đáp án đúng:

  • A. AE // BD;
  • B. BD // CF;
  • C. Cả A và B đều sai;
  • D. Cả A và B đều đúng.

Câu 35: Cho hình vẽ

Câu 35

 

Biết OI là tia phân giác góc AOB. Số đo góc AOI là:

  • A. $60^{\circ}$
  • B. $65^{\circ}$
  • C. $40^{\circ}$
  • D. $45^{\circ}$

Câu 36: Cho ba đường thẳng phân biệt a, b và c, biết a // b và a $\perp$ c. Kết luận nào đúng?

  • A. b // c
  • B. b $\perp$ c
  • C. a $\perp$ b
  • D. Cả 3 đáp án đều sai.

Câu 37: Trong các hình dưới đây hình nào là 2 góc kề bù.

Trong các hình dưới đây hình nào là 2 góc kề bù.

 

  • A. Hình A, B
  • B. Hình A, C
  • C. Hình B, C
  • D. Không có hình nào.

Câu 38: Tìm số đo x

Tìm số đo x

 

  • A. $120^{\circ}$
  • B. $30^{\circ}$
  • C. $40^{\circ}$
  • D. $50^{\circ}$

Câu 39: Tìm số đo x và y trong hình vẽ dưới đây:

 Tìm số đo x và y

  • A. x = $38^{\circ}$ và y = $52^{\circ}$
  • B. x = $52^{\circ}$ và y = $38^{\circ}$
  • C. x = $142^{\circ}$ và y = $38^{\circ}$
  • D. x = $38^{\circ}$ y = và $142^{\circ}$

Câu 40: Chọn phát biểu đúng

  • A. Giả thiết của định lí là phần suy ra
  • B. Kết luận của định lí là điều cho biết
  • C.Giả thiết của định lí là phần cho biết
  • D. Cả A và B đều đúng.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác