Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 7 Cánh Diều học kì I (P2)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 7 Cánh diều học kì 1. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Trong chân không, vận tốc ánh sáng là 299 792 458 m/s; với các tính toán không cần độ chính xác cao ta có thể coi vận tốc ánh sáng là 3.$10^8$ m/s. Trong một nghiên cứu, ánh sáng từ một ngôi sao đến Trái Đất mất 10 phút 20 giây. Khoảng cách giữa ngôi sao đó đến Trái Đất xấp xỉ bằng bao nhiêu ki-lô-mét?

  • A. 1939 . $10^6$ km
  • B. 1939 . $10^5$ km
  • C. 1839 . $10^5$ km
  • D. 1839 . $10^6$ km

Câu 2: Viết số 9.$3^3$.$\frac{1}{81}$.27 dưới dạng luỹ thừa của $a^n$ ta được:

  • A. $3^4$
  • B. $3^5$
  • C. $9^3$
  • D. $9^5$

Câu 3: Thể tích hình lăng trụ đứng tứ giác có các kích thước như hình vẽ dưới đây là?

Thể tích hình lăng trụ đứng tứ giác có các kích thước như hình vẽ dưới đây là

 

  • A. V = 18 $cm^3$
  • B. V = 80 $cm^3$
  • C. V = 90 $cm^3$
  • D. V = 19 $cm^3$

Câu 4: Chọn một cặp góc đồng vị trong hình vẽ sau:

Chọn một cặp góc đồng vị trong hình vẽ sau:

 

  • A. $\widehat{B2}$ và $\widehat{B3}$
  • B. $\widehat{A2}$ và $\widehat{A4}$
  • C. $\widehat{A2}$ và $\widehat{B4}$
  • D. $\widehat{A3}$ và $\widehat{B3}$

Câu 5: Biết m là một số thập phân vô hạn tuần hoàn và 2,347923 < m < 2,4452347. Tìm m?

  • A. m = 2,(34)
  • B. m = 2,(4)
  • C. m = 2,(3)
  • D. m = 2,(445)

Câu 6: Một thợ mộc 1 tuần làm được 15 sản phẩm. Hỏi để làm được 45 sản phẩm thì cần bao nhiêu ngày? Biết năng suất làm việc của người thợ đó không thay đổi.

  • A. 3 ngày
  • B. 12 ngày
  • C. 15 ngày
  • D. 21 ngày

Câu 7: Trong các hình sau hình nào không phải hình lăng trụ tứ giác?

  • A. Hình A
  • B. Hình B
  • C. Hình C
  • D. Hình D

Câu 8: Cứ đổi 1 158 000 đồng Việt Nam thì được 50 đô la Mỹ. 

(Nguồnhttps://portal.vietcombank.com.vncập nhật vào 18 giờ 30 phút ngày 07/5/2021)

Vậy nếu có 100 đô la Mỹ thì đổi được bao nhiêu tiền Việt Nam?

  • A. 2 300 000 đồng
  • B. 2 316 000 đồng
  • C. 579 000 đồng
  • D. 5 790 000 đồng

Câu 9: Cho hình lăng trụ đứng tứ giác có đáy là hình vuông như hình vẽ. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tứ giác là:

Cho hình lăng trụ đứng tứ giác có đáy là hình vuông như hình vẽ. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tứ giác là:

 

  • A. 52 $cm^2$
  • B. 60 $cm^2$
  • C. 32 $cm^2$
  • D. 72 $cm^2$

Câu 10: Cho hộp sữa hình hộp chữ nhật có diện tích đáy bằng 20 $cm^2$ và cao 25 cm. Hỏi thể tích sữa trong hộp là bao nhiêu mi – li – lít, biết hộp sữa đầy sữa.

  • A. 500 ml
  • B. 200 $m^3$
  • C. 200 ml
  • D. 500 $m^3$

Câu 11: Chọn phát biểu đúng.

Chọn phát biểu đúng.

  • A. $\widehat{M3}$ và $\widehat{N3}$ là hai góc so le ngoài
  • B. $\widehat{M1}$ và $\widehat{N1}$ là hai góc so le trong
  • C. $\widehat{M3}$ và $\widehat{N1}$ là hai góc đồng vị
  • D. $\widehat{M4}$ và $\widehat{N4}$ là hai góc đồng vị

Câu 12: Bạn Sơn mua tổng cộng 34 quyển vở gồm ba loại: loại 120 trang giá 6 nghìn đồng một quyển, loại 200 trang giá 9 nghìn đồng một quyển và loại 240 trang giá 10 nghìn đồng một quyển. Hỏi Sơn mua bao nhiêu quyển vở loại 240 trang, biết rằng số tiền bạn ấy dành để mua mỗi loại vở là như nhau?

