Trắc nghiệm Toán 7 Cánh Diều học kì I (P4)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 7 Cánh diều học kì 1. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Số đối của -$\frac{\sqrt{5}}{2}$ là:
- A. -$\frac{2}{\sqrt{5}}$
- B. $\frac{2}{\sqrt{5}}$
- C. -$\frac{\sqrt{5}}{2}$
D. $\frac{\sqrt{5}}{2}$
Câu 2: Áp dụng quy tắc làm tròn số để ước lượng kết quả phép tính: 31,12 – (–11,07)
- A. 20,05
- B. 20
C. 42
- D. 42,19
Câu 3: Một ô tô đi từ A đến B hết 4 giờ 30 phút. Hỏi ô tô đi từ A đến B hết mấy giờ nếu ô tô đi với vận tốc gấp đôi vận tốc cũ?
- A. 3 giờ
B. 2 giờ 15 phút
- C. 2 giờ
- D. 2 giờ 45 phút
Câu 4: Góc aOb và góc b’Oa’ là:
A. hai góc đối đỉnh
- B. hai góc kề nhau
- C. hai góc bù nhau
- D. hai góc kề bù
Câu 5: Mặt bên của hình lăng trụ đứng tam giác là hình:
- A. hình tam giác
- B. hình bình hành
- C. hình vuông
D. hình chữ nhật
Câu 6: Gia đình bác An sau khi xét nghiệm RT – PCR xác định 3 người dương tính với Covid – 19 và được điều trị tại nhà. Sau một vài ngày điều trị thì hiện tại chỉ còn 2 người dương tính, số viên vitamin C xủi còn lại đủ uống cho 3 người trong 4 ngày nữa. Hỏi số vitamin C xủi đó thì 2 người dương tính với Covid – 19 sẽ uống trong bao lâu (biết liều dùng của mỗi người là như nhau)?
- A. 4 ngày
- B. 2 ngày
C. 6 ngày
- D. 10 ngày
Câu 7: Trong định lí, phần nằm giữa từ “Nếu” và từ “thì” là phần giả thiết vậy phần nằm sau từ “thì” là phần?
A. kết luận
- B. trả lời
- C. định nghĩa
- D. ý nghĩa
Câu 8: Trên trục số nằm ngang, điểm M và N lần lượt biểu biễn hai số thực m và n. Nếu m < n thì:
- A. Điểm M nằm bên phải điểm N
B. Điểm M nằm bên trái điểm N
- C. Điểm M nằm phía dưới điểm N
- D. Điểm M nằm phía trên điểm N
Câu 9: Trong các hình dưới đây hình nào vẽ hai góc kề bù
- A. Hình A và Hình B
- B. Hình B và Hình C
- C. Hình C và Hình D
D. Hình A và Hình C
Câu 10: So sánh hai số a = 0,123456…. và b = 0,(123) ta được:
- A. a < b
- B. a = b
C. a > b
- D. Không so sánh được
Câu 11: Cho định lí: “Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó vuông góc với đường thẳng còn lại”. Hình vẽ minh hoạ cho định lí trên là:
A.
- B.
- C.
- D.
Câu 12: Trong dịp Tết vừa rồi, mẹ Hoa đã đi siêu thị Big C để mua bánh kẹo. Mẹ Hoa đã chọn 3 loại bánh: bánh quy bơ Danisa giá 140 000 đồng 1 hộp, bánh Kitkat giá 80 000 đồng 1 hộp và bánh yến mạch giá 40 000 đồng một gói. Hỏi mẹ đã mua bao nhiêu hộp bánh Danisa biết số tiền mua mỗi loại bằng nhau và số hộp Kitkat ít hơn số gói yến mạch là 7 hộp?
A. 4 hộp
- B. 8 hộp
- C. 15 hộp
- D. 25 hộp
Câu 13: Tính góc xOz:
A. $50^{\circ}$
- B. $70^{\circ}$
- C. $120^{\circ}$
- D. $130^{\circ}$
Câu 14: Chữ số thích hợp điền cho ? trong phép so sánh −95,(112) < −95,?12112 là:
A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
Câu 15: Thay tỉ số 1,2 : 1,35 bằng tỉ số giữa các số nguyên ta được:
- A. 81 : 50
B. 8 : 9
- C. 50 : 81
- D. 9 : 8
Câu 16: Tia phân giác của một góc là:
A. Tia nằm trong góc và tạo với hai cạnh của góc đó hai góc bằng nhau
- B. Tia nằm phía ngoài góc và tạo với hai cạnh của góc đó hai góc bằng nhau
- C. Tia nằm trong góc và tạo với hai cạnh của góc đó hai góc không bằng nhau
- D. Tia nằm phía ngoài góc và tạo với hai cạnh của góc đó hai góc không bằng nhau
Câu 17: Tia At nào trong các hình dưới đây là tia phân giác của góc xAy.
- A.
- B.
C.
- D.
Câu 18: Trong dịp Tết Nguyên Đán nhà Lan gói 15 kg gạo nếp thì được 30 chiếc bánh chưng. Hỏi một chiếc bánh chưng thì cần bao nhiêu ki – lô – gam gạo nếp?
A. 0,5 kg
- B. 2 kg
- C. 0,5 g
- D. 1 g
Câu 19: Viết phân số $\frac{16}{15}$ dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ta được:
- A. 1,(07)
- B. 1,(06)
C. 1,0(6)
- D. 1,067
Câu 20: Cho hai số a = $-\sqrt{0,1416}$ và b = $-\sqrt{0,1461}$. So sánh hai số a và b ta được:
A. a > b
- B. a = b
- C. a < b
- D. Không so sánh được.
Câu 21: Trên trục số, khoảng cách từ điểm – 5 đến điểm gốc 0 là:
- A. – 5
B. 5
- C. 2,5
- D. 10
Câu 22: Với mọi x $\in \mathbb{Q}$ khẳng định nào sau đây là sai?
- A. |x| = |–x|
B. |x| < –x
- C. |x| ≥ 0
- D. |x| ≥ x
Câu 23: Làm tròn số 18,21 đến hàng đơn vị ta được số nào?
A. 18
- B. 18,2
- C. 18,3
- D. 19
Câu 24: Các cặp số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?
- A. $\frac{8}{12}$ và $\frac{12}{10}$
- B. 0,4 : $\frac{5}{3}$ và $\frac{3}{5}$
C. $\frac{2}{14}$ và 0,25 : 1,75
- D. 0,25 : 1,5 và $\frac{1}{3}$
Câu 25: Một ô tô đi từ Y đến X hết 6 giờ 30 phút. Hỏi ô tô đi từ X đến Y hết mấy giờ nếu ô tô đi với vận tốc gấp đôi vận tốc cũ?
- A. 2 giờ
B. 3 giờ 15 phút
- C. 4 giờ
- D. 3 giờ 45 phút
Câu 26: Điền cụm từ thích hợp vào dấu “…”: Các số thập phân vô hạn tuần hoàn có tính chất: trong phần thập phân, bắt đầu từ một hàng nào đó, có một chữ số hay một cụm chữ số liền nhau xuất hiện…
- A. không liên tục
- B. không liên tiếp mãi
C. liên tiếp mãi
- D. Không có đáp án đúng
Câu 27: Số nào sau đây là số hữu tỉ dương?
- A. $\frac{-1}{7}$
- B. $\frac{5}{-11}$
C. $\frac{-3}{-10}$
- D. $\frac{-2}{9}$
Câu 28: Số $\frac{-5}{18}$ là hiệu của hai số hữu tỉ nào dưới đây?
- A. $\frac{3}{18}$ - $\frac{2}{18}$
- B. $\frac{1}{18}$ - $\frac{2}{9}$
C. - $\frac{1}{9}$ - $\frac{1}{6}$
- D. $\frac{2}{9}$ - $\frac{1}{3}$
Câu 29: Điền từ thích hợp vào dấu “…”: Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và … hai số mũ.
A. Nhân
- B. Cộng
- C. Trừ
- D. Chia
Câu 30: 23 là kết quả của phép tính nào sau đây:
- A. 12 + (− 2) . 8
- B. 8 − 4 + 37
- C. 7 . 4 + (−3)
D. 9 . 8 − $7^2$
Câu 31: Chọn phát biểu đúng.
- A. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho $x^3$ = a
B. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho $x^2$ = a
- C. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = $a^2$
- D. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = $a^3$
Câu 32: Giá trị tuyệt đối của $\frac{-17}{29}$ là:
A. $\frac{17}{29}$
- B. $\frac{-17}{-29}$
- C. $\frac{-29}{17}$
- D. $\frac{29}{17}$
Câu 33: Ước lượng kết quả của phép tính $\frac{4,98 + 2,8}{2,3 + 1,9}$ là:
- A. 3
B. 2
C. $\frac{8}{3}$
- D. $\frac{8}{5}$
Câu 34: Quốc kỳ của nước Việt Nam là hình chữ nhật, chiều dài và chiều rộng có tỉ lệ quy định bằng $\frac{3}{2}$ nền đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh. Lá cờ trên cột cờ Lũng Cú – Hà Giang có chiều dài 9 mét thì diện tích của lá cờ là:
- A. 24 $m^2$
- B. 30 $m^2$
- C. 48 $m^2$
D. 54 $m^2$
Câu 35: Chọn phát biểu đúng:
- A. Thương của 10 chia 3 là một số thâp phân hữu hạn;
- B. Thương của 4 chia 3 là một số thập phân hữu hạn;
- C. Thương của 63 chia 15 là một số thập phân vô hạn tuần hoàn;
D. Thương của 11 chia 18 là một số thập phân vô hạn tuần hoàn.
Câu 36: Chu kì của số thập phân vô hạn tuần hoàn 3,325555… là:
- A. Số 32
- B. Số 325
C. Số 5
- D. Số 3255
Câu 37: Tích (− 5) . (− 5) . (− 5) . (− 5) viết dưới dạng lũy thừa là:
- A. $5^4$
B. $(− 5)^4$
- C. $4^5$
- D. $4^(−5)$
Câu 38: Giá trị biểu thức $\sqrt{0,16} - \sqrt{0,09}$ là:
- A. 0,07
B. 0,1
- C. –0,1
- D. –0,7
Câu 39: Giá trị của biểu thức A = –|–3,6| : 1,2 là:
- A. A = –0,3
- B. A = 3
C. A = –3
- D. A = 0,3
Câu 40: Chọn đáp án sai:
- A. 1,2422 là số thập phân hữu hạn
- B. 2,32565656… = 2,32(56)
C. 0,2412121212… = 0,241(21)
- D. \frac{2}{3} = 2,(3)
Xem toàn bộ: Trắc nghiệm Toán 7 Cánh diều học kì I
Bình luận