  • A. 9 quyển
  • B. 10 quyển
  • C. 15 quyển
  • D. 20 quyển

Câu 13: Biết $\frac{x+1}{3}$ = $\frac{y-2}{4}$ = $\frac{z-1}{13}$ và 2x – 3y + z = 42. Giá trị của x, y, z là:

  • A. x = 20; y = -30; z = −92
  • B. x = 20; y = 30; z = 92
  • C. x = -20; y = 30; z = 92
  • D. x = 20; y = −30; z = 92

Câu 14: Dưới đây là biểu đồ biểu chiều cao trung bình của nam và nữ ở một số quốc gia châu Á:

Dưới đây là biểu đồ biểu chiều cao trung bình của nam và nữ ở một số quốc gia châu Á:

Số học sinh học lực Trung bình ít hơn số học sinh học lực Khá bao nhiêu?

  • A. 88 học sinh
  • B. 94 học sinh
  • C. 92 học sinh
  • D. 90 học sinh

Câu 15: Kết quả của phép tính 13$\frac{2}{7}$ : ($\frac{-8}{9}$) + 2$\frac{5}{7}$ : ($\frac{-8}{9}$) là:

  • A. $\frac{880}{63}$
  • B. $\frac{495}{28}$
  • C. -$\frac{880}{63}$
  • D. $\frac{-495}{28}$

Câu 16: Cho sọt tre có các kích thước như hình vẽ. Diện tích xung quanh của sọt tre là?

Cho sọt tre có các kích thước như hình vẽ. Diện tích xung quanh của sọt tre là?

 

  • A. 7 200 $cm^2$
  • B. 5 600 $cm^2$
  • C. 6 250 $cm^2$
  • D. 7 900 $cm^2$

Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Số nguyên không phải số thực
  • B. Phân số không phải số thực
  • C. Số vô tỉ không phải số thực
  • D. Cả ba loại số trên đều là số thực

Câu 18: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Chọn khẳng định sai.

  • A. Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có 8 đỉnh; 12 cạnh và 6 mặt
  • B. Có 3 góc vuông ở mỗi đỉnh của hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’
  • C. Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có bốn cạnh bên không bằng nhau
  • D. Tất cả các mặt của hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ đều là hình chữ nhật

Câu 19: Phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Mọi số vô tỉ đều là số vô tỉ
  • B. Mọi số thực đều là số thực
  • C. Mỗi số nguyên đều là số hữu tỉ
  • D. Số 0 là số hữu tỉ cũng là số thực.

Câu 20: Chọn câu đúng trong các câu sau: Trong mặt phẳng

  • A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
  • B. Hai đường thẳng có hai điểm chung thì song song với nhau.
  • C. Hai đoạn thẳng có điểm chung thì song song với nhau.
  • D. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không trùng nhau.

Câu 21: Trong các phân số sau, phân số nào không bằng $\frac{3}{4}$?

  • A. $\frac{-6}{-8}$
  • B. $\frac{6}{9}$
  • C. $\frac{-3}{-4}$
  • D. $\frac{9}{12}$

Câu 22: Chọn đáp án sai. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’ có ba kích thước đôi một khác nhau. Cạnh có độ dài bằng cạnh A’B’ là:

  • A. BC
  • B. DC
  • C. AB
  • D. D’C’

Câu 23: Chọn câu đúng nhất

  • A. Nếu hai đường thẳng a, b cắt đường thẳng c tạo thành một cặp góc so le trong bằng nhau thì a//b.
  • B. Nếu hai đường thẳng a, b cắt đường thẳng c tạo thành một cặp góc đồng vị bằng nhau thì a//b.
  • C. Hai đường thẳng a, b cắt đường thẳng c và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le ngoài bằng nhau thì a//b, a//b.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 24: Chọn đáp án sai.

  • A. 3 . $4^3$ là tích của 3 với lập phương của 4
  • B. $34^3$ là lũy thừa với cơ số là 34
  • C. $(3 . 4)^3$ là lũy thừa với cơ số là 3
  • D. $(3 . 4)^3$ là lũy thừa với cơ số là 12

Câu 25: Viên gạch trong hình dưới đây có dạng hình gì?

Viên gạch trong hình dưới đây có dạng hình gì?

  • A. Hình vuong
  • B. Hình chữ nhật
  • C. Hình hộp chữ nhật
  • D. Hình lập phương

Câu 26: Chọn chữ số thích hợp điền vào chỗ trống -5,07 < -5,...4

  • A. 1; 2; ...9
  • B. 0 
  • C. 0; 1; 2; ...9
  • D. 0; 1

Câu 27: Giá trị nào sau đây là kết quả của phép tính: (-45,7) + [(+5,7) + (+5,75) + (-0,75)]

  • A. $\frac{5}{87}$
  • B. $\frac{87}{5}$
  • C. -35
  • D. 35

Câu 28: Hình hộp chữ nhật có mấy mặt bên?

  • A. 12 mặt
  • B. 8 mặt
  • C. 6 mặt
  • D. 4 mặt

Câu 29: Tìm x biết: $\frac{2}{3}$ + $\frac{5}{3}$x = $\frac{5}{7}$

  • A. $\frac{-3}{35}$
  • B. $\frac{-1}{35}$
  • C. $\frac{1}{35}$
  • D. $\frac{1}{7}$

Câu 30: Mảnh bìa dưới đây có thể gấp thành hình gì?

Mảnh bìa dưới đây có thể gấp thành hình gì?

 

  • A. Hình lập phương
  • B. Hình hộp chữ nhật
  • C. Hình lăng trụ đứng
  • D. Hình chữ nhật

Câu 31: Chọn câu sai. Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a,b và trong các góc tạo thành

  • A. có một cặp góc so le trong bằng nhau thì a//b.
  • B. có một cặp góc trong cùng phía bằng nhau thì a//b.
  • C. có một cặp góc đồng vị bằng nhau thì a//b.
  • D. có một cặp góc trong cùng phía bù nhau thì a//b.

Câu 32: Điền từ thích hợp vào chỗ trống

Hai đường thằng song song nếu có một cặp góc trong cùng phía ...............................

  • A. Đối nhau
  • B. Phụ nhau
  • C.  Bằng nhau
  • D. Bù nhau

Câu 33: Tìm x biết $\frac{1}{5}$ - $\frac{1}{5}$ : x = 0,4

  • A. -1
  • B. $\frac{1}{3}$
  • C. 0
  • D. 1

Câu 34: Chọn câu đúng. Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’. So sánh độ lớn của góc A’AB và góc C’CB.

  • A. Góc A’AB lớn hơn góc C’CB;
  • B. Góc A’AB bé hơn góc C’CB;
  • C. Góc A’AB bằng góc C’CB.
  • D. Không so sánh được.

Câu 35: Cho hình vẽ sau:

Cho hình vẽ sau:

 

Chọn câu đúng nhất

  • A. AB // CD
  • B. CD // EF
  • C. Cả A, B đều sai
  • D. Cả A,B đều đúng

Câu 36: Giá trị nào của x thỏa mãn [(7 + 0,004x) : 0,9] : 24,7 - 12,3 = 77,7

  • A. x = 498
  • B. x = 49 842
  • C. x = 498 425
  • D. x = 498 420

Câu 37: Giá trị nào của x thỏa mãn (10,22 : 0,7)x  : 0,001 - $\frac{12}{5}$ = 12,2

  • A. x = 0,01
  • B. x = 0,001
  • C. x = 0,1
  • D. x = 0,0001

Câu 38: Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’. Các góc ở đỉnh C là:

  • A. góc BCC’, góc B’C’D’, góc C’CD
  • B. góc BCD, góc BCC’, góc C’CD
  • C. góc BB’C’, góc BCC’, góc C’CD
  • D. góc CBD, góc CBC’, góc C’DC

Câu 39: Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’. Các cạnh bên của hình lập phương này là:

  • A. BC, AD, B’A, D’A
  • B. AA’, BB’, D’D, C’C
  • C. AD’, B’A, B’B, CC’
  • D. BD, AD’, CD’, AD

Câu 40: Chọn chữ số thích hợp điền vào chỗ trống -11,29 < - 11,...9

  • A. 1; 2; ...9
  • B. 3
  • C. 2; 3; 4
  • D. 0; 1

 


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác